Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

40 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều Vật lý 12 có Video lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Học sinh:……… </i>



<i>Lớp:………. </i>



<b>Câu 1: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 160cos100πt (V), cuộn dây có (r = 0), L thay đổi
được. Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và có giá trị ULmax = 200V thì
URC bằng:


<b>A. </b>106V <b>B. 120V</b>


<b>C.</b>160V <b>D.</b>100V


<b>Câu 2:</b>Đối với máy phát điện xoay chiều thì:


<b>A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.</b>


<b>B. Tần số của dòng điện do máy phát phụ thuộc vào số vòng dây của các cuộn dây phần ứng.</b>
<b>C. Phần cảm của máy luôn đứng yên, phần ứng quay.</b>


<b>D. Biên độ của suất điện động cảm ứng do máy phát ra phụ thuộc tốc độ quay của nam châm </b>
<b>phần cảm </b>


<b>Câu 3: </b>Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 30 Ω, L = 0,4/π H, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị 50 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 1A. Tính tần số dòng điện của mạch?
A. 100 Hz.


<b> B. 50 Hz </b>
C. 40 Hz
<b> D. 60Hz </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Khi cực bắc của nam châm điện đối diện với cuộn dây nào thì suất điện động trong cuộn đó có giá trị cực </b>


đại.


<b>B. Phần cảm là một nam châm điện. </b>
<b>C. Phần ứng hay phần cảm đều có thể là rôto.</b>


<b>D. Suất điện động trong ba cuộn dây biến thiên cùng tần số, cùng pha. </b>


<b>Câu 5:</b> Trong các máy phát điện xoay chiều các cuộn dây phần cảm và phần ứng của máy đều được quấn
trên lõi thép kỹ thuật điện nhằm


<b>A. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.</b>


<b>B. Tạo ra từ trường biến thiên điều hòa ở các cuộn dây.</b>
<b>C. Làm giảm hao phí năng lượng ở các cuộn dây do tỏa nhiệt.</b>
<b>D. Tạo ra từ trường xoáy trong các cuộn dây phần cảm và phần ứng.</b>


<b>Câu 6:</b> Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây
thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ
cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây thì tỉ số điện áp bằng
0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp
tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp


<b>A. 100 vòng dây.</b> <b>B. 84 vòng dây.</b>
<b>C. 60 vòng dây.</b> <b>D. 40 vòng dây.</b>


<b>Câu 7:</b>Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U100 3(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi.
Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là.



<b>A. 100 V</b>. <b>B. 150 V </b> <b>C. 300 V D. Đáp án khác </b>


<b>Câu 8</b>: Mạch điện xoay chiều AB gồm R30 3 , cuộn cảm thuần có L 1 H
2


 và tụ


4
5.10


C F





 mắc


nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch hiệu điện thế là u 120 2cos(100 t )V
6


   . Biểu thức i là?


<b> A</b>. i2 2cos(100 t)A


B. i 4 2cos(100 t )A
6



  


C. i 4 2cos(100 t )A
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. i 2 2cos(100 t )A
2


  


<b>Câu 9</b>: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều


A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.
B. có stato là ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn.


<b>C. có phần cảm tạo ra từ trường là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu. </b>
D. có rơto phải là phần cảm; stato phải là phần ứng.


<b>Câu 10</b>: Mạch RLC mắc nối tiếp có R100 3, cuộn cảm thuần có L = 1


 H và tụ C =
4
10


2


 F. Biểu thức


uRL = 200cos100πt (V). Biểu thức hiệu điện thế uAB?


A. u100 2cos(100 t)V
B. u 200cos(100 t )V


3


  


C. u200cos(100 t)V
D. u 100 2cos(100 t )V


3


  


<b>Câu 11: </b>Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức uU 2cos t(V) .
Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 3U. Ta có quan
hệ giữa ZL và R là?


A. Z<sub>L</sub> R .
3

B. Z<sub>L</sub>  3R.
C. Z2 2R.
D. Z<sub>L</sub>2R



<b>Câu 12:</b> Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường
dây do toả nhiệt ta có thể đặt máy:


<b>A.tăng thế ở đầu ra của nhà máy điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b>tăng thế


<b>D. hạ thế ở nơi tiêu thụ </b>


<b>Câu 13:</b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200 kW. Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh.
Cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện là:


<b>A.</b>  P 30kW <b>B.</b>  P 20kW
<b>C.</b>  P 80kW <b>D. </b> P 100kW


<b>Câu 14</b>: Mạch điện xoay chiều (R1L1C1) có tần số góc cộng hưởng là 1. Mạch điện xoay chiều (R2L2C2)
có tần số góc cộng hưởng là <sub>2</sub>




Biết    <sub>1</sub> <sub>2</sub> 120 rad / s. Nếu hai đoạn mạch đó mắc nối tiếp với nhau thì
tần số cộng hưởng là?


A<b>. f = 60 Hz</b> <b>B. f = 100 Hz</b>
C. f = 120 Hz D. f = 50 Hz


<b>Câu 15: Để giảm hao phí khi cần tải điện đi xa. Trong thực tế, có thể dùng biện pháp nào kể sau</b>:


A. Giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để cường độ dòng điện giảm n lần, giảm công suất tỏa nhiệt


xuống n2 lần


B. <b>Tăng hiệu điện thế từ máy phát điện lên n lần để giảm hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây </b>
<b>n2 lần </b>


<b>C. Dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn đường kính lớn </b>


D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện


<b>Câu 16</b>: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp u30 2cos t(V) . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại và bằng 30 2V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là:


A. 40V B. <b>30V </b> C. 20V <b>D. 50V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là:


<b> A. 280 V </b> <b>B. 320V </b> C. 240 V D. 400 V


<b>Câu 18</b>: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp?


A. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều.
<b>B. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm. </b>


C. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dịng điện của dịng điện xoay chiều. <b> </b>
<b>D. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện năng đi xa. </b>


<b>Câu 19</b>: Đặt điện áp xoay chiều uU 2cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai


đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là:


A. 64 V. <b> B. 80 V. </b> C. 48 V. D. 136 V.


<b>Câu 20</b> : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là::


<b> A. I</b>0 = 3,2A B. I0= 0,32A C. I0 ≈ 7,07A <b>D. I0=10,0A </b>


<b>Câu 21.</b> Điện trở của một bình nấu nước là R = 400Ω. Đặt vào hai đầu bình một hiệu điện thế xoay chiều,
khi đó dịng điện qua bình là i2 2cos100 t(A) . Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.
Nhiệt lượng cung cấp làm sôi nước là:


A. 6400J B. 576 kJ <b>C. 384 kJ </b> D.<b> 768 kJ </b>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 22</b>: Phát biểu nào sau đây không đúng:


A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau
<b>B. Máy biến áp có thể biến áp cho cả dịng một chiều và xoay chiều</b>


C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn là máy hạ áp
D. Máy tăng áp làm giảm giá trị hiệu dụng của dòng điện trên cuộn thứ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 23</b>: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực của máy phát
với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rơto của máy quay đều với tốc
độ góc 3n vịng/s thì dịng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3A và hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vịng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch
bằng:



A. 2 2A <b> B. </b> 3A
C. 2A D. 3 3A
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 24</b>: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo qui
luật   cos( t  <sub>1</sub>) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng eE cos( t<sub>0</sub>   <sub>2</sub>).
Hiệu số φ1 – φ2 có giá trị bằng:


A.
2


 <b>B. </b>


2




C. 0 D. 
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 25</b>: Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:
<b>A. Phần ứng là bộ phận quay (rôto). </b>


B. Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)


C. Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài



D. <b>Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện </b>
<b>với nhau.</b>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 26: Ở mạch điện xoay chiều R = 80 </b>; C =
3
10
16 3




 F; uAM 120 2cos(100 )V
6


   ; uAM lệch pha


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. u<sub>AB</sub> 240 2cos(100 t )V
3


   <b> </b>


<b>B. </b>u<sub>AB</sub> 120 2cos(100 t )V
2



  


C. u<sub>AB</sub> 240 2cos(100 t )V
2


  


D. u<sub>AB</sub> 120 2cos(100 t 2 )V
3




  


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 27:</b>Máy biến áp có N1 > N2 thì kết luận nào sau đây là đúng:
<b>A. Máy tăng áp </b>


<b>B. Máy ổn áp </b>
<b>C.Máy hạ áp </b>


<b>D. Khơng có đáp án</b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 28.</b>Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32 Ω, công
suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ




A. 2A
B.<b> 1,25 A. </b>
C. 0,5 A.


<b>D.</b> 2 A.
2 <b> </b>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 29.</b> Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm một điện trở bằng 10 Ω, một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 1 H


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(V). Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 250 W. Điện dung C có giá trị:


A.
3
10


F


 <b>B. </b>
3
10


F
2





<b>C. </b>


3
10


F
4




 D.
3
10


F
8




<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 30.</b>Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp.
A.<b><sub> </sub></b>Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
<b>B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ </b>


C. Dựa trên hiện tượng tự cảm


D. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 31.</b>Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau,
điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ. Hiệu điện thế của mạch điện là


AM


u U 2cos100 tV . Biết R = 30 Ω; UAN = 75 V; UMB = 100 V; uAN lệch pha
2


so với uMB. Cường độ
dòng điện trong mạch là:


A. 1 A <b>B. 2 A </b>. C. 1,5 A . D. 0,5 A.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 32. Một động cơ 200W – 50V, có hệ số cơng suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ </b>
áp có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 4. Mất mát năng lượng trong máy biến áp
khơng đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là


A<b>. 0,8 A.</b> B. 1 A. <b>C. 1,25 A.</b> D. 1,6 A.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 30 Ω.</b> <b>B.</b>0. <b>C. 10 Ω</b>. <b>D.</b>20 Ω.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 34:</b> Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là


A. để máy biến thế ở nơi khơ thống.


B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. <b> </b>


<b>C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.` </b>
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 35.</b>Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện C thay đổi, R = 50 Ω, L = 0, 5


 H, mắc
mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz. Điều chỉnh C để công suất trong mạch cực đại.
Xác định giá trị của điện dung C khi đó.


<b>A.</b>


4
10


5


<i>C</i> <i>F</i>





 <b>B.</b>


3


10


5


<i>C</i> <i>F</i>





 <b>C.</b> 1


 <b>D.</b>0, 5
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 36.</b> Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau, cuộn 1 có độ tự cảm L1, điện trở thuần R1, cuộn 2 có độ tự
cảm L2, điện trở thuần R2. Biết L1R2 = L2R1. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1
góc:


<b>A. </b>
3


<b>B. </b>
6


<b>C. </b>
4



<b>D. 0 </b>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 37.</b> Nguyên tắc hoạt động của động cơ khơng đồng bộ: ω là vận tốc góc của nam châm chữ U; ω0 là
vận tốc góc của khung dây:


<b>A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω</b>0 < ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω</b>


<b>D. </b>Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với ω0 = ω


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 38:</b> Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi
UAM là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 40 V, UMB = 60V hiệu điện thế uAM và dịng điện
i lệch pha góc 300. Hiệu điện thế hiệu dụng UAB là:


<b>A. 122,3V</b> <b>B. 87,6V</b> <b>C. 52,9V </b> <b>D. 43,8V</b>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 39.</b> Mạch RLC mắc nối tiếp có độ tự cảm L = 1


H; điện dung C =
4
10



 F được mắc vào mạng điện
xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số f1 = 20 Hz và khi tần số là f2 thì cơng suất trong mạch là như
nhau. Xác định giá trị của f2?


<b>A. 50 Hz </b> <b>B. 125 Hz </b> C. 80Hz D. 100 Hz
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Câu 40:</b> Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi
UAM là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 75 V, UMB = 125V và UAB = 100V. Độ lệch pha
của điện áp uAM so với dòng điện i là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t</b>ừ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luy<b>ện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng</b>ữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×