Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 2 <i>Thứ Hai, ngày 11 tháng 09 năm 2006.</i>


Tập đọc – Kể chuyện


<b>AI CÓ LỖI </b>


I. MỤC TIÊU
A – Tập đọc


1. Đọc thành tiếng


 Đọc đúng các từ, tiếng khó (<i>khuỷu, nguệch, Cô-rét-ti, En-ri-cô</i>) hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng


của phương ngữ:


- PB: <i>nắn nót, làm cho, nổi giận, nên, lát sau, đến nỗi, lát nữa, xin lỗi, nói, vui lịng,…</i>


- PN: <i>chữ, khuỷu, nổi giận, của, phần thưởng, trả thù, đến nổi hỏng, đỏ mặt, củi, bỗng</i>
<i>nhiên, xin lỗi…</i>


 Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


 Đọc trơi chảy được tồn bài và bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với diễn


biến của câu chuyện.
2. Đọc hiểu


 Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: <i>kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây,…</i>
 Nắm được trình tự diễn biến của câu chuyện.


 Hiểu nghĩa của câu chuyện: khuyên các em, đối với bạn bè phải biết tin yêu và nhường



nhịn, không nên nghó xấu về bạn bè.
B – Kể chuyện


a). Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
bằng lời của mình. Khi kể biết phối hợp cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp với diễn
biến nội dung của câu chuyện.


b). Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và kể chuyện trong TV3/1.
 Bảng phụ có viết sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- GV gọi 2 HS lên bảng đọc lại bài <i>Đơn xin</i>
<i>vào Đội</i> và yêu cầu HS nêu hình thức trình
bày của đơn.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
- Xem sách Giáo viên.
- GV ghi tên bài lên bảng.
2.2. Ho ạt động 1: Luyện đọc


<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS đọc đúng các từ khó và hiếu ND</i>


các từ mới.


<i>Cách tiến hành:</i>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt. Chú ý thể


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS cả lớp
nghe và nhận xét bài đọc, phần trả lời câu
hỏi của bạn.


- Quan sát tranh minh hoạ câu chuyện và
nghe GV giới thiệu để chuẩn bị vào bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiện giọng đọc phù hợp với diễn biến nội
dung câu chuyện mà chủ yếu là suy nghĩ, tình
cảm của nhân vật tơi:


+ Đoạn 1: giọng đọc chậm, nhẹ nhàng.


+ Đoạn 2: giọng đọc hơi nhanh khi En-ri-cô
giận bạn.


+ Đoạn 3,4,5: trở lại giọng chậm, hơi trầm
khi En-ri-cô bắt đầu hối hận.



+ Lời của Cô-rét-ti thân thiện, dịu dàng; Lời
của En-ri-cô trả lời bạn xúc động; Lời của bố
En-ri-cô nghiêm khắc.


<i>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


+ Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn:


- Yêu cầu HS đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát âm
nếu HS mắc lỗi


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu, đọc
từ đầu cho đến hết bài.


+ Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 của bài.


- Theo dõi HS đọc và hướng dẫn ngắt giọng
câu khó đọc.


- u cầu HS tìm từ trái nghĩa với từ <i>kiêu</i>
<i>căng.</i>


- <i>Kiêu căng </i>là tự cho mình hơn người khác,
trái nghĩa với <i>kiêu căng</i> là khiêm tốn.


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2,3,4,5 tương tự


như cách hướng dẫn đọc đoạn 1.


- GV chú ý: Trong vịng đọc tiếp nối theo
đoạn thứ nhất, khi có HS đọc hết đoạn 3, GV
dừng lại để giải nghĩa từ <i>hối hận, can đảm;</i>


dừng lại ở cuối đoạn 4 để giải nghĩa từ <i>ngây.</i>


Có thể cho HS đặt câu với các từ này.


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn
lần thứ 2.


- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ đọc
một câu.


- Sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn của GV.
Các từ dễ phát âm sai, đã giới thiệu ở phần


<i>Mục tiêu.</i>


- Tiếp nối nhau đọc lại bài, mỗi HS đọc 1
câu.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của
Giáo viên :


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.
- Tập ngắt giọng đúng khi đọc câu:



<i>Tơi đang nắn nót viết từng chữ thì / Cơ-rét-ti</i>
<i>chạm khuỷu tay vào tôi,/ làm cho cây bút</i>
<i>nguệch ra một đường rất xấu.//</i>


- Trái nghĩa với <i>kiêu căng </i>la<i>ø khiêm tốn.</i>


- HS lần lượt đọc các đoạn 2,3,4,5 (mỗi đoạn
1 HS đọc).


+ Chú ý đọc đúng lời đối thoại của các nhân
vật:


- <i>Chúng ta sẽ không bao giờ giận nhau nữa,/</i>
<i>phải không / En-ri-cô?</i> (giọng đọc thân thiện,
dịu dàng)


- <i>Không bao giờ!// Không bao giờ!//- Tôi trả</i>
<i>lời.// </i>(giọng xúc động)


<i>- Đáng lẽ chính con phải xin lỗi bạn / vì con</i>
<i>có lỗi.// Thế mà con lại giơ thước doạ đánh</i>
<i>bạn.//</i> (giọng nghiêm khắc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.


- Gọi 2 nhóm tiếp nối nhau đọc bài trước lớp.
+ Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4.
2.3. Ho ạt động 2: <i>Hướng</i> dẫn tìm hiểu bài
<i>M</i>



<i> ục tiêu : HS nắm được ND bài và trả lời được</i>


các câu hỏi của bài.


<i>Cách tiến hành</i>:


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1,2.
- Câu chuyện kể về ai?


- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?


- GV: Vì hiểu lầm nhau mà En-ri-cô và
Cô-rét ti đã giận nhau. Câu chuyện tiếp diễn thế
nào? Hai bạn có làm lành với nhau được
khơng? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 3.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.


- GV hỏi: Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin
lỗi Cô-rét-ti?


- En-ri-cơ có đủ can đảm để xin lỗi Cơ-rét-ti
khơng?


- En-ri-cơ thấy hối hận về việc làm của mình
nhưng khơng đủ can đảm xin lỗi Cơ-rét-ti.
Chuyện gì đã xảy ra ở cổng trường sau giờ
tan học, chúng ta tìm hiểu tiếp phần còn lại
của bài.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 4,5.



- GV: Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?


- Bố đã trách En-ri-cô như thế nào?


- Bố trách En-ri-cơ như vậy là đúng hay sai?
Vì sao?


Cả lớp theo dõi trong SGK.


- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng HS đọc 1
đoạn trong nhóm, các HS trong cùng một
nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- 2 nhóm đọc bài, các nhóm khác nghe và
nhận xét.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Câu chuyện kể về En-ri-cơ và Cơ-rét-ti.
- Vì Cơ-rét-ti vơ tình chạm vào khuỷu tay
En-ri-cơ, làm cây bút của EN-ri-cô nguệch ra
một đường rất xấu. Hiểu lầm banï cố ý làm
hỏng bài viết của mình, En-ri-cơ tức giận và
trả thù Cô-rét-ti bằng cách đẩy vào khuỷu tay
bạn.


- HS thảo luận theo cặp, sau đó đại diện HS
trả lời, các HS khác theo dõi để bổ sung (nếu
cần): En-ri-cô hối hận vì sau cơn giận, khi
bình tĩnh lại En-ri-cô thấy rằng Cô-rét-ti


không cố ý chạm vào khuỷu tay mình.
En-ri-cơ nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, thấy thương
bạn và càng hối hận.


- En-ri-cô đã không đủ can đảm để xin lỗi
Cô-rét-ti.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 đến 2 HS trả lời: Đúng lời hẹn, sau giờ tan
học En-ri-cô đợi Cô-rét-ti ở cổng trường, tay
lăm lăm cây thước. Khi Cô-rét-ti tới, En-ri-cô
giơ thước lên doạ nhưng Cô-rét-ti đã cười
hiền hậu làm lành. En-ri-cô ngây người ra
một lúc rồi ôm chầm lấy bạn. Hai bạn nói với
nhau sẽ khơng bao giờ giận nhau nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có bạn nói, mặc dù có lỗi nhưng En-ri-cơ
vẫn có điểm đáng khen. Em hãy tìm điểm
đáng khen của En-ri-cơ?


- Cịn Cơ-rét-ti có gì đáng khen?
2.4. Ho ạt động 3: Luyện đọc lại bài
<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS đọc trơi chảy tồn bài và đọc</i>
đúng các từ khó.


<i>Cách tiến hành</i>:


- Gọi HS khá đọc đoạn 3,4,5.



- Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS
và yêu cầu các nhóm luyện đọc theo vai.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


- Bố trách En-ri-cô như vậy là đúng vì bạn là
người có lỗi đáng lẽ phải xin lỗi Cơ-rét-ti
nhưng khơng đủ can đảm. Sau đó, En-ri-cơ
cịn hiểu lầm Cơ-rét-ti nên đã giơ thước doạ
đánh bạn.


- En-ri-cơ có lỗi nhưng vẫn có điểm đáng
khen, đó là cậu biết thương bạn khi thấy bạn
vất vả, biết hối hận khi có lỗi và biết cảm
động trước tình cảm của bạn dành cho mình.
- Cơ-rét-ti là người bạn tốt, biết q trọng
tình bạn, biết tha thứ cho bạn khi bạn mắc lỗi,
chủ động làm lành với bạn.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài trong
SGK.


- Luyện đọc trong nhóm, mỗi HS nhận một
trong các vai:ri-cô, Cô-rét-ti, bố của
En-ri-cô.


- 2 đến 3 nhóm thi đọc, các nhóm cịn lại theo
dõi và chọn nhóm đọc hay nhất.



<b>Kể chuyện</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. ĐỊNH HƯỚNG YÊU CẦU


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện.
- Câu chuyện trong SGK được kể lại bằng lời
của ai?


- Phần kể chuyện yêu cầu chúng ta kể lại
bằng lời của ai?


- Vậy nghĩa là khi kể chuyện, con phải đóng
vai trị là người dẫn chuyện. Muốn vậy các
em cần chuyển lời của En-ri-cô thành lời của
mình.


- Yêu cầu HS đọc phần kể mẫu.


2. Ho ạt động 4: THỰC HAØNH KỂ CHUYỆN
<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS kể lại được ND câu chuyện dựa</i>


vào tranh minh hoạ
<i>Cách tiến hành</i>:


- Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 5 HS yêu
cầu HS tập kể trong nhóm.



- Gọi 1 đến 2 nhóm kể trước lớp theo hình
thức tiếp nối, mỗi HS trong nhóm kể một
đoạn truyện tương ứng với 1 tranh minh hoạ.
- Tuyên dương các HS kể tốt.


* Chú ý: Khi có HS kể chưa đạt yêu cầu,
GV cần cho HS khác kể lại.


3. Ho ạt động 5: CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Dựa vào các tranh minh hoạ kể lại từng
đoạn của câu chuyện <i>Ai có lỗi ?</i> bằng lời của
em.


- Câu chuyện vốn được kể bằng lời của
En-ri-cô


- Kể lại câu chuyện bằng lời của em.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi. Sau đó 1 HS
tập kể lại nội dung bức tranh 1.


- Mỗi HS kể một đoạn trong nhóm, các HS
trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Lần lượt từng nhóm kể. Sau mỗi lần có
nhóm kể, các HS trong lớp nhận xét về nội
dung, cách diễn đạt, cách thể hiện của các
bạn trong nhóm đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Qua phần đọc và tìm hiểu câu chuyện, em
rút ra được bài học gì?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị
bài.


+ Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.
+ Không nên nghó xấu về bạn bè.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần : 2 <i>Thứ Tư, ngày 13 tháng 09 năm 2006.</i>


Tập đọc


<b>KHI MẸ VẮNG NHÀ</b>


I. MỤC TIÊU
1. Đọc thành tiếng


 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:


- PB:<i> luộc khoai, nắng cháy,…</i>


<i>- </i>PN:<i> giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ, quét cổng, trắng tinh, quang vườn, khó nhọc,…</i>


 Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


 Đọc trôi chảy và bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui vẻ, hồn nhiên, tình cảm.



2. Đọc hiểu


 Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: <i>buổi, quang,…</i>


 Hiểu được nội dung của bài thơ: Bạn nhỏ trong bài là người con ngoan, biết thương yêu


và giúp đỡ mẹ công việc nhà nhưng vẫn nhận mình là chưa ngoan vì chưa làm cho mẹ hết
vất vả, khó nhọc.


3. Học thuộc lịng bài thơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to, nếu có thể)
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIỂM TRA BÀI CUÕ


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau kể lại đoạn
3,4,5 của câu chuyện <i>Ai có lỗi ?</i> và trả lời các
câu hỏi 2,3,5 của bài.


- 1 HS đọc đoạn 3.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BAØI MỚI


2.1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu theo sách giáo viên.
2.2. Ho ạt động 1: Luyện đọc


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS đọc đoạn 3 thể hiện giọng của hai nhân
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS đọc đúng mục 1, 2/ I.</i>
<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng vui
tươi, dịu dàng, tình cảm.


<i>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


+ Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn:


- Yêu cầu HS đọc từng câu thơ trong bài.
- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát âm
nếu HS mắc lỗi.


- Yêu cầu HS đọc khổ 1 của bài.



- Theo dõi HS đọc và hướng dẫn ngắt giọng
câu khó đọc.


- Yêu cầu HS đọc khổ 2.


- Hướng dẫn ngắt giọng phần cuối bài thơ.
- <i>Buổi </i>trong câu thơ<i> Buổi mẹ về , gạo đã</i>
<i>trắng tinh</i> chỉ thời gian nào trong buổi sáng?
-<i> Quang </i>trong câu<i> Chiều mẹ về, cỏ đã quang</i>
<i>vườn</i> nghĩa là gì?


- Yêu cầu HS đặt câu với từ <i>quang</i>.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
khoảng 4 HS và yêu cầu các HS tiếp nối
nhau đọc từng khổ thơ trong bài.


+ Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
2.3 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS hiểu nội dung bài như mục 3/ I.</i>
<i>Cách tiến hành</i>:


- GV gọi 1 HS đọc đoạn 1 trước lớp.


- Bạn nhỏ đã làm những việc gì để giúp mẹ?



- Yêu cầu HS đọc khổ thơ cịn lại.


- Em thấy bạn nhỏ có ngoan không? Vì sao?


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ đọc 1
câu. (đọc khoảng 2 vòng)


- Sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn của GV.
Các từ dễ phát âm sai, nhầm đã giới thiệu ở
phần<i> Mục tiêu.</i>


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.
- Tập ngắt giọng đúng, nếu cần: Khổ 1, ngắt
hơi ngắn ở các dấu phẩy, ở cuối mỗi dòng
thơ; nghỉ hơi dài ở cuối khổ thơ để chuyển
sang khổ 2.


- 1 HS đọc bài.


- Tập ngắt giọng đúng khi đọc đoạn cuối bài
thơ: (theo sgk)


- Là khoảng giữa buổi sáng.


- Nghĩa là cỏ ngoài vườn đã sạch hết


- 12 HS đặt câu Sân truờng thật quang



đãng


- Đọc bài theo nhóm. HS cùng nhóm theo dõi
để nhận xét và chỉnh sửa cách đọc cho nhau.
- Học sinh đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
- 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ cần
nêu 1 việc: Bạn nhỏ giúp mẹ luộc khoai, giã
gạo cùng chị, thổi cơm, nhổ cỏ trong vườn,
quét sân và quét cổng.


- 1 HS đọc bài thành tiếng, HS cả lớp đọc
thầm theo.


- HS tự do phát biểu ý kiến theo tinh thần
xung phong: Bạn nhỏ là người con ngoan vì:
+ Bạn chăm chỉ làm việc nhà giúp mẹ.
+ Bạn rất thương mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.4. Ho ạt động 3: Học thuộc lòng
<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS học thuộc lòng bài thơ.</i>
<i>Cách tiến hành</i>:


- Yêu cầu HS tự học thuộc lịng bài thơ.
- Xố dần nội dung bài thơ trên bảng và yêu
cầu HS đọc.



- Tổ chức thi đọc thuộc lòng cho các nhóm
HS


- Tun dương những HS thuộc lịng bài thơ
nhanh.


3. Ho ạt động 4: CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Em đã thương bố mẹ như thế nào? Em đã
làm được những gì để giúp bố mẹ?


- Tổng kết giờ học, tuyên dưong những HS
hăng hái tham gia xây dựng bài, dặn dò HS
về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau.


- Học thuộc lòng.


- Từng dãy, từng bàn đọc bài theo yêu cầu
của GV.


- 3 đến 5 HS thi đọc, mỗi HS đọc 1 trong 2
khổ thơ của bài.


- Một số HS phát biểu ý kiến trước lớp.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần : 2 <i>Thứ Năm, ngày 15 tháng 09 năm 2006.</i>


Tập đọc



<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>


I. MỤC TIÊU
1. Đọc thành tiếng


 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:


- PB: <i>nón, lớp, khoan thai, làm, khúc khích, ngọng líu, lớn, núng nính,…</i>
<i>- </i>PN:<i> bắt chước, khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, ngọng líu, núng nính,…</i>


 Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


 Đọc trôi chảy và bước đầu biết đọc bài với giọng chậm dãi, vui vẻ, thích thú.


2. Đọc hiểu


 Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài<b>:</b> <i>khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng</i>


<i>nính,…</i>


 Hiểu được nội dung của bài: bài văn là bức tranh sinh động, ngộ nghĩnh về trò chơi lớp


học của 4 chị em Bé. Qua đó thấy được tình u đối với cơ giáo của 4 chị em và ước mơ trở
thành cô giáo của Bé.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh hoạ bài tập đọc <i>(phóng to, nếu có thể).</i>
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ


<i>Khi mẹ vắng nhà</i> và trả lời câu hỏi 3,4 của


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

baøi.


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài theo sgv.
2.2. Ho ạt động 1: Luyện đọc
<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS đọc đúng như mục 1,2/ I.</i>
<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, thích thú.


<i>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


+ Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm


từ khó, dễ lẫn:


- Yêu cầu HS đọc từng câu trong bài.


- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát âm
nếu HS mắc lỗi.


- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn:
+ Đoạn 1: <i>Bé kẹp tóc … cười chào cơ.</i>


<i>+ </i>Đoạn 2:<i> Bé treo nón… ríu rít đánh vần theo.</i>


+ Đoạn 3:Phần còn lại.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS
đọc 1 đoạn.


+<i> Khoan thai</i> có nghĩa là gì? Tìm từ trái nghĩa
với<i> khoan thai</i>?


+ Cười <i>khúc khích</i> là cười như thế nào? Đặt
câu có từ <i>khúc khích</i>?


+ Em có hình dung thế nào là<i> mặt tỉnh khơ</i>?
+ u cầu HS luyện đọc theo nhóm.


+ u cầu HS cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
2.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
<i>M</i>



<i> ục tiêu : HS tìm hiểu bài như mục 3/I.</i>


<i>Cách tiến hành:</i>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
+ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi gì?


+ Ai là “cơ giáo”, “cơ giáo” có mấy “học
trị”, đó là những ai?


- Em nhận xét gì về trị chơi của 4 chị em Bé?
- Theo em, vì sao Bé lại đóng vai cơ giáo đạt
đến thế?


- Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm theo.


- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ đọc 1
lần. Đọc 2 lần.


- Sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn của GV.
Các từ dễ phát âm sai, nhầm đã giới thiệu ở
phần <i>Mục tiêu</i>.


- Đọc bài theo đoạn, đọc khoảng 2 lần. Đọc
đúng các câu theo sgk.


+ <i>Khoan thai</i> có nghĩa là thông thả, nhẹ
nhàng. Trái nghĩa với <i>khoan thai</i> là vội vàng,
hấp tấp.



+ Cười <i>khúc khích</i> là tiếng cười nhỏ, phát ra
liên tục và thể hiện sự thích thú. Đặt câu: Sau
khi đọc truyện về Bé, các bạn nhỏ đều cười


<i>khúc khích.</i>


+ Là khn mặt khơng biểu lộ tình cảm, thái
độ gì.


- Từng em đọc 1 đoạn trước nhóm, các bạn
trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK
- Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi lớp học
(đóng vai cơ giáo – học sinh).


- Bé vai là “cô giáo”, 3 em của Bé là thằng
Hiển, cái Anh, cái Thanh đóng vai học trị.
- Trị chơi thật hay, lí thú, sinh động, đáng
yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Kết luận: Bài văn đã vẽ lên cho chúng ta
thấy trò chơi lớp học rất sinh động, đáng yêu
của bốn chị em Bé khi mẹ vắng nhà. Qua đó
chúng ta cũng thấy được tình u đối với cơ
giáo của Bé.


2.4. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
<i>M</i>



<i> ục tiêu : HS biết đọc diễn cảm đoạn 1.</i>
<i>Cách tiến hành</i>:


- Gọi một HS đọc khá đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu HS tự luyện đọc cá nhân.


- Gọi 3 đến 4 HS lên thi đọc, mỗi HS chỉ đọc
một đoạn.


- Tuyên dương những HS đọc tốt, diễn cảm.
3. Ho ạt động 4: CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- GV: Câu văn nào trong bài có sử dụng biện
pháp so sánh, em có cảm nhận gì về hình ảnh
được so sánh trong câu văn đó?


- Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà chuẩn
bị bài sau.


giáo.


- 1 HS đọc trước lớp, Lớp theo dõi
- Tự luyện đọc.


- HS cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc bài
hay nhất.


- HS đọc thầm lại bài và trả lời: <i>Cái Anh hai</i>
<i>má núng nính, ngồi gọn trịn như củ khoai, bao</i>


<i>giờ cũng giành phần đọc xong trước.</i>


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần : 2 <i>Thứ ba, ngày 12 tháng 09 năm 2006.</i>


Chính tả


Nghe-viết :<b> AI CÓ LỖI</b>


Phân biệt : uêch/uyu; s/x; ăn/ăng
I. MỤC TIÊU


 Nghe và viết lại chính xác đoạn <i>Cơn giận lắng xuống … can đảm</i> trong bài <i>Ai có lỗi.</i>
 Viết đúng tên riêng người nước ngồi<i>.</i>


 Làm đúng các btập chính tả: tìm từ có tiếng chứa vần <i>uêch, uyu </i>và phân biệt <i>s/x; ăn/ăng</i>.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Bảng phụ viết sẵn nội dụng bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIEÅM TRA BÀI CŨ


- Gọi 3 HS lên bảng, sau đó đọc cho HS viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ PB: <i>ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm</i>
<i>nổi, cái liềm.</i>


<i>+</i> PN: <i>ngọt ngào, ngao ngán, cái đàn, hạng</i>
<i>nhất, đàng hoàng.</i>


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
+ Theo sách giáo viên.


2.2. Ho ạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS viết được các tên riêng người</i>


nước ngồi, biết trình bày đoạn văn.


<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn viết</i>


- GV đọc đoạn văn 1 lượt sau đó yêu cầu 1
HS đọc lại.


- Hỏi: Đoạn văn nói tâm trạng En-ri-cơ thế
nào?


<i>b) Hướng dẫn trình bày</i>



- Đoạn văn có máy câu?


- Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
Vì sao?


- Tên riêng của người nước ngồi khi viết có
gì đặc biệt?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


- GV đọc các từ khó cho HS viết vào bảng
con. 4 HS viết bài trên bảng lớp.


- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ trên.


<i>d) Viết chính tả</i>


- GV đọc cho HS viết theo đúng u cầu của
phân mơn.


<i>e) Sốt lỗi</i>


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ
khó viết cho HS sốt lỗi.


<i>g) Chấm bài</i>


- Thu và chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.



2.3. Ho ạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập


chính tả.


<i>Mục tiêu</i>: Điền đúng 10 chữ cái. Làm đúng các
bài tập chính tả.


<i>Cách tiến hành</i>:


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Chia lớp thành 4 đội. Học sinh chơi tìm từ


+ Học sinh chú yù laéng nghe.


- 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi và
đọc thầm theo.


- Đoạn văn nói tâm trạng hối hận của
En-ri-cô. En-ri-cô ân hận, rất muốn xin lỗi bạn
nhưng không đủ can đảm.


- Đoạn văn có 5 câu.


- Các chữ đầu câu phải viết hoa là: <i>Cơm,</i>
<i>Tôi, Chắc, Bỗng, </i>và tên riêng <i>Cơ-rét-ti.</i>



- Có dấu gạch nối giữa các chữ.


- PB: <i>Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ, xin lỗi.</i>


- PN: <i>Cô-rét-ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm. </i>


- Đọc các từ trên bảng.


-HS nghe GV đọc và viết lại đoạn văn.


- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi
theo lời đọc của GV.


- HS đọc yêu cầu và mẫu trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tiếp sức. Trong 5 phút, đội nào nào được
nhiều từ đúng là đội thắng cuộc.


- GV cùng HS cả lớp kiểm tra từ tìm được của
mỗi đội, HS đồng thanh nhận xét đúng/sai,
GV gạch chân các từ đúng, sau đó đếm số từ
của mỗi đội.


- Yêu cầu HS đọc lại các từ gạch chân.
Bài 3


GV có thể lựa chọn phần a) hoặc b) hoặc bài
tập do GV tự soạn ra nhằm sửa lỗi mà HS địa
phương thường mắc.



a) - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
b) Tiến hành tương tự như phần a).
3. Ho ạt động 3: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


- Dặën dị HS về nhà làm lại bài tập chính tả.
HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại
bài cho đúng.


phấn cho bạn khác trong đội lên bảng tìm.
- Ví dụ về lời giải:


+ <i>nguệch ngoạc</i>, <i>rỗng tuếch, bộc tuệch,</i>
<i>khuếch khoác, trống huếch trống hoác,…</i>
<i>+ khuỷu tay, khúùc khuỷu, ngã khuỵu,… </i>


- Đọc các từ trên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dứới lớp làm vào
vở nháp.


- Lời giải: cây <i>sấu, </i>chữ <i>xấu; </i>san <i>sẻ, xẻ </i>gỗ;


<i>xắn </i>tay áo, củ <i>sắn.</i>



- Lời giải: kiêu <i>căng, căn </i>dặn; nhọc <i>nhằn,</i>


laèng <i>nhằng; vắng </i>mặt, <i>vắn tắt.</i>


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần : 2 <i>Thứ Sáu, ngày 15 tháng 09 năm 2006.</i>


Chính tả


Nghe-viết :<b> CÔ GIÁO TÍ HON</b>


Phân biệt : s/x; ăn/ăng
I. MỤC TIÊU


 Nghe, viết lại chính xác đoạn <i>Bé treo nón … ríu rít đánh vần theo</i> trong bài<i> Cơ gíáo tí hon.</i>
 Phân biệt s/x; ăn/ăng, tìm đúng tiếng có thể ghép với các từ có âm đầu s/x hoặc vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 8 tờ giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 3 HS lên bảng, sau đó đọc cho HS viết
các từ sau:



+ PB: <i>nguệch ngoạc – khuỷu tay, xấu hổ – cá</i>
<i>sấu, sông sâu – xâu kim.</i>


<i>+</i> PN: <i>nguệch ngoạc – khuỷu tay, vắng mặt –</i>
<i>nói vắn tắt, cố gắng – gắn bó.</i>


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài


- Trong giờ <i>Chính tả </i>này các em sẽ viết 1
đoạn trong bài tập đọc <i>Cơ giáo tí hon</i> và làm
bài tập chính tả phân biệt <i>s/x; ăn/ăng.</i>


2.2. Ho ạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<i>M</i>


<i> ục tiêu : Như mục 2/I của bài.</i>
<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn viết</i>


- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


- Tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt chước
cơ giáo?


- Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ nghĩnh?



<i>b) Hướng dẫn trình bày</i>


- Đoạn văn có mấy câu?


<i>- </i>Chữ đầu câu viết như thế nào?


- Ngoài chữ đầu câu trong bài còn chữ nào
phải viết hoa? Vì sao?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


- u cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<i>d) Viết chính tả, sốt lỗi</i>
<i>e) Chấm bài</i>


- Thu và chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.


2.3. Ho ạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập


chính tả


<i>M</i>


<i> ục tiêu : Như mục tiêu của bài.</i>



- 3 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào
giấy nháp.


- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.


- Bé bẻ một nhánh trâm bầu làm thước, đưa
mắt nhìn đám học trị, tay cầm nhánh trâm
bầu nhịp nhịp trên bảng. Đánh vần từng tiếng
cho đám “học trò” đánh vần theo.


- Chúng chống hai tay nhìn chị, ríu rít đánh
vần theo.


- Đoạn văn có 5 câu.


- Các chữ đầu câu phải viết hoa.


<i>- </i>Chữ <i>Bé</i>, vì đó là tên riêng.


- PB: <i>treo nón, trâm bầu, cô giáo, ríu rít.</i>


- PN: <i>tỉnh khơ, nhánh trâm bầu, đánh vần.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Cách tiến hành</i>:


Bài 2


GV có thể lựa chọn phần a) hoặc b) tùy lỗi
chính tả mà HS địa phương thường mắc phải.


a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Phát giấy cho 8 nhóm và u cầu HS thi tìm
từ trong 5 phút. Nhóm nào tìm được nhiều từ
đúng là nhóm thắng cuộc. GV theo dõi và
hướng dẫn những nhóm gặp khó khăn.


- Yêu cầu các nhóm dán bài của mình lên
bảng, kiểm tra từ ngữ của từng nhóm.


- Kết luận nhóm thắng cuộc.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


b) Tiến hành tương tự như phần a).


3. Ho ạt động 3: CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học.


- Dặën dị HS về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm
được. HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải
viết lại bài cho đúng.


- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm bài trong nhóm.


<i>+ xét: xét xử, xem xét, xét duyệt, xét lên lớp,</i>
<i>xét nét, xét hỏi,…</i>


<i>+ sét: đất sét, sấm sét, lưỡi tầm sét, sét đánh,</i>


<i>…</i>


<i>+ xào: xào xáo, rau xào, xào măng,…</i>
<i>+ sào: sào đất, cái sào, sào phơi áo,…</i>


<i>+ xinh: xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp, xinh</i>
<i>xẻo, xinh tươi,…</i>


<i>+ sinh: sinh nhật, sinh nở, sinh sản, sinh hoạt</i>
<i>lớp,…</i>


- Nhóm trưởng mang dán bài và đọc các từ
nhóm mình tìm được.


- HS cả lớp nhận xét sau mỗi lần nhóm
trưởng trình bày.


- HS làm bài tập vào vở.
- Lời giải


<i>+ gắn: hàn gắn, gắn bó, gắn kết, keo gắn, …</i>
<i>+ gắng: cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng</i>
<i>lên…</i>


<i>+ nặn: đất nặn, nặn tượng, nhào nặng, nặn óc</i>
<i>nghĩ…</i>


<i>+ nặng: nặng nhọc, nặng nề, nặng cân, nặng</i>
<i>kí ...</i>



<i>+ khăn: khó khăn, khăn tay, khăn mặt, khăn</i>
<i>giấy, khăn quàng…</i>


<i>+ khăng: khaêng khaêng, khaêng khít, chơi</i>
<i>khăng…</i>


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần : 2 <i>Thứ sáu, ngày 15 tháng 09 năm 2006.</i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ôn tập câu <i>Ai là gì ?</i>


I. MỤC TIÊU


 Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ em, chỉ sự


chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.


 Ôn tập về kiểu câu: <i>Ai (cái gì, con gì) – là gì?</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Viết sẵn các câu văn trong bài taäp 2,3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC



1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập sau:
+ HS 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu sau:


<i>Bạn nhỏ đã làm rất nhiều việc để giúp đỡ mẹ</i>
<i>như luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ</i>
<i>trong vườn, quét sân và quét nhà.</i>


+ HS 2: Tìm những sự vật được so sánh với
nhau trong đoạn thơ sau:


Trăng ơi… từ đâu đến?


<i>Hay biển xanh diệu kì</i>
<i>Trăng tròn như mắt cá</i>
<i>Chẳng bao giờ chớp mi</i>


Trăng ơi… từ đâu đến?


<i>Hay từ một sân chơi</i>
<i>Trăng bay như quả bóng</i>
<i>Đứa nào đá lên trời.</i>


- Chữa bài và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài


GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.



<i>2.2. </i>Ho<i> ạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập</i>
<i>M</i>


<i> ục tiêu : Như mục tiêu của bài.</i>


<i>Cách tiến hành</i>:


Bài 1


+ Tổ chức trị chơi <i>Thi tìm từ nhanh:</i>


<i>-</i> GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập,
đọc bài mẫu.


- Chia lớp thành 3 đội chơi. Chia bảng lớp
thành 3 phần theo nội dung a, b, c của bài
tập.


- Phổ biến cách chơi: Các em trong đội tiếp
nối nhau lên bảng ghi từ của mình vào phần


<i>- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu, HS cả</i>
<i>lớp làm bài vào giấy nháp. Lời giải đúng:</i>


+ Hoïc sinh 1:


<i>Bạn nhỏ đã làm rất nhiều việc để giúp đỡ mẹ</i>
<i>như luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ</i>
<i>trong vườn, quét sân và qt cổng.</i>



+ Học sinh 2:


+ <i>Trăng tròn như mắt cá.</i>


+ <i>Trăng bay như quả bóng.</i>


- Tìm hiểu yêu cầu của bài.


- Nghe GV phổ biến cách chơi, sau đó cùng
chơi trò chơi. Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bảng của đội mình. Mỗi em chỉ ghi một từ,
sau đó chuyền phấn cho bạn khác lên ghi.
Sau 5 phút, đội nào ghi được nhiều từ đúng
nhất là đội thắng cuộc.


- GV và HS kiểm tra từ của từng đội: Mỗi đội
cử một đại diện đọc từng từ của mình (VD:
nhi đồng); Sau mỗi từ, cả lớp nhận xét đúng/
sai; đếm tổng số từ của mỗi đội.


- Tuyên dương đội thắng cuộc, yêu cầu HS cả
lớp đọc các từ vừa tìm được.


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền nội dung thích


hợp vào bảng:


- Chữa bài và yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài lần sau.


Baøi 3


- Gọi 1 Học sinh đọc đề bài<i>.</i>


- Muốn đặt câu hỏi được đúng ta phải chú ý
điều gì?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm một số HS.
3. Ho ạt động 2: CỦNG CỐ, DẶN DỊ


- u cầu HS về nhà tìm thêm các từ ngữ
theo chủ đề <i>trẻ em, </i>ôn tập mẫu câu <i>Ai (cái gì,</i>
<i>con gì) – là gì?</i>


- Tổng kết giờ học.


+ Đội 2: tìm các từ chỉ tính nết của trẻ em:


<i>ngoan ngoãn, thơ ngây, trong sáng, thật thà,</i>
<i>trung thực, hiền lành, lễ phép, chăm chỉ,…</i>


+ Đội 3: Tìm các từ chỉ tình cảm hoặc sự
chăm sóc của người lớn đối với trẻ em: <i>nâng</i>


<i>niu, chiều chuộng, chăm chút, chăm bẵm, quý</i>
<i>mến, yêu quý, nâng đỡ,…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài
vào vở bài tập. Lời giải đúng:


- Theo dõi bài chữa của GV và kiểm tra bài
của bạn.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.


- Muốn đặt câu hỏi được đúng, trước hết ta
phải xác định xem bộ phận được in đậm trả
lời câu hỏi <i>Ai (cái gì, con gì)?, </i>hay câu hỏi<i> Là</i>
<i>gì?</i> sau đó mới đặt câu hỏi cho thích hợp.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS đặt câu hỏi
cho 1 bộ phận in đậm trong câu văn, HS dưới
lớp làm bài vào vở bài tập. Đáp án:


a) Cái gì<i><b> là hình ảnh thân thuộc của làng quê</b></i>
<i>Việt Nam?</i>


b) Ai <i>là những chủ nhân tương lai của tổ</i>
<i>quốc?</i>


c) <i>Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh </i>là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần : 2 <i>Thứ sáu, ngày 15 tháng 09 năm 2006.</i>



TAÄP VIẾT


<b>ƠN CHỮ HOA : Ă ; Â</b>


I. MỤC TIÊU


 Viết đúng, đẹp chữ viết hoa Ă, Â, L<i>.</i>


 Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng<i> Âu Lạc </i>và câu ứng dụng:


<i>Aên quả nhớ kẻ trồng cây</i>
<i>Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</i>


 Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Mẫu chữ hoa Ă, Â, L.


 Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
 Vở <i>Tập viết 3, tập một</i>.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Thu vở của một số HS để chấm bài về nhà.


- Gọi 1 HS đọc lại từ và câu ứng dụng của
tiết trước.


- Gọi HS lên bảng viết từ: <i>Vừ A Dính, Anh</i>
<i>em.</i>


<i>-</i> Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài


- Trong tiết tập viết hôm nay các em sẽ ôn
lại cách viết chữ viết hoa Ă, Â, L trong từ và
trong câu ứng dụng.


2.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết


hoa


<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS viết đúng mẫu chữ theo YC của</i>


bài.


<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ Ă, Â, L</i>
<i>hoa</i>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những


chữ hoa nào?


- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS
nhắc lại quy trình viết các chữ Ă, Â, L đã
học ở lớp 2.


- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát,
vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.


<i>b) Viết bảng </i>


- Đọc: <i>Vừ A Dính.</i>


<i>Anh em như thể chân tay</i>
<i>Rách lành, đùm bọc dở hay đỡ đần</i>


-2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS viết vào bảng con. GV đi
chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


2.3.Ho ạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng


duïng


<i>M</i>


<i> ục tiêu: HS đọc, hiểu và viết đùng từ ứng</i>



dụng.


<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Giới thiệu từ ứng dụng</i>


- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.


- Con có biết tại sao từ <i>Âu Lạc</i> lại phải viết
hoa không?


- GV: Â<i>u Lạc</i> là tên của nước ta dưới thời
vua An Dương Vương, đóng đo ở Cổ Loa,
nay thuộc huyện Đơng Anh, Hà Nội<i>.</i>


<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những
chữ nào?


- Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao
như thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


<i>c) Viết bảng</i>


- u cầu HS viết từ ứng dụng: Aâu Lạc. GV
đi sửa lỗi cho HS.



2..4. Ho ạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng


duïng


<i>M</i>


<i> ục tiêu : HS đọc, hiểu và viết đúng câu ứng</i>
dụng.


<i>Cách tiến hành</i>:


<i>a) Giới thiệu câu ứng dụng</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- Giải thích: Câu tục ngữ này khuyên chúng
ta phải biết ơn những người đã giúp mình,
những người đã làm ra những thứ cho mình
hưởng.


<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào?


<i>c) Viết bảng </i>


- Yêu cầu HS viết các từ <i>Aên khoai, Aên quả</i>



vaøo baûng con.


- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
2.5. Ho ạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở tập
viết


<i>M</i>


<i> ục tiêu: HS viết theo đúng mẫu và đúng</i>


theo YC của bài.


<i>Cách tiến hành:</i>


- 3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào
bảng con.


- 1 HS đọc: <i>Âu Lạc.</i>


- HS tự do phát biểu ý kiến theo hiểu biết
của mình.


- Từ gồm có 2 chữ: <i>Âu, Lạc..</i>


- Chữ <i>Â, L </i>có chiều cao2 li rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li.


- Bằng một con chữ o.


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào


bảng con.


- 3 HS đọc:


<i>Aên quả nhớ kẻ trồng cây</i>
<i>Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</i>


- Các chữ <i>Ă, q, h, k, g. y. d </i>cao 2 li rưỡi,chữ <i>t</i>


cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
bảng con.


- HS viết.


+ 1 dịng chữ <i>Ă </i>cỡ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở


<i>Tập viết 3, tập một, </i> sau đó nêu yêu cầu của
bài viết cho HS viết bài.


- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài.


3. Ho ạt động 5: CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.



- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong
vở Tập viết 3, tập một, học thuộc câu ứng
dụng và chuẩn bị bài <i>Ơn chữ hoa: B</i>.


+ 2 dịng <i>Aâu Lạc c</i>ỡ nhỏ.
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần : 2 <i>Thứ Sáu, ngày 15 tháng 09 năm 2006.</i>


TẬP LÀM VĂN


<b>VIẾT ĐƠN</b>


I. MỤC TIÊU


 Viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh theo mẫu đơn đã học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Giấy trắng kẻ ô li từng tờ rời để HS viết đơn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 HS lên bảng nói những điều em biết


về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí minh.
- Kiểm tra vở của 3 đến 4 HS viết đơn xin cấp
thẻ đọc sách.


2. DẠY - HỌC BAØI MỚI
2.1. Giới thiệu bài


-Năm nay, các em đã được 9 tuổi, đủ tuổi vào
Đội TNTP Hồ Chí Minh. Để được kết nạp
vào Đội, các em phải cố gắng phấn đấu, phải
là con ngoan, trị giỏi, và một điều khơng thể
thiếu là em phải viết được đơn xin vào Đội.
Bài tập làm văn hôm nay sẽ hướng dẫn các
em biết cách viết đơn xin vào Đội.


<i>2.2.</i>Ho ạt động 1: Hướng dẫn viết đơn


Mục tiêu: Như YC bài học.
Cách tiến hành:


<i>a) Nêu lại những nội dung chính của đơn</i>


- 2 HS lên bảng nói theo yêu cầu. HS cả lớp
theo dõi.


- HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ cần
nêu 1 nội dung của đơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV: Chúng ta đã được học về Đơn xin vào
Đội trong giờ tập đọc tuần trước. Hãy nêu lại


những nội dung chính của đơn xin vào Đội.
GV nghe HS trả lời, viết lại lên bảng.


- Trong các nội dung trên, nội dung nào cần
viết theo đúng mẫu, nội dung nào không cần
viết hồn tồn theo đơn mẫu?


<i>b) Tập nói theo nội dung đơn</i>


- Gọi 1 số HS tập nói trước lớp về lá đơn của
mình theo các nội dung cụ thể đã ghi trên
bảng. Chú ý tập trung vào phần trình bày
nguyện vọng.


- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.


- Hướng dẫn HS đơn viết phải đúng mẫu
nhưng cần thể hiện được những hiểu biết của
em về Đội, tình cảm tha thiết của em muốn
được vào Đội.


<i>c) Thực hành viết đơn</i>


- Yêu cầu HS cả lớp viết đơn vào vở bài tập.
- Gọi 1 số HS đọc đơn trước lớp, khi HS đọc
GV chú ý chỉnh sửa lỗi cho HS.


- Chấm điểm 1 số bài, thu các bài còn lại để
chấm sau.



3. Ho ạt động 2: CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Hỏi: Đơn dùng để làm gì?


- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
chú ý tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những
HS còn chưa chú ý trong giờ học.


+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.
+ Tên của đơn: Đơn xin vào Đội.
+ Nơi nhận đơn.


+ Người viết đơn tự giới thiệu: tên, ngày,
tháng, năm sinh, lớp, trường.


+ Trình bày lí do, nguyện vọng của người
viết đơn.


+ Lời hứa của người viết đơn khi đạt được
nguyện vọng.


+ Chữ kí, họ tên người viết đơn.


- Phần trình bày lí do và nguyện vọng của
người viết đơn khơng cần viết theo khn
mẫu vì khi viết đơn mỗi người có một lí do,
nguyện vọng khác nhau, suy nghĩ khác nhau.
Các nội dung còn lại cần viết theo mẫu cho
rõ ràng, cụ thể.



- Một số HS thực hành nói trước lớp.


- Viết đơn.


- Một số HS đọc đơn của mình trước lớp. Cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- Đơn dùng để trình bày nguyện vọng của
mình với tập thể hay cá nhân nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×