<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> Quan sát H23.1 </b>
<b>hãy xác định vị trí </b>
<b>địa lí và giới hạn của </b>
<b>vùng? Nhận xét </b>
<b>hình dáng lãnh thổ </b>
<b>vùng Bắc Trung Bộ? </b>
<b>H23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung bộ</b>
<b>H23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung bộ</b>
<b>- Là dải đất hẹp ngang </b>
<b>kéo dài từ dãy Tam Điệp </b>
<b>đến dãy Bạch Mã</b>
<b>- Diện tích: 51 513 km</b>
<b>2</b>
<b>51</b>
<b> 51</b>
<b>3 k</b>
<b><sub>m</sub></b>
<b>51</b>
<b> 51</b>
<b>3 k</b>
<b><sub>m</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>TRUNG DU VÀ MIỀN </b>
<b>NÚI BẮC BỘ</b> <b>ĐỒNG </b>
<b>BĂNG </b>
<b>SÔNG </b>
<b>HÔNG</b>
<b>DUYÊN HẢI </b>
<b>NAM TRUNG </b>
<b>BỘ</b>
<b>Ý nghĩa của</b>
<b> vị trí địa lí</b>
<b>và giới hạn l</b>
<b>ãnh thổ?</b>
<b>Phía Bắc: Đồng bằng </b>
<b>Sơng Hồng, Trung du </b>
<b>và miền núi phía Bắc</b>
<b>Phía Nam: Dun Hải </b>
<b>Nam Trung Bộ</b>
<b>Phía Đơng: Biển Đơng</b>
<b> Phía Tây: Lào</b>
<b>Phía Bắc: Đồng bằng </b>
<b>Sơng Hồng, Trung du </b>
<b>và miền núi phía Bắc</b>
<b>Phía Nam: Duyên Hải </b>
<b>Nam Trung Bộ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Ý nghĩa vị trí địa lý </b>
<b>và giới hạn của vùng </b>
<b>vơ cùng quan trọng:</b>
<b>Lược đồ các vùng kinh tế Việt Nam</b>
<b>BẮC </b>
<b>TRUNG </b>
<b>B</b>
+ Cầu nối: miền Bắc và
min Nam t n ớc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Hình 23.1:</b> LượcưđồưtựưnhiênưvùngưBắcưTrungưBộ
<b>Quan sát hình 23.1 </b>
<b>và kênh chữ Sgk </b>
<b>trang 81 cho biết: đi </b>
<b>từ Tây sang Đông </b>
<b>vùng có các dạng </b>
<b>địa hình nào? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Giã T©y Nam </b>
<b>(mïa hạ)</b>
<b>Gió Đông Bắc </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> Sơng ngịi Vùng Bắc </b>
<b>Trung Bộ có đặc điểm gì?</b>
-
<b>Địa hình:</b>
Từ Tây sang
Đơng gồm có: núi - gị
đồi - đồng bằng- biển.
-
<b>Khí hậu:</b>
Mùa hạ khơ
nóng, m a chậm về mùa
thu - đơng.
-
<b> Sơng ngịi:</b>
Ngắn, dốc,
lũ vào mùa thu đơng lên
nhanh và rút nhanh.
<b><sub>LượcưđồưtựưnhiênưvùngưbắcưTrungưBộ</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Hình 23.1:</b> <b>L c t nhiờn vựng Bc Trung B</b>
Hoàn
h Sơn
<b>Tltlõmnghipcúrng</b>
<b>phõntheophớabc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Rừng</b>
<b>Khoáng </b>
<b>sản</b>
<b>Tài nguyên </b>
<b>du lịch</b>
<b>Phía Bắc </b>
<b>Hoành Sơn</b>
<b>Phía Nam </b>
<b>Hoành Sơn</b>
<b>Dựa vào hình 23.1, 23.2 Sgk </b>
<b>á</b>
<b>tlát ĐL Việt Nam trang 6 </b>
<b>hÃy hoàn thành phiếu học tập sau:</b>
<i><b>Nhóm 1: Hoàn thành phần nội dung phía Bắc Hoành Sơn</b></i>
<i><b>Nhóm 2: Hoàn thành phần nội dung phía Nam Hoành Sơn</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Hỡnh 23.1:</b> <b>L c t nhiờn vựng Bc Trung B</b>
Hoàn
h Sơn
<b>Tltlõmnghipcúrng</b>
<b>phõntheophớabc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Rừng</b>
<b>Khoáng sản</b>
<b> Tài nguyên </b>
<b>du lịch</b>
<b>Phía Bắc </b>
<b>Hoành </b>
<b>Sơn</b>
<b>Phía Nam </b>
<b>Hoành </b>
<b>Sơn</b>
Chiếm tỉ lệ lớn:
61% /toàn vùng
Nhiều khoáng s¶n:
<b> đá vơi, sắt</b> (Thạch
Khê - Hà Tĩnh),
<b>thiếc</b> (Quỳ Châu -
N.An),<b> crôm</b> (Cổ
Định - T. Hóa)...
BÃi tắm Sầm
Sơn, Cửa Lò, v
ờn quốc gia Bến
En, Pù Mát, Vũ
Quang.
ít khoáng
sản
BÃi tắm Nhật Lệ,
Lăng Cô, Thuận
An. Di sản
Phong Nha - Kẻ
Bng, C ụ
Hu, v n quc
gia Bạch M·.
ChiÕm tØ lÖ nhá:
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>D y Tr ờng Sơn</b></i>Ã <i><b>Cảnh quan d y </b></i>Ã
<i><b>Bạch M</b></i>Ã <i><b>èo Hải Vân</b></i>
<b>Sụng Hng</b>
<b>Lng Cụ</b>
<b>Bói tm Sm Sn</b>
<b>Bói tm Sm Sn</b>
<b>Phong Nha – Kẻ Bàng</b>
<b>Phong Nha – Kẻ Bàng</b>
<b>Huế</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Điều kiện tự nhiên - tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên ở </b>
<b>Bắc Trung Bộ có </b>
<b>những </b>
<b>thuận lợi</b>
<b> và </b>
<b>khó </b>
<b>khăn</b>
<b> gì đối với phát </b>
<b>triển kinh tế - xã hội?</b>
<b><sub>ThuËn lợi:</sub></b>
<sub>Phát triển </sub>
nông - lâm - ng nghiƯp,
khai th¸c khoáng sản,
phát triển du lịch...
<b>Hỡnh 23.1:</b> <i><b>L c t nhiờn </b></i>
<i><b>vựng Bc Trung B</b></i>
<b><sub>Khó khăn:</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<sub>hiều thiên </sub>
tai nhất cả n ớc: bÃo, lũ
lụt, gió Lào khô nóng...
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Cát lấn</b>
<b>Hạn hán</b>
<b>Bóo</b>
<b>Bóo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bảo vệ, phát triển </b>
<b>rừng đầu nguồn</b>
<b>Trồng rừng điều hòa khí hậu</b>
<b>D bỏo, phũng</b>
<b>Làm thủy lợi và trồng rừng phòng hộ</b>
<b>Thủy lợi, xây dựng hồ chứa n ớc</b>
<b>Gió Lào </b>
<b>khô nóng</b>
<b>BÃo</b>
<b>Lũ lụt</b>
<b>Hạn hán</b>
<b>t nhim mặn, </b>
<b>cát lấn đất</b>
Nối đúng giải pháp cho từng loại thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>LchnhchớnhBcTrungB</b>
<b>ThanhưHoá</b>
<b>NghệưAn</b>
<b>QuảngưTrị</b>
<b>HàưTĩnh</b>
<b>Quảngư</b>
<b>Bình</b>
<b>Thừaưthiênư</b>
<b>Huế</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Cỏc dõn tộc</b> <b>Hoạt động kinh tế</b>
<b>Đồng </b>
<b>bẳng ven </b>
<b>biển phía </b>
<b>đơng</b>
Chủ yếu là người
Kinh
Sản xuất lương thực, cây
công nghiệp hàng năm,
đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản. Sản xuất cơng nghiệp,
thương mại, dịch vụ
<b>Miền núi, </b>
<b>gị đồi </b>
<b>phía Tây</b>
Chủ yếu là các dân
tộc: Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru – Vân
Kiều,…
Nghề rừng, trồng cây công
nghiệp lâu năm, canh tác
trên nương rẫy, chăn nuôi
trâu, bị đàn
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ</b>
<b>Cả </b>
<b>nước</b>
<b> Mật độ dân số</b> <b>Người/km2</b> <b>195</b> <b>233</b>
<b> Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>
<b></b>
<b> Đời sống cịn nhiều khó khăn.</b>
<b> Người dân có truyền thống lao động cần cù, dũng cảm, </b>
<b>hiếu học.</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của </b>
<b>dân số</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>13,3</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>người trên tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>212,4</b> <b>295</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>LchnhchớnhBcTrungB</b>
<b>ThanhưHoá</b>
<b>NghệưAn</b>
<b>QuảngưTrị</b>
<b>HàưTĩnh</b>
<b>Quảngư</b>
<b>Bình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Dn dũ</b>
<b>Dn dũ</b>
<b>1. Hc bài kết hợp lược đồ, làm bài tập bản </b>
<b>1. Học bài kết hợp lược đồ, làm bài tập bản </b>
<b>đồ.</b>
<b>đồ.</b>
<b>2. </b>
<b>2. </b>
<b>Chuẩn bị:</b>
<b>Chuẩn bị:</b>
<b>- Nêu thành tựu, khó khăn trong phát </b>
<b>- Nêu thành tựu, khó khăn trong phát </b>
<b>triển nông nghiệp, công nghiệp ở Bắc Trung </b>
<b>triển nông nghiệp, công nghiệp ở Bắc Trung </b>
<b>bộ.</b>
<b>bộ.</b>
<b>- Sưu tầm tư liệu về vườn quốc gia </b>
<b>- Sưu tầm tư liệu về vườn quốc gia </b>
<b>Phong Nha – Kẻ Bàng, khu di tích quê Bác.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<i><b>Cố đô Huế đ ợc UNESCO công nhận là di </b></i>
<i><b>sản văn hoá thế giới năm nào?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Hoàng hôn trên sông H ơng</b>
<b>Nhỡn t i vọng Cảnh</b>
<b>Cỉng ngä m«n</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<i><b>Chọn đáp án đúng nhất: Trong các địa điểm sau </b></i>
<i><b>đây, nơi nào thuộc tnh Ngh An:</b></i>
<b>1. B i Đá Nhảy, Động Phong Nha.</b>
Ã
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Đây là địa danh lịch sử cách </b>
<b>mạng nổi tiếng của tỉnh </b>
<b>Quảng Trị, bao gồm 15 chữ </b>
<b>cái. Hãy cho biết tên của địa </b>
<b>danh này:</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>H</b> <b>N</b> <b>H</b>
<b>N</b> <b>G</b>
<b>ỉ</b>
<b>Q</b> <b>R</b>
<b>C</b>
<b>µ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<i><b>Chọn đáp án đúng nhất: Trong các d y núi sau đây, </b></i>ã
<i><b>d y núi nào là ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hoỏ:</b></i>ó
<b>1. DÃy Hoàng Liên Sơn</b>
<b>2. DÃy Hoành Sơn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<i><b>Chọn đáp án đúng:</b></i> <i><b>Quảng Bình có di sản thế giới nào?</b></i>
<b>A. Thánh địa Mỹ Sơn</b>
<b>B. Phố cổ Hội An</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<i><b>Chọn đáp án đúng:</b></i>
<i><b>Hà Tĩnh có mỏ khoáng sản </b></i>
<i><b>nào trữ l ợng lớn nhất cả n ớc ?</b></i>
</div>
<!--links-->