Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa HK2 môn Địa lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Tam Dương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II </b>


<b>(Đề thi có: 02 trang) </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 - MƠN: ĐỊA LÍ 11 </b>


<i>Thời gian:45 phút ( Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>I – Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Về mặt tự nhiên, ranh giới giữa 2 phần phía Đơng và phía Tây của LB Nga là </b>
A. dãy núi Uran. B. sơng Ê – nít – xây.


C. sơng Ơbi. D. sông Lê na.
<b>Câu 2: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế LB Nga là </b>


A. công nghiệp điện lực. B. công nghiệp khai thác than.


C. cơng nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp sản xuất giấy, xenlulo.
<b>Câu 3: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản </b>


A. vùng biển Nhật Bản có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.


C. phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần…


<b>Câu 4: Ngành cơng nghiệp được coi là mũi nhọn của công nghiệp Nhật Bản là </b>
A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử.


C. xây dựng và cơng trình cơng cộng. D. dệt.


<b>Câu 5: LB Nga giáp các đại dương nào sau đây? </b>
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.


<b>Câu 6: Vấn đề dân cư mà Nhà nước LB Nga quan tâm nhất hiện nay là </b>
A. đơ thị hóa tự phát. B. mật độ dân số thấp.
C. dân số giảm và già hóa dân số. D. nhiều dân tộc.
<b>Câu 7: Thời kì đầy khó khăn, biến động về kinh tế - chính trị của LB Nga là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 8: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. gió mùa, mưa nhiều. B. cận nhiệt, ít mưa.
C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. lạnh khơ, ít mưa.
<b>Câu 9: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở </b>


A. khu vực ven biển phía tây. B. vùng núi thấp đảo Hô cai đô.
C. vùng nông thôn đảo Hôn su. D. các thành phố ven biển.
<b>Câu 10: Hoạt động dịch vụ nào sau đây của Nhật Bản dứng hàng thứ tư thế giới? </b>


A. Du lịch. B. Tài chính.


C. Thương mại. D. Giao thông vận tải.
<b>II – Phần tự luận (6,0 điểm) </b>


<b>Câu 11 (2,0 điểm) </b>



Chứng minh rằng Nhật Bản có nền cơng nghiệp phát triển cao.
<b>Câu 12 (1,0 điểm) </b>


a. Tại sao Nhật Bản có nhiều động đất, núi lửa?


b. Hãy nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của LB Nga.
<b>Câu 13 (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: </b>


CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: %)


<b>Năm </b> <b>Dưới 15 tuổi </b> <b>Từ 15 đến 64 tuổi </b> <b>Trên 65 tuổi </b> <b>Tổng </b>


1950 35,4 59,6 5,0 100,0


2005 13,9 66,9 19,2 100,0


Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2005 và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 11 </b>


<b>I – Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) </b><i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm </i>


<b>Mã đề: 101 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>



<b>II – Phần tự luận (6,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>11 </b>
<b>(2,0 </b>
<b>điểm) </b>


<b>Chứng minh rằng Nhật Bản có nền cơng nghiệp phát triển cao. </b> <b>2,0 </b>


- Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì. 0,5


- Chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất máy công nghiệp và thiết bị điện tử,
người máy, tàu biển, thép, ô tô…


0,5


- Một số ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp Nhật Bản: công
nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và cơng trình công cộng.


0,25


- Các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều có đặc điểm chung là hướng
vào kĩ thuật cao, chỉ trừ ngành dệt may.


0,5


- Mức độ tập trung công nghiệp rất cao về mặt không gian lãnh thổ nhằm tận dụng
hệ thống cơ sở hạ tầng.



0,25


<b>12 </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>


<b>a. Tại sao Nhật Bản có nhiều động đất, núi lửa? </b> <b>0,5 </b>


- Nằm trong vành đai động đất, núi lửa Thái Bình Dương. 0,25


- Nằm trong vùng bất ổn của vỏ Trái Đất. 0,25


<b>b. Hãy nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng </b>
<b>của LB Nga. </b>


<b>0,5 </b>


- Tác phẩm văn học, nghệ thuật: Chiến tranh và hòa bình (Lep Tonxtoi), Tơi u
em (Puskin), vở Hồ Thiên Nga (Traixcopki)…


0,25


- Nhà bác học: Men đê lê ép, Lô mô nô xốp, Sô lô khốp… 0,25


<b>13 </b>
<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>


<b>Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và </b>
<b>2005 và nhận xét. </b>



<b>3,0 </b>


- Vẽ biểu đồ trịn (biểu đồ khác khơng cho điểm) 2,0


- Nhận xét: 1,0


+ Cơ cấu dân số của Nhật Bản có sự thay đổi: tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi giảm,
tỉ trọng nhóm từ 15 đến 64 tuổi và trên 65 tuổi tăng (dẫn chứng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
đến 64 tuổi cao nhất, tiếp đến là nhóm dưới 15 tuổi, thấp nhất là nhóm trên 65 tuổi;


năm 2005: tỉ trọng nhóm từ 15 đến 64 tuổi cao nhất, tiếp đến là nhóm trên 65 tuổi,
thấp nhất là nhóm dưới 15 tuổi (dẫn chứng).


<b>TỔNG ĐIỂM TOÀN PHẦN: 6,00 ĐIỂM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×