Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Thái Phiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.08 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>x = y. <b>B. </b>y = 2x. <b>C. </b>x = 2y. <b>D. </b>x = 4y.


<b>Câu 2:</b> Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung dịch
trong ống nghiệm


<b>A. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam. <b>B. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
<b>C. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. <b>D. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


<b>Câu 3:</b> Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là


<b>A. </b>26,4g <b>B. </b>12,6g <b>C. </b>14,7g <b>D. </b>18,6g


<b>Câu 4:</b> Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
<b>A. </b>Cu và Ag. <b>B. </b>Na và Fe. <b>C. </b>Mg và Zn. <b>D. </b>Al và Mg.



<b>Câu 5:</b> Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban
đầu?


<b>A. </b>0,25 M <b>B. </b>2,0 M <b>C. </b>1,5 M <b>D. </b>0,5 M


<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 7:</b> Để khử ion Fe3+<sub>trong dung dịch thành ion Fe</sub>2+<sub> có thể dùng một lượng dư </sub>


<b>A. </b>kim loại Mg. <b>B. </b>kim loại Ag. <b>C. </b>kim loại Cu. <b>D. </b>kim loại Ba.
<b>Câu 8:</b> Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
<b>B. </b>Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.


<b>C. </b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
<b>D. </b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


<b>Câu 9:</b> Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
<b>A. </b>Cu, Fe, Ag, Al <b>B. </b>Fe, Al, Cu, Ag <b>C. </b>Ag, Cu, Al, Fe <b>D. </b>Fe, Ag, Al, Cu
<b>Câu 10:</b> Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>CaCl2. <b>C. </b>Ca(OH)2. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 11:</b> Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 12:</b> Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>1,79.


<b>Câu 13:</b> Tiến hành bốn thí nghiệm sau :


- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;


- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 14:</b> Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp </sub>
chất không phản ứng với nhau là


<b>A. </b>Cu vào dung dịch FeCl2. <b>B. </b>Fe và dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Fe và dung dịch CuCl2. <b>D. </b>Cu và dung dịch FeCl3.


<b>Câu 15:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là


<b>A. </b>7,82 gam. <b>B. </b>5,81 gam. <b>C. </b>3,80 gam. <b>D. </b>6,40 gam.


<b>Câu 16:</b> Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:



số mol Al(OH)3




0,2---


số mol NaOH
0 0,8 1,4 2,2


Tỉ lệ a : b là


<b>A. </b>1 : 1. <b>B. </b>2 : 1. <b>C. </b>4 : 3. <b>D. </b>2 : 3.


<b>Câu 17:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>C. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>D. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 18:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Be


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Sr. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 20:</b> Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
<b>A. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. <b>B. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng.


<b>C. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. <b>D. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.



<b>Câu 21:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>B. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO. <b>C. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, Zn, MgO.
<b>Câu 22:</b> Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>13,44 lít. <b>C. </b>5,6 lít. <b>D. </b>11,2 lít.


<b>Câu 23:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b>A. </b>4,29 g <b>B. </b>3,19 g <b>C. </b>2,87 g <b>D. </b>3,87 g


<b>Câu 24:</b> Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những hợp
chất nào sau đây?


<b>A. </b>CaSO4, MgCl2. <b>B. </b>Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
<b>C. </b>Mg(HCO3)2, CaCl2. <b>D. </b>Ca(HCO3)2, MgCl2.


<b>Câu 25:</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là


<b>A. </b>250ml. <b>B. </b>120ml. <b>C. </b>150ml. <b>D. </b>125ml.


<b>Câu 26:</b> Cấu hình electron của ion Cr2+<sub> là </sub>


<b>A. </b>[Ar]3d3 <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>s</sub>1



<b>Câu 27:</b> Cho 25,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 4M và H2SO4 3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>5,97. <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 28:</b> Cho các phản ứng


R + 2HCl  RCl2 + H2 (1)
RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)


4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3 (3)


R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O (4)
R là kim loại nào?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cr <b>D. </b>Pb


<b>Câu 29:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nhưng không tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:


<b>A. </b>Cu, Pb, Ag. <b>B. </b>Fe, Al, Cr. <b>C. </b>Cu, Fe, Al. <b>D. </b>Fe, Mg, Al.


<b>Câu 30:</b> Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho một
vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>1B </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6A </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9B </b> <b>10D </b>


<b>11C </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14A </b> <b>15D </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21D </b> <b>22D </b> <b>23A </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27A </b> <b>28C </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là


<b>A. </b>250ml. <b>B. </b>120ml. <b>C. </b>150ml. <b>D. </b>125ml.


<b>Câu 2:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>B. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO. <b>C. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, Zn, MgO.
<b>Câu 3:</b> Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
<b>A. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. <b>B. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng.


<b>C. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. <b>D. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.


<b>Câu 4:</b> Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những hợp
chất nào sau đây?


<b>A. </b>CaSO4, MgCl2. <b>B. </b>Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
<b>C. </b>Mg(HCO3)2, CaCl2. <b>D. </b>Ca(HCO3)2, MgCl2.
<b>Câu 5:</b> Tiến hành bốn thí nghiệm sau :


- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;


- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;


- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 6:</b> Cấu hình electron của ion Cr2+ là


<b>A. </b>[Ar]3d3 <b>B. </b>[Ar]3d5. <b>C. </b>[Ar]3d4. <b>D. </b>[Ar]3d7s1


<b>Câu 7:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là


<b>A. </b>7,82 gam. <b>B. </b>6,40 gam. <b>C. </b>5,81 gam. <b>D. </b>3,80 gam.
<b>Câu 8:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Be <b>D. </b>Mg


<b>Câu 9:</b> Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>CaCl2. <b>C. </b>Ca(OH)2. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 10:</b> Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch CuSO4
ban đầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 11:</b> Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là



<b>A. </b>Na và Fe. <b>B. </b>Cu và Ag. <b>C. </b>Mg và Zn. <b>D. </b>Al và Mg.
<b>Câu 12:</b> Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư


<b>A. </b>kim loại Ag. <b>B. </b>kim loại Mg. <b>C. </b>kim loại Cu. <b>D. </b>kim loại Ba.


<b>Câu 13:</b> Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là


<b>A. </b>Cu vào dung dịch FeCl2. <b>B. </b>Fe và dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Fe và dung dịch CuCl2. <b>D. </b>Cu và dung dịch FeCl3.


<b>Câu 14:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b>A. </b>4,29 g <b>B. </b>3,19 g <b>C. </b>2,87 g <b>D. </b>3,87 g


<b>Câu 15:</b> Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>1,79. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>5,60.


<b>Câu 16:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>C. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>D. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 17:</b> Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;



- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>y = 2x. <b>B. </b>x = y. <b>C. </b>x = 2y. <b>D. </b>x = 4y.


<b>Câu 18:</b> Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
<b>A. </b>Cu, Fe, Ag, Al <b>B. </b>Ag, Cu, Al, Fe <b>C. </b>Fe, Ag, Al, Cu <b>D. </b>Fe, Al, Cu, Ag


<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng, nhưng khơng tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:


<b>A. </b>Cu, Pb, Ag. <b>B. </b>Fe, Al, Cr. <b>C. </b>Cu, Fe, Al. <b>D. </b>Fe, Mg, Al.


<b>Câu 20:</b> Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung dịch
trong ống nghiệm


<b>A. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. <b>B. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
<b>C. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng. <b>D. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam.


<b>Câu 21:</b> Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>13,44 lít. <b>C. </b>5,6 lít. <b>D. </b>11,2 lít.


<b>Câu 22:</b> Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là


<b>A. </b>14,7g <b>B. </b>26,4g <b>C. </b>18,6g <b>D. </b>12,6g


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6



<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>5,97. <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 24:</b> Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


số mol Al(OH)3




0,2---


số mol NaOH
0 0,8 1,4 2,2


Tỉ lệ a : b là


<b>A. </b>4 : 3. <b>B. </b>1 : 1. <b>C. </b>2 : 1. <b>D. </b>2 : 3.
<b>Câu 25:</b> Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 26:</b> Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho một
vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ


<b>A. </b>giảm <b>B. </b>tăng <b>C. </b>không đổi <b>D. </b>dừng lại


<b>Câu 27:</b> Cho các phản ứng


R + 2HCl  RCl2 + H2 (1) RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)



4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3 (3) R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O (4)
R là kim loại nào?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cr <b>D. </b>Pb


<b>Câu 28:</b> Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
<b>B. </b>Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.


<b>C. </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
<b>D. </b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


<b>Câu 29:</b> X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,13gam hỗn hợp gồm kim loại
X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,44 gam
X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,568 lít (ở đktc). Kim
loại X là


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Sr. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 30:</b> Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:


<b>A. </b>Fe, Cu, Ag. <b>B. </b>Al, Fe, Ag. <b>C. </b>Al, Fe, Cu. <b>D. </b>Al, Cu, Ag.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1D </b> <b>2D </b> <b>3D </b> <b>4B </b> <b>5C </b> <b>6C </b> <b>7B </b> <b>8C </b> <b>9D </b> <b>10B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7



<b>21D </b> <b>22A </b> <b>23A </b> <b>24B </b> <b>25C </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28B </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
<b>A. </b>Na và Fe. <b>B. </b>Cu và Ag. <b>C. </b>Mg và Zn. <b>D. </b>Al và Mg.
<b>Câu 2:</b> Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư


<b>A. </b>kim loại Ag. <b>B. </b>kim loại Mg. <b>C. </b>kim loại Cu. <b>D. </b>kim loại Ba.
<b>Câu 3:</b> Tiến hành bốn thí nghiệm sau :


- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;


- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 4:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO. <b>C. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>D. </b>Cu, Fe, Zn, MgO.
<b>Câu 5:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Be <b>D. </b>Mg


<b>Câu 6:</b> X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,13gam hỗn hợp gồm kim loại


X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,44 gam
X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,568 lít (ở đktc). Kim
loại X là


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Sr. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 7:</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là


<b>A. </b>125ml. <b>B. </b>120ml. <b>C. </b>250ml. <b>D. </b>150ml.


<b>Câu 8:</b> Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất </sub>
không phản ứng với nhau là


<b>A. </b>Cu vào dung dịch FeCl2. <b>B. </b>Fe và dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Fe và dung dịch CuCl2. <b>D. </b>Cu và dung dịch FeCl3.


<b>Câu 9:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>C. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>D. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 10:</b> Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 11:</b> Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là


<b>A. </b>26,4g <b>B. </b>18,6g <b>C. </b>14,7g <b>D. </b>12,6g


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>y = 2x. <b>B. </b>x = y. <b>C. </b>x = 2y. <b>D. </b>x = 4y.
<b>Câu 13:</b> Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 14:</b> Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>1,79. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>5,60.


<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:


<b>A. </b>Fe, Cu, Ag. <b>B. </b>Al, Fe, Ag. <b>C. </b>Al, Fe, Cu. <b>D. </b>Al, Cu, Ag.


<b>Câu 16:</b> Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những hợp
chất nào sau đây?


<b>A. </b>Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. <b>B. </b>Mg(HCO3)2, CaCl2.
<b>C. </b>CaSO4, MgCl2. <b>D. </b>Ca(HCO3)2, MgCl2.


<b>Câu 17:</b> Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
<b>A. </b>Cu, Fe, Ag, Al <b>B. </b>Ag, Cu, Al, Fe <b>C. </b>Fe, Ag, Al, Cu <b>D. </b>Fe, Al, Cu, Ag


<b>Câu 18:</b> Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,


kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


số mol Al(OH)3




0,2---


số mol NaOH
0 0,8 1,4 2,2


Tỉ lệ a : b là


<b>A. </b>2 : 3. <b>B. </b>2 : 1. <b>C. </b>1 : 1. <b>D. </b>4 : 3.


<b>Câu 19:</b> Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch CuSO4
ban đầu?


<b>A. </b>1,5 M <b>B. </b>0,5 M <b>C. </b>0,25 M <b>D. </b>2,0 M


<b>Câu 20:</b> Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có khơng khí), sau khi
phản ứng xảy ra hồn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 21:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nhưng không tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:


<b>A. </b>Fe, Mg, Al. <b>B. </b>Cu, Pb, Ag. <b>C. </b>Cu, Fe, Al. <b>D. </b>Fe, Al, Cr.



<b>Câu 22:</b> Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
<b>A. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. <b>B. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.


<b>C. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng. <b>D. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.


<b>Câu 23:</b> Hồ tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là


<b>A. </b>7,82 gam. <b>B. </b>6,40 gam. <b>C. </b>3,80 gam. <b>D. </b>5,81 gam.


<b>Câu 24:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b>A. </b>4,29 g <b>B. </b>3,19 g <b>C. </b>3,87 g <b>D. </b>2,87 g


<b>Câu 25:</b> Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho một
vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ


<b>A. </b>giảm <b>B. </b>tăng <b>C. </b>không đổi <b>D. </b>dừng lại


<b>Câu 26:</b> Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
<b>B. </b>Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.


<b>C. </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
<b>D. </b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.


<b>Câu 27:</b> Cho 25,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 4M và H2SO4 3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là



<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>6,72. <b>C. </b>5,97. <b>D. </b>5,60.


<b>Câu 28:</b> Cấu hình electron của ion Cr2+ là


<b>A. </b>[Ar]3d5. <b>B. </b>[Ar]3d3 <b>C. </b>[Ar]3d4. <b>D. </b>[Ar]3d7s1


<b>Câu 29:</b> Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung dịch
trong ống nghiệm


<b>A. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. <b>B. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
<b>C. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng. <b>D. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 30:</b> Cho các phản ứng


R + 2HCl  RCl2 + H2 (1) RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)


4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3 (3) R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O (4)
R là kim loại nào?


<b>A. </b>Cr <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Al <b>D. </b>Pb


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4D </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>11C </b> <b>12A </b> <b>13D </b> <b>14A </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17D </b> <b>18C </b> <b>19A </b> <b>20D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Câu 1: </b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:


<b>A. </b> quặng đôlômit. <b>B. </b> quặng pirit.


<b>C. </b> quặng boxit. <b>D. </b> quặng manhetit.


<b>Câu 2: </b> Cơng thức hố học của sắt (II) hidroxit là


<b>A. </b> Fe3O4. <b>B. </b> FeO. <b>C. </b> Fe(OH)3. <b>D. </b> Fe(OH)2.


<b>Câu 3: </b>Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc) <sub>t</sub>0


 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


<b>Câu 4: </b> Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là


<b>A. </b>Hematit đỏ. <b>B. </b>Manhetit. <b>C. </b>Pirit. <b>D. </b>Xiđerit.


<b>Câu 5: </b>Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là


<b>A. </b> 42,58 gam. <b>B. </b> 52,68 gam. <b>C. </b> 13,28 gam. <b>D. </b> 52,48 gam.


<b>Câu 6: </b>Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là



<b>A. </b>9,3545 gam. <b>B. </b>9,5125 gam. <b>C. </b>9,2135 gam. <b>D. </b>9,1415 gam.


<b>Câu 7: </b>Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là


<b>A. </b> Sr. <b>B. </b> Mg. <b>C. </b> Ca. <b>D. </b> Ba.


<b>Câu 8: </b> Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra


<b>A. </b>sự oxi hóa ion Cl.


<b>B. </b>sự khử ion Ca2+.


<b>C. </b>sự khử ion Cl.


<b>D. </b>sự oxi hóa ion Ca2+<sub>. </sub>


<b>Câu 9: </b>Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b> 2,7. <b>B. </b> 10,8. <b>C. </b> 5,4. <b>D. </b> 8,1.


<b>Câu 10: </b>Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.


<b>A. </b>Al, Fe, Zn. <b>B. </b> Zn, Fe, Sn. <b>C. </b>Na, Ca, Mg. <b>D. </b>Hg, Ag, Na.


<b>Câu 11: </b>Công thức của thạch cao sống


<b>A. </b> CaCO3 <b>B. </b> CaSO4.2H2O


<b>C. </b> CaSO4. <b>D. </b> CaSO4.H2O



<b>Câu 12: </b>Cấu hình electron ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 13: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng.


<b>B. </b>bọt khí bay ra.


<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 14: </b>Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
<b>A. </b>bị oxi hoá. <b>B. </b>nhận proton.


<b>C. </b>cho proton. <b>D. </b>bị khử.


<b>Câu 15: </b>Kim loại nào sau đây <b>khơng</b> tác dụng được với khí oxi ?


<b>A. </b> Magie. <b>B. </b> Nhôm. <b>C. </b>Vàng. <b>D. </b> Đồng.


<b>Câu 16: </b> Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là


<b>A. </b>a = b. <b>B. </b>a < b < 5a. <b>C. </b>b = 5a. <b>D. </b>a = 2b.


<b>Câu 17: </b>Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy có


tính chất lưỡng tính là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau một
thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được
7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn
khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. </b>1,64. <b>B. </b>1,48. <b>C. </b>1,4. <b>D. </b>1,52.


<b>Câu 19: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A. </b>Al3+, Fe3+. <b>B. </b>Na+, K+. <b>C. </b>Cu2+, Fe3+. <b>D. </b>Ca2+, Mg2+.


<b>Câu 20: </b>Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b> 2,8. <b>B. </b> 1,4. <b>C. </b>. 5,6. <b>D. </b> 11,2.


<b>Câu 21: </b>Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:


+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.


+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung dịch
Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.


Giá trị m là



<b>A. </b>133,45. <b>B. </b>74,35. <b>C. </b>68,95. <b>D. </b>103,9.


<b>Câu 22: </b>Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn hợp đó
thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.


Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì
thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.


Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?


<b>A. </b>120. <b>B. </b>115. <b>C. </b>104. <b>D. </b>127.


<b>Câu 23: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.


(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24: </b>Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
<b>A. </b> Al(OH)3. <b>B. </b> Fe(OH)3. <b>C. </b> Mg(OH)2. <b>D. </b> NaOH.


<b>Câu 25: </b>Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?



<b>A. </b> Crom. <b>B. </b> Đồng. <b>C. </b> Vonfam. <b>D. </b> Sắt.


<b>Câu 26: </b>Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là


<b>A. </b> CaO. <b>B. </b> nước brom.


<b>C. </b> dung dịch NaOH. <b>D. </b> dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 27: </b>Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>KHSO4. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 28: </b>Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là


<b>A. </b>Mg và Na. <b>B. </b>Al và Mg. <b>C. </b>Zn và Cu. <b>D. </b>Al và Ag.


<b>Câu 29: </b>Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn


kép nhôm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:


<b>A. </b> khử trùng nước. <b>B. </b> loại bỏ các rong , tảo.


<b>C. </b> loại bỏ lượng dư ion florua. <b>D. </b> làm nước trong.


<b>Câu 30: </b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ


thường là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>A </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: </b>Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b> 10,8. <b>B. </b> 8,1. <b>C. </b> 5,4. <b>D. </b> 2,7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
khơng có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn hợp đó
thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.


Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì
thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.


Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?


<b>A. </b>127. <b>B. </b>104. <b>C. </b>120. <b>D. </b>115.


<b>Câu 3: </b>Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A. </b> Đồng. <b>B. </b> Vonfam. <b>C. </b> Sắt. <b>D. </b> Crom.


<b>Câu 4: </b>Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:


+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.


+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung dịch
Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.


Giá trị m là


<b>A. </b>74,35. <b>B. </b>68,95. <b>C. </b>133,45. <b>D. </b>103,9.


<b>Câu 5: </b>Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là



<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 6: </b>Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là


<b>A. </b> 13,28 gam. <b>B. </b> 52,68 gam. <b>C. </b> 52,48 gam. <b>D. </b> 42,58 gam.


<b>Câu 7: </b>Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là


<b>A. </b>Zn và Cu. <b>B. </b>Al và Mg. <b>C. </b>Al và Ag. <b>D. </b>Mg và Na.


<b>Câu 8: </b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:


<b>A. </b> quặng pirit. <b>B. </b> quặng đôlômit.


<b>C. </b> quặng boxit. <b>D. </b> quặng manhetit.


<b>Câu 9: </b>Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là


<b>A. </b>MgCl2. <b>B. </b>KHSO4. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 10: </b>Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.


<b>A. </b> Zn, Fe, Sn. <b>B. </b>Na, Ca, Mg. <b>C. </b>Hg, Ag, Na. <b>D. </b>Al, Fe, Zn.


<b>Câu 11: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>bọt khí bay ra.


<b>B. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.



<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện.


<b>D. </b>bọt khí và kết tủa trắng.


<b>Câu 12: </b>Cấu hình electron ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2. <b>B. </b>ns2np1. <b>C. </b>ns1. <b>D. </b>ns2np3.


<b>Câu 13: </b>Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>C. </b> dung dịch Ba(OH)2. <b>D. </b> CaO.


<b>Câu 14: </b> Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là


<b>A. </b>Hematit đỏ. <b>B. </b>Pirit. <b>C. </b>Xiđerit. <b>D. </b>Manhetit.


<b>Câu 15: </b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ


thường là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 16: </b>Công thức của thạch cao sống


<b>A. </b> CaSO4. <b>B. </b> CaCO3.


<b>C. </b> CaSO4.2H2O. <b>D. </b> CaSO4.H2O.



<b>Câu 17: </b>Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn


kép nhôm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:


<b>A. </b> khử trùng nước. <b>B. </b> làm nước trong.


<b>C. </b> loại bỏ lượng dư ion florua. <b>D. </b> loại bỏ các rong , tảo.


<b>Câu 18: </b>Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
<b>A. </b>bị oxi hoá. <b>B. </b>bị khử.


<b>C. </b>cho proton. <b>D. </b>nhận proton.


<b>Câu 19: </b>Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M


<b>A. </b> Mg. <b>B. </b> Ca. <b>C. </b> Sr. <b>D. </b> Ba.


<b>Câu 20: </b>Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc) 0


t


 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>4.


<b>Câu 21: </b>Cho các phát biểu sau:



(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.


(3) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 22: </b> Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là


<b>A. </b>b = 5a. <b>B. </b>a = b. <b>C. </b>a = 2b. <b>D. </b>a < b < 5a.


<b>Câu 23: </b> Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra


<b>A. </b>sự oxi hóa ion Cl.


<b>B. </b>sự khử ion Cl.


<b>C. </b>sự khử ion Ca2+<sub>. </sub>


<b>D. </b>sự oxi hóa ion Ca2+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b> 1,4. <b>B. </b>. 5,6. <b>C. </b> 2,8. <b>D. </b> 11,2.



<b>Câu 25: </b>Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là


<b>A. </b>9,3545 gam <b>B. </b>9,1415 gam <b>C. </b>9,5125 gam <b>D. </b>9,2135 gam


<b>Câu 26: </b>Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau một
thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được
7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn
khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. </b>1,48. <b>B. </b>1,4. <b>C. </b>1,52. <b>D. </b>1,64.


<b>Câu 27: </b> Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là


<b>A. </b> FeO. <b>B. </b> Fe(OH)2. <b>C. </b> Fe(OH)3. <b>D. </b> Fe3O4.


<b>Câu 28: </b>Kim loại nào sau đây <b>không</b> tác dụng được với khí oxi ?


<b>A. </b> Magie. <b>B. </b> Nhôm. <b>C. </b> Đồng. <b>D. </b>Vàng.


<b>Câu 29: </b>Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
<b>A. </b> NaOH. <b>B. </b> Fe(OH)3. <b>C. </b> Mg(OH)2. <b>D. </b> Al(OH)3.


<b>Câu 30: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A. </b>Na+, K+. <b>B. </b>Cu2+, Fe3+. <b>C. </b>Al3+, Fe3+. <b>D. </b>Ca2+, Mg2+.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×