Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

vi ngu trong cau ke ai lam gi lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài giảng



Môn Luyện từ và câu



Môn Luyện từ và câu



lớp 4



lớp 4



Ngithchin:onThQu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứưtưưngàyư30ưthángư1ư2nămư2009



Luyện từ và câu


<b> Đọc đoạn văn kể về các công việc trong </b>


<b>một buổi sáng của em.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứưtưưngàyư30ưthángư12ưnămư2009ư
Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Nhận xét:</b>



<b> Đọc đoạn văn sau:</b>


<b> Hàng trăm con voi đang tiến về bÃi. Ng ời các buôn </b>
<b>làng kéo về n ờm n ợp. Mấy anh thanh niên khua chiêng</b>
<b>rộn ràng. Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. Các chị</b>
<b>mặc những váy thêu rực rỡ. Hôm nay Tây Nguyên thật</b>
<b>t ng bừng.</b>






<b>1. Tìm các câu kể </b><i><b>Ai làm gì?</b></i><b> trong đoạn văn trên.</b>





Các câu kể <i>Ai làm gì?</i> trong đoạn văn là:<b> </b>


<b> Câu1: Hàng trăm con voi đang tiến vỊ b·i.</b>
<b> C©u 2: Ng êi các buôn làng kéo về n ờm n ợp. </b>


<b> Câu 3: Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Gạch chân vị ngữ trong các câu vừa tìm đ ợc.</b>


<b>Câu1: Hàng trăm con voi đang tiến về bÃi. </b>
<b>Câu 2: Ng ời các buôn làng kéo về n ờm n ợp.</b>


<b>Câu 3: Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.</b>


<b>3. Nêu ý nghĩa của vị ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Chn cõu tr li ỳng cho cõu hi sau:</b>


<b> Vị ngữ trong các câu trên do từ ngữ nào tạo thành?</b>


<b> a, Danh từ và những từ kèm theo nó (cụm danh tõ) t¹o </b>


<b> thµnh.</b>


<b> b, Động từ và những từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo </b>
<b>thành.</b>


<b> c, TÝnh từ và những từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo </b>
<b>thành.</b>


Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Ghi nhớ:



1.Vngtrongcõuk

Ailmgỡ?

nờulờn


hotngcangi,convt(hoc



vật,ưcâyưcốiưđượcưnhânưhoá).


2.ưVịưngữưcóưthểưlà:



ưưưưư-ưĐộngưtừ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>1. Đọc đoạn văn sau:</b>


<b> Cả thung lũng giống nh một bức tranh thuỷ mặc. </b>


<b>Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Thanh niên đeo </b>
<b>gùi vào rừng.Phụ nữ giặt giũ bên những giếng n ớc. </b>



<b>Em nh đùa vui tr ớc nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên</b>
<b>những ché r ợu cần. Các bà, các chị sa son khung ci.</b>


<b>2. Tìm các câu kể </b><i><b>Ai làm gì?</b></i><b> trong đoạn văn trên.</b>


Các câu kể <i>Ai làm gì?</i> trong đoạn văn là:


<b>- Thanh niên đeo gùi vào rừng.</b>


<b>- Phụ nữ giặt giũ bên những giếng n ớc.</b>
<b>- Em nhỏ đùa vui tr ớc nhà sàn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Xác định vị ngữ trong các câu vừa tìm c:</b>


<b>- Thanh niên đeo gùi vào rừng.</b>


<b>- Ph n giặt giũ bên những giếng n ớc.</b>
<b>- Em nhỏ đùa vui tr ớc nhà sàn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Ghép các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để </b>
<b>tạo thành câu kể Ai làm gì?</b>


<b> B.</b>


<b> kĨ chun cỉ tÝch</b>
<b> gióp d©n gỈt lóa</b>


<b> bay l ợn trên cánh đồng</b>
<b> A. </b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứưsáuưngàyư2ưthángư1ưnămư2009
Luyện từ và câu


<b>Vị ngữ trong câu kể </b>

<i><b>Ai làm g× ?</b></i>



<b> </b>



<b> Vị ngữ trong câu kể </b><i><b>Ai làm gì? </b></i><b>nêu lên hoạt</b>
<b>động của ng ời, con vật (hoặc đồ vật, câycối</b>
<b>đ ợc nhân hố).</b>


<b> VÞ ngữ có thể là:</b>
<b> - §éng tõ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×