Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Nghi Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.16 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS NGHI YÊN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm nghiệm khách quan (4</b><i>điểm) </i>


<b>Câu 1.</b> Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, Dởcột I với một chữsố1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội
dung phù hợp.


<b>Cột I </b> <b>Cột II </b>


<b>A </b> <sub>CuO + H</sub>


2 
<i>o</i>


<i>t</i> <b>1 </b> dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan


<b>B </b> Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó <b>2 </b> Cu + H2O
<b>C </b> Thành phần phần trăm theo thể tích của


khơng khí là:


<b>3 </b> dung dịch không thể hòa tan thêm được
chất tan nữa.


<b>D </b> Dung dịch bão hòa là <b>4 </b> nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử


của một nguyên tố khác trong hợp chất
<b>E </b> Dung dịch chưa bão hòa là <b>5 </b> 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác


Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...)
A-... B- ... C- ... D- ... E- ...


<b>Câu 2.</b> Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm
các oxit?


A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3.
B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.
C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.
D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3.


<b>Câu 3. </b>Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là


A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam
<b>Câu 4.</b> Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phịng thí nghiệm là
A. 15,8 gam


B. 31,6 gam
C. 23,7 gam
D. 17,3 gam


<b>Câu 5.</b> Cho 6,5 gam Zn tác dụng với HCl đư thu được V lít khí H2 (đktc). Tính thể tích khí H2 thu được
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít


<b>Câu 6.</b> Nhóm các chất nào sau đây đều là bazo?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 7.</b> Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là dựa vào tính chất nào của
oxi


A. Nhẹ hơn khơng khí
B. Tan nhiều trong nước


C. Nặng hơn khơng khí
D. Khó hóa lỏng
<b>Phần II: Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 8. (1,5 điểm) </b>


(1)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất khí sau: khơng khí, khí O2, H2, CO2.
<b>Câu 9. (2 điểm) </b>Hồn thành phương trình hóa học sau:


(1) CH4 + O2 
<i>o</i>


<i>t</i>


……….
(2)……… <i><sub>t</sub>o</i>


FeCl2
(3)……… <i><sub>t</sub>o</i>


CuO


(4) H2O 
<i>o</i>



<i>t</i>


………..


(5) .……….. H2SO4
(6) Al + H2SO4  ………..


<b>Câu 10. (2,5 điểm) </b>


Hịa tan hồn tồn 13 gam Zn phản ứng vừa đủ với 200 dung dịch axit H2SO4. Dẫn tồn bộ khí hidro vừa
thốt ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt.


a. Viết phương trình hóa học xảy ra?


b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
c. Tính m.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>A-2 </b> <b>B- 4 </b> <b>C- 5 </b> <b>D- 3 </b> <b>E- 1 </b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1.</b> (1,5 điểm)


Trích mẫu thử và đánh số thứ tự


Dẫn khí qua bột đồng (II) oxit nung nóng, sau phản ứng bình nào chuyển màu đen sang đỏ là khí H2
Các khí cịn lại khơng hiện tượng gì dẫn tiếp qua dung dịch nước vơi trong xuất hiện vẩn đục là khí O2


- Cho que đóm có tàn đỏ vào 2 bình khí O2 và khơng khí, bình nào cháy cho ngọn lửa là


Phương trình phản ứng:
H2 + CuO → Cu + H2O


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
<b>Câu 2.</b> (2 điểm)


2 3 4 5 6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
(1) CH4 + 2O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


CO2 + 2H2O
(2) Fe + Cl2 


<i>o</i>


<i>t</i>


FeCl2
(3) 2Cu + O2 


<i>o</i>


<i>t</i>



2CuO


(4) 2H2O 
<i>o</i>


<i>t</i>


2H2 + O2


(5) SO3 + H2O  H2SO4
(6) 2Al+ 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


<b>Câu 3.</b> (2,5 điểm)
a)


n


<i>Zn</i> = 0,2 mol


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


2 4 2 4


2 4
2 4


2 4


0, 2

0, 2 98 19,6




19,6



%

100

9,8%



200



<i>H SO</i> <i>H SO</i>


<i>H SO</i>
<i>H SO</i>


<i>ddH SO</i>


<i>n</i>

<i><sub>Zn</sub></i>

<i>n</i>

<i>mol</i>

<i>m</i>

<i>g</i>



<i>m</i>


<i>C</i>



<i>m</i>









b)


Fe2O3 + 3H2 
<i>o</i>



<i>t</i>


2Fe + 3H2O


2


2


2 2 2 2


3 3 15 15


0, 2



0, 2

56

7, 47



<i>H</i> <i>Zn</i>


<i>Fe</i> <i>H</i> <i>Fe</i>


<i>n</i>

<i>n</i>

<i>mol</i>



<i>n</i>

<i>n</i>

<i>mol</i>

<i>m</i>

<i>g</i>





 



 



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây:


<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phịng thí nghiệm
A. Fe, HCl B. Cu, HCl C. KMnO4 D. H2O
<b>Câu 2:</b> Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit


A. P2O3 B. PO3 C. P5O2 D. P2O5
<b>Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit? </b>


A: HCl, H2SO4, K2O B: NaOH, HNO3, HCl


C: H2SO4, HBr, H3PO4 D: HNO3, Na HCO3, H3PO4
<b>Câu 4: </b>Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2
<b>Câu 5:</b> Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ


A. SO3 B. N2O5 C. Na2O D. CO2
<b>Câu 6: </b>Dung dịch bazơ làm q tím chuyển đổi thành màu


A. xanh B.đ ỏ C. không đổi D. vàng
<b>Câu 7: </b>Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 <b> </b>C. Fe(OH)4 D. Fe2O3


<b>Phần II: Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 9 (1,0 điểm):</b> Phân tử bazơ là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ minh họa?



<b>Câu 10 (1,0điểm)</b>:Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,Ca(HCO3)2.
<b>Câu 11 (2 điểm): </b>Tính tốn và trình bày cách pha chế các dung dịch sau:


a) 100 gam dung dịch NaCl 20%
b) 200 ml dung dịch CaCO3 4M


<b>Câu 12 (2,0 điểm):</b> Cho 3,1 g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2) thu được khí điphơtpho penta oxit
(P2O5).


a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra


b/ Tính khối lượng điphơtpho penta oxit (P2O5) tạo thành .


c/ Tính thể tích khơng khí cần dùng, biết thể tích khơng khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.
Các khí đo ở đktc. (Cho P =31, O = 16)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu 0,5 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> C D C D C B C A


<b>Phần II: Tự luận </b>
<b>Câu 1: </b>


* Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidro xit (-OH)
* Có hai loại:



- Bazơ tan: NaOH, KOH,…


- Bazơ không tan: Fe(OH)2, Al(OH)3,…
<b>Câu 2: </b>


* Oxit: SO2: Lưu huỳnh đi oxit
* Axit: H2SO4 : Axit sunfuric
* Bazơ:Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit


* Muối: Ca(HCO3)2. Canxi hidro cacbonat.
<b>Câu 3: </b>


a) Khối lượng chất tan NaCl là:


2


dd


%.
100


<i>MgCl</i>


<i>C</i> <i>m</i>


<i>m</i>   20.100 20


100  <i>g</i>


Khối lượng cần pha:




2 dd 100 20 80


<i>H O</i> <i>ct</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>    <i>g</i>


* Cách pha:


- Cân đúng 20 gam NaClkhan cho vào cốc có dung tích 150 ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Số mol chất tan


. 4.0, 2 0,8


<i>NaCl</i> <i>M</i>


<i>n</i> <i>C V</i>   <i>mol</i>


Khối lượng của 0,8 mol CaCO3 là:


. 0,8.100 80


<i>NaCl</i>


<i>m</i> <i>n M</i>   <i>g</i>


Cách pha:



- Cân lấy 80gam CaCO3 khan cho vào cốc thủy tinh có dung tích 300ml.


- Đỗ từ từ nước cất đến vạch 200 ml vào cốc trên khuấy nhẹ. Ta được 200ml dung dịch CaCO3 4M.
<b>Câu 4: </b>


a) Phương trình phản ứng:


4P + 5O2


0


<i>t</i>


 2 P2O5
0,1 0,125 0,05


b) Theo bài ta có 3,1 0,1
31


<i>P</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>.
Theo phương trình:


2 5


2 2


0,1 0, 05



4 4


<i>P O</i> <i>P</i>


<i>n</i>  <i>n</i>   <i>mol</i>


Khối lượng của P2O5 tạo thành:


205 0, 05.142 7,1


<i>P</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


c. Theo phương trình:


2


5 5


0,1 0,125


4 4


<i>O</i> <i>p</i>


<i>n</i>  <i>n</i>   <i>mol</i>



Thể tích khí Oxi:


2 .22, 4 0,125.22, 4 2,8


<i>O</i>


<i>V</i> <i>n</i>   <i>lit</i>


Thể tích khơng khí là:


2


5. 5.2,8 14


<i>kk</i> <i>O</i>


<i>V</i>  <i>V</i>   <i>lit</i>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. </b>Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy là:
A. BaO + H2O → Ba(OH)2


B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
C. 2KMnO2


<i>o</i>



<i>t</i>


K2MnO4 + O2 + MnO2
D. 5O2 + 4P


<i>o</i>


<i>t</i>


2P2O5


<b>Câu 2. </b>Độ tan của chất rắn trong nước sẽ tăng nếu:
A. Tăng nhiệt độ


B. Giảm nhiệt độ
C. Tăng lượng nước
D. Tăng lượng chất rắn


<b>Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để điều chế H</b><i>2 trong phịng thí nghiệm: </i>
<b>A</b>. H2O <b>C</b>. Zn và HCl


<b>B</b>. Cu và HCl <b>D</b>. Na và H2O
<b>Câu 4.</b> Dãy muối nào dưới <i>đây tan được trong nước:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>B</b>. AgNO3, Ba(SO4)2, CaCO3


<b>C</b>. NaNO3, PbCl2, BaCO3
<b>D</b>. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4



<b>Câu 5.</b> Hòa tan 15gam đường vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 25% B.30% C. 45% D. 40%


<b>Câu 6.</b> Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl
ở nhiệt độ đó là:


A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam


<b>Câu 7.</b> Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước, dựa
vào tính chất nào?


A. Oxi khi tan nhiều trong nước
B. Oxi ít tan trong nước


C. Oxi khó hóa lỏng


D. Oxi nặng hơn khơng khí
<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>


<i><b>Câu 1.</b></i><b> (1,5 điểm)</b> Hoàn thành và cân bằng phương trình phản ứng dưới đây
a) Mg + HCl → ? + ?


b) MgO + HCl → ? + ?
c) Al + H2SO4 → ? + ?
d) CaO + H3PO4 → ? + ?
e) CaO + HNO3→ ? + ?


<b>Câu 2. (2 điểm) </b>Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch axit HCl, dung dịch KOH, dung dịch
KCl. Nêu cách nhận biết các chất trên?



<b>Câu 3. (2,5 điểm)</b> Hòa tan 6 gam Magie oxit vào 50 ml dung dịch H2SO4 (d=1,2g/ml) thì vừa đủ.
a)Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?


b)Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
c)Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4.


d)Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 2: </b>


Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.


- Dùng quỳ tím, quỳ chuyển sang màu đỏ là ống nghiệm chứa dung dịch axit HCl, quỳ chuyển sang xanh là
ống nghiệm chứa dung dịch KOH.


- Cho 2 dung dịch không làm quỳ chuyển màu đun cạn, dung dịch còn lại cặn là muối KCl, còn lại là nước
cất.


<b>Câu 3: </b>



a) nMgO = 0,15 mol


PTHH: MgO + H2SO4 →MgSO4 + H2O
0,15 mol → 0,15mol→ 0,15mol
b) Khối lượng của H2SO4: 0,15 x 98 = 14,7 gam
Khối lượng dung dịch H2SO4: 50 x 1,2 = 60 gam


c) Nồng độ C% cuả dung dịch H2SO4: 100% 24,5%


60
7
,
14





Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 60 + 6 = 66 gam
d) Khối lượng MgSO4 : 0,15 x 120 = 18 gam


Nồng độ C% của dung dịch MgSO4: 100% 27,27%


66


18<sub></sub> <sub></sub>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm (5</b><i>điểm) </i>



<b>Câu 1.</b> Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, Dởcột I với một chữsố1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội
dung phù hợp.


<b>Cột I </b> <b>Cột II </b>


<b>A </b> <sub>CuO + H</sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>t</sub>o</i>


<b>1 </b> dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan
<b>B </b> Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó <b>2 </b> Cu + H2O


<b>C </b> Thành phần phần trăm theo thể tích của
khơng khí là:


<b>3 </b> dung dịch khơng thể hòa tan thêm được
chất tan nữa.


<b>D </b> Dung dịch bão hòa là <b>4 </b> nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử
của một nguyên tố khác trong hợp chất
<b>E </b> Dung dịch chưa bão hòa là <b>5 </b> 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác


Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...)
A-... B- ... C- ... D- ... E- ...


<b>Câu 2.</b> Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm
các oxit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
CaCO3 



<i>o</i>


<i>t</i>


CaO + CO2 (1)
2KClO3 


<i>o</i>


<i>t</i>


KCl+ 3O2 (2)
2KMnO4 


<i>o</i>


<i>t</i>


K2MnO4 + MnO2 + O2 (3)
Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4 (4)
2H2O 


<i>o</i>


<i>t</i>


H2 + 3O2 (5)
Phản ứng phân hủy là:


A. 2; 3; 5; 4 C. 4; 1; 5; 3


B. 1; 2; 3; 5 D. 5; 1; 4; 3


<b>Câu 4.</b> Sau phản ứng với Zn và HCl trong phịng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí
thốt ra cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu gì?


A. Xanh nhạt. B.Cam. C. Đỏ cam. D. Tím.


<b>Câu 5.</b> Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc).
A. 71,1 g B. 23,7 g C. 47,4 g D. 11,85 g


<b>Câu 6.</b> Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây khơng:
A. Dùng nước và giấy quỳ tím. C. Chỉ dùng axit


B. Chỉ dùng nước D. Chỉ dùng dung dịch kiềm


<b>Câu 7.</b> Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
D. Zn dư ; 6,5 gam. C. HCl dư; 3,65 gam


E.HCl dư; 1,825 gam D. Zn dư; 3,25 gam


<b>Câu 8.</b> Trong phịng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?
A. Điện phân nước


B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ


C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4,…)
D. Nhiệt phân KMnO4


<b>Câu 9. </b>Tên gọi của P2O5



A. Điphotpho trioxit C. Điphotpho oxit
B. Điphotpho pentaoxit D. Photpho trioxit


<b>Câu 10.</b> Ở 20oC, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hịa. Tính độ tan của
KNO3 ở tại nhiệt độ đó?


A. 32,58 g C. 31,55 g


B. 3,17 g D. 31,58 g
<b>Phần II: Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>. <i>(2,5 điểm) </i>
(1) C2H4 + O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


……….
(2)……… <i><sub>t</sub>o</i>


AlCl3
(3)……… <i><sub>t</sub>o</i>


CuO


(4) H2O 
<i>o</i>


<i>t</i>



………..


(5) .……….. H3PO4
(6) Fe + H2SO4  ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch axit H2SO4. Dẫn tồn bộ khí hidro vừa
thoát ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt.


d.Viết phương trình hóa học xảy ra?


e. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
f. Tính m.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>: <b>1,5 điểm </b>


<b>A-2 </b> <b>B- 4 </b> <b>C- 5 </b> <b>D- 3 </b> <b>E- 1 </b>


<b>Phần 2. </b> <b>Tự </b>


<b>luận (5 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>


(1) C2H4 + 3O2 
<i>o</i>



<i>t</i>


2CO2 + 2H2O
(2) 2Al + 3Cl2 


<i>o</i>


<i>t</i>


2AlCl3
(3) 2Cu + O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


2CuO
(4) 2H2O 


<i>o</i>


<i>t</i>


2H2 + O2


(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
(6) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


<b>Câu 2: </b>
a)


n


<i>Zn</i> = 0,3 mol


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


19,6%


100


150


29,4


dd


m


m


C%


29,4g


98


0,3


m


0,3mol


n


n


4
SO
2
H
4
SO
2
H
4

SO
2
H
4
SO
2
H
4
SO
2
H
Zn













b)


Fe2O3 + 3H2 
<i>o</i>


<i>t</i>


2Fe + 3H2O



<i>g</i>
<i>Fe</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
<i>Fe</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>Zn</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
2
,
11
56
2
,
0
2
,
0
3
2
3
,
0
2


3
2
3
,
0
2











<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b><i>(5 điểm)</i>


2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 1.</b> Thành phần của khơng khí (theo thể tích):


A. 21% O2, 78% N2 và 1% là hơi nước.
B. 21% O2, 78% N2 và 1% là các khí khác.
C. 21% O2, 78% N2 và 1% là khí CO2.
D. 20% O2, 80% N2.



<b>Câu 2.</b> Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O.


B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl.
C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3.
D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3.


<b>Câu 3.</b> Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào
là oxit axit?


A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2.
B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2, NO.
C. CO2, SO3, CO, N2O5, PbO.
D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5.


<b>Câu 4.</b> Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O


B. MgO + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4


<b>Câu 5.</b> Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi?
A. 3,6 g B. 7,2 g C. 1,8 g D. 14,4 g


<b>Câu 6.</b> Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì:
A. càng lên cao khơng khí càng lỗng.


B. oxi là chất khí khơng màu khơng mùi.


C. oxi nặng hơn khơng khí.


D. oxi cần thiết cho sự sống.


<b>Câu 7.</b> Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào cịn dư, vì sao?
A. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi.


B. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi.


C. Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi.


D. Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của oxi.


<b>Câu 8.</b> Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách
nào?


A. Quỳ tím, điện phân
B. Quỳ tím, sục khí CO2
C. Quỳ tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 9.</b> Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.


A. 60 gam
B. 30 gam


C. 40 gam
D. 50 gam


<b>Câu 10.</b> Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hịa tan 60g NaOH.


A. 300 ml


B. 600 ml


C. 150 ml
D. 750 ml


<b>Phần 2: Tự luận</b><i>(5 điểm)</i>
<b>Câu 1.</b><i>(2,5 điểm)</i>


Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl phản ứng xảy ra hồn tồn. Dẫn tồn bộ lượng khí thu được
qua CuO nung nóng.


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?


<b>Câu 2.</b><i>(2,5 điểm)</i>


Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit HCl.
a. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?


b. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm ( 5 điểm) 0,5 đ/1 câu </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>



<b>Phần 2. Tự luận (5 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>


<b>a. </b>


nAl = 0,2 mol


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


<i>n</i>


<i>Al</i>=


3


<i>n</i>


<i>AlCl</i> = 0,2 mol => 0, 2 (27 35,5 3) 26,7


3


<i>m</i> <i>g</i>


<i>AlCl</i>     


b. CuO + H2 
<i>o</i>


<i>t</i>



Cu + H2O
n


<i>H</i>2


= 0,3 mol => n


<i>Cu</i> = 0,3 mol


m


<i>Cu</i> = 0,3 x 64 = 19,2 g


Câu 2:
a.
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


n


<i>Zn</i> = n<i>H</i>2


= 0,1 mol =>V
<i>H</i>2


= 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
b.



n
<i>ZnCl</i>2


= n


<i>Zn</i> = 0,1 mol


CM =
<i>V</i>


<i>n</i>
=


1
,
0


1
,
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây



dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×