Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.42 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
Môn : Toán 1
Thời gian: 40 phút


Điểm
Lời phê của giáo viên
II. Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
1 . Khoanh vào câu đúng nhất ? ( 2 điểm )
a ) 3 + 2 + 4 = b ) 9 – 7 = c ) 10 – 2 + 1 =
A . 5 A . 2 A . 8
B . 7 B . 8 B . 9
C . 9 C . 9 C . 10
d )
6 + 4 =
A . 6
B . 4
C . 10
2 . Khoanh vào câu đúng nhất ? ( 2 điểm )
a/ b/
8 7 + 1 6 + 2 10
A . > A . <
B . = B . =
C . < C . >

c/ 10 – 3 5 + 2 d/ 2 + 6 9
A . < A . =
B . = B . >
C . > C . <

3.cách đọc số: ( 1 điểm )


Trường TH Phong Mỹ 3
Lớp : 1/
Họ và tên : ……………………
4: bốn 7:……… 9:……….. 6:……… 3:……….
4 . Hình bên có mấy hình vuông ? ( 1 điểm )


A . 4 hình
B . 5 hình
C . 6 hình
II . Tự luận : ( 4 điểm )
1 . Viết các số : 3, 8 , 7 , 6 : ( 1 điểm )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………
2 . Số ? ( 1 điểm )
4 + = 8 - 3 = 7
10 - = 3 + 4 = 10

3. Tính : ( 1 điểm )
7 9 6 3
+ - - +
2 5 0 5
…… ….. …… ……
4 . Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )

Có :

Thêm :

Có tất cả : ……ngôi sao ?


ĐÁP ÁN TOÁN 1
I . Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
- Mổi phép tính đúng 0,5 điểm
- Câu đúng : a ) C ; b ) A ; c ) B ; d ) C
Bài 2 : ( 2 điểm )
- Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
- Câu đúng : a ) B ; b ) A ; c ) B ; d ) C
Bài 3 : (1 điểm )
- Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm .
- Câu đúng : bảy, chín, sáu, ba.
Bài 4 : ( 1 điểm )
- Câu đúng : B
II . Tự luận : ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
- Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm )
- Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 3 : ( 1 điểm )
- Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm .
Bài 4 : (1 điểm )

6 + 4 = 10
Trường tiểu học Phong Mỹ 3 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên : ................................. Môn: Tiếng Việt 1
Lớp : 1/...................................... Năm học 2010 – 2011
Điểm Lớp phê của giáo viên
I . Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng các vần. ( 2 đ )

ai, ây, eo, âu, ươn, ung, anh, um, ăc, iêt, ac, iu.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ. ( 2 đ )
con chồn, máy tính, trung thu, vui vẻ, cột cờ, dừa xiêm, con mèo, mua mía.
3. Đọc thành tiếng các câu. ( 2 đ )
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
II . Kiểm tra viết : ( 15 phút )
1. Viết vần: ( 2 đ )
an, ay, inh, ang, yêu, uôt, ăc, am.
2. Viết từ: ( 3 đ )
Ngày hội, hiền lành, bánh tét, bác sĩ, con cóc, con tem.
3. Viết câu: ( 4 đ )
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TiẾNG Việt 1
I . Kiểm tra đọc. ( 10 đ )
1. Đọc vần. ( 2 đ )
GV chỉ không theo thứ tự, HS đọc đúng 8 vần đạt 2 đ ( 0 ,25 điểm/ vần )
2. Đọc từ. ( 2 đ )
Đọc đúng, to, rõ ràng các từ: 0,25đ/ 1 từ.
3. Đọc câu. ( 2 đ )
Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy. Đúng 8 chữ đạt 1 đ/ sai 1 chữ trừ 0,25 đ.
4. Nối ô từ ngữ. ( 2 đ )
Nối đúng mỗi ô: 0,5 đ/ cặp từ ngữ.
5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. ( 2 đ )
- Điền đúng: 0,5 đ/ vần.
- Các vần đúng: đôi mắt, mặc áo, cây thông, quả bóng.
II . Kiểm tra viết. ( 10 đ )
1. Viết vần. ( 2 đ )

Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 đ/ 1 vần.
2. Viết từ. ( 3 đ )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 đ/ 1 từ.
3. Viết câu. ( 4 đ )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 đ/ 1 chữ.
 Ghi chú:
_ Phần viết vần, từ ngữ ( GV đọc cho HS viết vào giấy kiểm tra ).
_ Phần viết đoạn thơ ứng dụng ( HS nhìn bảng chép ).
_ Bài viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp đạt 1 điểm.

×