Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.16 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT TAM DƢƠNG </b> <b>ĐỀ THI GIAO LƢU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 </b>
<b>Năm học: 2019-2020 </b>
<b>Mơn: Hóa Học 8 </b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút </i>
<i>Đề thi này gồm 01 trang </i>
<b>Câu 1. (2,0 điểm) </b>
1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: MgO, CuO,
BaO, Fe2O3.
2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hồn thành các phản ứng hóa học sau:
a) Ba + H2O ...+ ...
b) Fe3O4 + H2SO4(loãng) ... + ... + H2O
c) MxOy + HCl ...+ H2O
d) Al + HNO3 ...+ NaOb + ....
<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>
1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13. Xác định
nguyên tố X?
2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%.
a) Tính thể tích khí thốt ra (đktc).
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
<b>Câu 3. (2,25 điểm) </b>
1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu đƣợc m2 gam dung dịch
muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1,m2, x.
2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu đƣợc
98,5 gam kết tủa. Tính V?
<b>Câu 4. (1,5 điểm) </b>
Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tƣơng ứng là 5:1.
a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với khơng khí.
b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.
<b>Câu 5. (2,25 điểm) </b>
1) Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu đƣợc 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân.
Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng:
Pb(NO3)2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> PbO + NO</sub>2 + O2
2) Hịa tan hồn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dƣ, thu đƣợc dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn
hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X.
<i>(Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các ngun tố hóa học) </i>
---HẾT---
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </i>
<i>Họ tên thí sinh...SBD:... </i>
UBND HUYỆN TAM DƢƠNG
<b>PHỊNG GD&ĐT </b>
<b>KÌ THI GIAO LƢU HSG LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>HƢỚNG DẪN CHẤM MƠN: Hóa học 8 </b>
<i><b>(HDC này gồm 03 trang) </b></i>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>
<b>1, </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn:
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO:
CuO + H2SO4 <sub> CuSO</sub>4 + H2O
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3:
Fe2O3 + 3H2SO4 <sub> Fe</sub>2(SO4)3 + 3H2O
- Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO:
BaO + H2SO4 <sub> BaSO</sub>4 + H2O
- Còn lại là MgO
MgO + H2SO4 <sub> MgSO</sub>4 + H2O
<b>2, </b>
a) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
b) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
c) MxOy + 2yHCl x 2 y
x
MCl + yH2O
d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3(5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a–3b)H2O
<b>Câu 2: </b>
1,
- Trong hạt nhân ngun tử ln có: P N 1,5 P (I)
- Theo bài ra: P + N + E = 13
Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I)
ta có: P 13 – 2P 1,5 P
+ Với P 13 - 2p thì P 4,3
+ Với 13 - 2P 1,5 P thì P 3,7
→ 3,7 P 4,3 mà P là số nguyên nên P = 4. Vậy X là Beri (Be).
2, a) n<sub>Ba</sub> 27, 4 0, 2 (mol)
137
;
2 4
H SO
9,8
n 0,1(mol)
98
PTHH: Ba + H2SO4 BaSO4+ H2
Trƣớc phản ứng: 0,2 0,1 (mol)
Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol)
Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 (mol)
Sau phản ứng còn dƣ 0,1 mol Ba nên Ba sẽ tiếp tục phản ứng với H2O trong dung dịch:
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
0,1 0,1 0,1 (mol)
Tổng số mol H2 thu đƣợc sau 2 phản ứng: nH<sub>2</sub> 0,1 0,1 0, 2(mol)
Thể tích khí thu đƣợc (đktc):
2
V 0, 2 22, 4 4, 48(lít)
b) Dung dịch thu đƣợc sau phản ứng là dung dịch Ba(OH)2.
Khối lƣợng Ba(OH)2 thu đƣợc là: mBa (OH)<sub>2</sub> 0,1 171 17,1(g) .
Khối lƣợng dung dịch sau phản ứng:
4 2
dd BaSO H
m 27, 4 100 m m 27, 4 100 0,1 233 0, 2 2 103, 7 (g)
Nồng độ dung dịch sau phản ứng:
2
dd Ba(OH)
17,1
C% 100% 16, 49%
103, 7
<b>Câu 3:</b>
1,
2
H S
0, 672
n 0, 03 mol
22, 4
CaS + 2HBr CaBr2 + H2S
Theo phƣơng trình: CaS CaBr2 H S2 HBr HBr
n n n 0, 03(mol); n 0, 06 mol; m 0, 06 81 4,86(g)
2
CaS CaBr
1
m m 0, 03 72 2,16 (gam); m 0, 03 200 6 (gam)
4,86 100
m 50 (gam)
9, 72
Áp dụng ĐLBTKL:
2
2
2 ddCaBr
CaBr
m m 50 2,16 34 0, 03 51,14 (gam)
6 100
x C% 11, 73(%)
51,14
2,
2
Ba (OH)
n 0, 4 1,5 0, 6(mol) ;
3
BaCO
98,5
n 0,5(mol)
197
- Trƣờng hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH)2 dƣ)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
0,5 0,5 0,5 (mol)
2
Ba (OH)
n 0, 6 0,5 0,1(mol)
2
CO
V 0,5 22, 4 11, 2(lít)
- Trƣờng hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH)2 hết)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
0,6 0,6 0,6 (mol)
Vì sau phản ứng thu đƣợc 0,5 mol kết tủa nên sau phản ứng này kết tủa phải tan đi 0,1 mol theo phản
ứng:
CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2
0,1 0,1 (mol)
2
CO
V (0, 6 0,1) 22, 4 15, 68(lít)
Số mol CO2 có trong A là 5x (mol).
Khối lƣợng mol trung bình của hỗn hợp khí A:
44.5x 32.x 252x
M 42 (g)
6x 6x
Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với khơng khí: d<sub>A / kk</sub> 42 1, 45
29
b) Ở đktc: 42 g (tƣơng ứng 1mol) hỗn hợp khí A có thể tích 22,4 lít.
10,5 g hỗn hợp khí A có thể tích: 10,5 22, 4 5, 6 (lít)
42
<sub></sub>
<b>Câu 5: </b>
<b>1,</b>
3 2
Pb( NO )
66, 2
n 0, 2 (mol)
331
Gọi số mol Pb(NO3)2 bị nhiệt phân là a (mol).
2Pb(NO3)2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2PbO + 4NO</sub><sub>2 </sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
a mol a mol
Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO3)2(dƣ) và a mol PbO
Theo đề bài ta có: 331.(0,2 – a) + 223a = 55,4
Giải phƣơng trình tìm đƣợc: a = 0,1 (mol).
0,1 100%
H 50 (%)
0, 2
2,
Fe hh khi
11, 2 6, 72
n 0, 2 (mol); n 0,3(mol)
56 22, 4
Gọi cơng thức khí X là NxOy.
Theo bài ra thì tỉ lệ số mol hai khí là 1 : 1 nên: x y
NO N O
0,3
n n 0,15 (mol)
2
Ta có các quá trình cho và nhận e sau:
Fe0 Fe+3 + 3e
0,2 mol 0,6 mol
N+5 + 3e N+2
0,45 mol 0,15 mol
xN+5 + (5x – 2y) NxOy
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trƣờng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng đƣợc biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trƣờng Đại học và các trƣờng chuyên
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trƣờng ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trƣờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trƣờng
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chƣơng trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tƣ duy, nâng cao thành tích học tập ở trƣờng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dƣỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tƣ liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>