Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 25 trang )

NGÂN HÀNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I VẬT LÝ LỚP 10
Chủ đề 2: Chuyển động thẳng đều
06.IV.2.22.01: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ơ tơ chuyển động
thẳng đều, cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô xuất phát từ A là
60 km/h và của ô tô xuất phát từ B là 40 km/h. Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc 2 ô
tô xuất phát, chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển
động của các ơ tô chạy từ A và từ B lần lượt là?
A. x A  60t (km;h); x B  40t (km;h).
B. x A  60t (km;h); x B  10  40t (km;h).
C. x A  10  60t (km;h); x B  40t (km;h). D. x A  60t (km;h); x B  10  40t (km;h).
06.IV.2.22.02: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 50 km có hai ơ tơ chạy thẳng
đều, ngược chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h
và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm gốc tọa độ, chọn thời điểm xuất phát của hai
xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của xe từ A làm chiều dương. Phương
trình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là?
A. xA = -54t(km;h). ; xB = 48t + 50(km;h).
B. xA = 54t + 50(km;h). ; xB = 48t(km;h).
C. xA = 54t(km;h). ; xB = 50 - 48t (km;h).
D. xA = 54t(km;h). ; xB = 48t(km;h).
06.IV.2.22.03: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km,
chuyển động thẳng đều, ngược chiều nhau. Ơ tơ chạy từ A có vận tốc bằng 18 km/h; ơ tơ
chạy từ B có vận tốc bằng 32 km/h. Gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai ô tô chuyển
động, chiều dương từ A đến B. Phương trình tọa độ của hai ô tô là
A. x A  18t (km;h); x B  100  32t (km;h). B. x A  100  18t (km;h); x B  32t (km;h).
C. x A  18t (km;h); x B  100  32t (km;h).
D. x A  18t (km;h); x B  100  32t (km;h).
06.IV.2.22.04: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị x – t như hình vẽ. Phương trình
chuyển động của vật là

A. x  200  50t (km;h).
B. x  200  50t (km;h).


C. x  100  50t (km;h).
D. x  50t (km;h).
06.IV.2.22.05: Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc
40km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều
chuyển động, gốc thời gian lúc 6h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ô tô
này là:
A. x  40t (km;h).
B. x  40(t  6) (km;h).
C. x  40(t  6) (km;h).
D. x  40t (km;h).
06.IV.2.22.05: Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với
vận tốc 36 km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều
chuyển động, gốc thời gian lúc 0h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của người
này là
A. x = 36t (km;h). B. x = 36(t  7) (km;h).
C. x = 36t (km;h). D. x = 36(t  7) (km;h).


06.IV.2.22.06: Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 45
km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển
động, gốc thời gian lúc 6h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là
A. x = 45t (km;h).
B. x = 45(t  6) (km;h).
C. x = 45(t  6) (km;h).
D. x = 45t (km;h).
06.IV.2.22.07: Đồ thị tọa độ x – t của một vật như sau:

Vật chuyển động cùng chiều dương hay ngược chiều dương, với vận tốc có độ lớn là bao
nhiêu, lúc 1h30ph vật ở đâu ?
A. Ngược chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.

B. Cùng chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.
C. Ngược chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.
D. Cùng chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.
06.IV.2.22.08: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị x – t như sau:

Phương trình chuyển động của vật là
A. x = 100 + 25t (km;h).
B. x = 100  25t (km;h).
C. x = 100 + 75t (km;h).
D. x = 75t (km;h).
06.IV.2.22.09: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10 km có hai ơ tơ xuất phát,
chuyển động thẳng đều cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. e từ
A có vận tốc v1 54 km/h, xe từ B có vận tốc v2 48 km/h. Chọn địa điểm A làm gốc tọa
độ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương. Hai ô tô g p
nhau tại đại điểm cách A
A. 54 km. B. 72 km.
C. 90 km.
D. 108 km.
06.IV.2.22.10: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát,
chuyển động thẳng đều cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận
tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn địa điểm A làm
gốc tọa độ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương.
Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B là
A. 1 giờ.
B. 1 giờ 20 phút.
C. 1 giờ 40 phút.
D. 2 giờ.
…………………………………………………………………………………………….
Chủ đề 5: Chuyển động tròn đều
06.III.5.13.01. Một vật chuyển động tròn đều với tần số 600 vịng/phút. Chu kì chuyển động

của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,01 s.
C. 1 s.
D. 10 s.
06.III.5.13.02. Một chất điểm chuyển động trịn đều với bán kính 0,2 m. Tốc độ dài của
chất điểm là 2 m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn


A. 20 m/s2.
B. 0,1 m/s2.
C. 16 m/s2.
D. 36 m/s2.
06.III.5.13.03. Một chất điểm chuyển động đều trên đường trịn bán kính 0,1 m trong một
giây được 2 vòng. Cho π2  10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là
A. 16 m/s2.
B. 24 m/s2.
C. 64 m/s2.
D. 36 m/s2.
06.III.5.13.04. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút đi được 120 vịng. Tốc độ
góc của vật là
A. 4 π rad/s.
B. 240 π rad/s.
C. 40 π rad/s.
D. 24 π rad/s.
06.III.5.13..05. Một chất điểm chuyển động đều trên đường trịn có bán kính 0,1 m với tốc
độ góc 3,14 rad/s. Tốc độ dài của vật bằng
A. 0,314 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 0,0314 m/s.

D. 31,4 m/s.
06.III.5.13.06. Một chất điểm chuyển động trịn đều với chu kì 0,5 s. Hỏi trong 1 phút vật đi
được bao nhiêu vòng?
A. 120.
B. 2.
C. 12.
D. 20.
06.III.5.13.07. ác định độ lớn gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một
đường trịn bán kính 4 m với tốc độ dài không đổi 8 m/s?
A. 16 m/s2.
B. 14 m/s2.
C. 20 m/s2.
D. 18 m/s2.
06.III.5.13.08. Một chất điểm chuyển động trịn đều với bán kính quỹ đạo 0,4 m. Trong 1
giây chất điểm này quay được 2 vòng. Lấy π2  10 . Độ lớn gia tốc hướng tâm của chất
điểm này là
A. 64 m/s2.
B. 36 m/s2.
C. 24 m/s2.
D. 16 m/s2.
06.III.5.13.09. Một chất điểm chuyển động tròn với tốc độ góc khơng đổi 3,14 rad/s. Góc
mà bán kính nối từ tâm đến chất điểm quét được trong 100 giây là
A. 314 rad.
B. 31,4 rad.
C. 3,14 rad.
D. 3140 rad.
06.III.5.13.10. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút quay được 480 vịng. Tốc
độ góc của chất điểm là
A. 50,24 rad/s.
B. 500,24 rad/s.

C. 5,024 rad/s.
D. 502,4 rad/s.
…………………………………………………………………………………………….
Chủ đề 6: Tính tương đối của chuyển động. Cơng thức cộng vận tốc
06.I.6.1.01. Đại lượng nào sau đây khơng thuộc tính tương của chuyển động ?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật.
B. Vận tốc của vật chuyển động.
C. Thời gian chuyển động của vật.
D. Đường đi của chuyển động.
06.I.6.1.02. Vận tốc tuyệt đối là
A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động cùng chiều.
C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động với hệ quy chiếu đứng yên.
D. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động ngược chiều.
06.I.6.1.03. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là
A. vận tốc tương đối.
B. vận tốc tuyệt đối.
C. vận tốc kéo theo.
D. vận tốc trung bình.
06.I.6.1.04. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động gọi là
A. vận tốc tương đối.
B. vận tốc tuyệt đối.
C. vận tốc kéo theo.
D. vận tốc trung bình.
06.I.6.1.05. Véctơ vận tốc tuyệt đối bằng
A. tổng véctơ của vận tốc tương đối và vận tốc trung bình.
B. tổng véctơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
C. hiệu véctơ của vận tốc tương đối và vận tốc trung bình.
D. tích véctơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
06.I.6.1.06. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là

A. vận tốc tương đối.
B. vận tốc tuyệt đối.


C. vận tốc kéo theo.
D. vận tốc trung bình.
06.I.6.1.07. Chọn phát biểu không đúng ? Công thức cộng vận tốc viết dưới dạng
v1,3  v1,2  v2,3 thì
A. số 1 ứng với vật chuyển động.
B. số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động.
C. số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên.
D. số 2 ứng với hệ quy chiếu kéo theo.
06.I.6.1.08. Chọn phát biểu đúng ? số 1 ứng với vật chuyển động; số 2 ứng với hệ quy chiếu
chuyển động; số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên. Công thức cộng vận tốc viết dưới dạng
A. v1,3  v1,2  v2,3 .
B. v1,3  v1,2  v2,3 .
C. v1,3  v1,2 .v2,3 .

D. v1,3 

v1,2
v 2,3

.

06.I.6.1.09. Gọi: v1,3 là vận tốc tuyệt đối; v1,2 là vận tốc tương đối; v 2,3 là vận tốc kéo theo.
Khi đó, công thức cộng vận tốc được viết như thế nào?
A. v1,3  v1,2  v2,3 .
B. v1,3  v1,2  v2,3 .
C. v1,3  v1,2 .v2,3 .


D. v1,3 

v1,2

.
v 2,3
06.I.6.1.10. ét một chiếc thuyền chuyển động trên một dịng sơng. Vận tốc của thuyền đối
với bờ sông được gọi là
A. vận tốc tương đối.
B. vận tốc tuyệt đối.
C. vận tốc kéo theo.
D. vận tốc trung bình.
…………………………………………………………………………………………….
Chủ đề 9: Tổng hợp và phân tích lực
06.II.9.9.01. Lực là đại lượng đ c trưng cho điều gì sau đây?
A. Tương tác giữa các vật.
B. Năng lượng của một vật.
C. Mức quán tính của một vật.
D. Sự chuyển động nhanh hay chậm của vật.
06.II.9.9.02. Các lực cân bằng tác dụng vào một vật thì
A. làm cho vật đứng yên ho c chuyển động thẳng đều. B. chuyển động nhanh dần đều.
C. chuyển động chậm dần đều.
D. chuyển động nhanh dần.
06.II.9.9.03: Chọn phát biểu đúng về hai lực cân bằng ?
A. Cùng tác dụng vào một vật và không gây ra gia tốc cho vật.
B. Hai lực cân bằng cịn có tên gọi khác là hai lực trực đối.
C. Cùng tác dụng vào một vật và làm cho vật chuyển động nhanh dần.
D. Cùng tác dụng vào một vật và làm cho vật chuyển động chậm dần.
06.II.9.9.04. Chọn phát biểu sai? Lực được biểu diễn bằng một véctơ có

A. gốc của véctơ là điểm đ t của lực.
B. chiểu của véctơ là chiều của lực.
C. độ dài của véctơ biểu thị độ lớn của lực.
D. phương ln vng góc với quĩ đạo chuyển động.
06.II.9.9.05. Các lực cân bằng là các lực
A. bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. tác dụng đồng thời vào một vật và không gây ra gia tốc cho vật.
C. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào một vật.
06.II.9.9.06. Một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể. Đầu trên gắn cố định, đầu
dưới gắn với một vật n ng. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó


A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. vật chịu tác dụng của lực căng dây và trọng lực.
C. vật chỉ chịu tác dụng của lực căng dây.
D. vật chịu tác dụng của lực cản khơng khí, trọng lực và lực căng dây.
06.II.9.9.07: Chọn phát biểu đúng?
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động đều ho c trịn đều.
B. Lực là cần thiết để duy trì chuyển động của vật.
C. Lực là đại lượng vô hướng.
D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật ho c làm vật bị biến dạng.
06.II.9.9.08: Hai lực cân bằng khơng thể có
A. cùng hướng.
B. cùng tác dụng vào một vật.
C. cùng giá.
D. cùng độ lớn.
06.II.9.9.10. Chọn phát biểu sai ?
A. Lực là cần thiết để duy trì chuyển động của vật.
B. Lực là đại lượng véctơ.

C. Lực là đại lượng đ c trưng cho tương tác giữa các vật.
D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy bằng quy tắc hình bình hành.
06.III.9.14.01. Hợp lực của c p lực 3 N và 15 N có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3 N.
B. 20 N.
C. 15 N.
D. 6 N.
06.III.9.14.02. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12 N, 20 N và 16 N. Phải
thay thế hai lực 12 N và 16 N bằng một lực có độ lớn bao nhiêu để chất điểm đó vẫn đứng
n ở vị trí cũ ?
A. 4 N.
B. 20 N.
C. 28 N.
D. Chưa thể kết luận.
06.III.9.14.03. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 , F  F1  F2 .
Nếu F  F1  F2 thì
A.   00 .
B.   900 .
C.   1800 .
D. 00    900 .
06.III.9.14.04. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 , F  F1  F2 .
Nếu F  F1  F2 thì
A.   00 .
B.   900 .
C.   1800 .
D. 00    900 .
06.III.9.14.05. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 600 N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao
nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 600 N?
A.   00 .
B.   900 .

C.   1200 .
D.   1800 .
06.III.9.14.06. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1  F2  30N . Góc tạo bởi hai lực là 1200.
Độ lớn của hợp lực bằng
A. 60 N.
B. 30 2 N.
C. 30 N.
D. 15 3 N.
06.III.9.14.07. Phân tích lực F thành hai lực thành phần F1 và F2 , hai lực này vng góc
với nhau. Biết độ lớn của F = 100 N; F1  60 N thì độ lớn của lực F2 là
A. 40 N.
B. 80 N.
C. 640 N.
D. 13600 N.
06.III.9.14.08. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12 N, 15 N, 9N. Hỏi góc
giữa 2 lực 12 N và 9 N bằng bao nhiêu?
A. 300.
B. 900.
C. 600.
D. 450.
06.III.9.14.09. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 100 N. Hỏi góc giữa 2 lực đó bằng bao
nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 100 N?
A. 1200.
B. 900.
C. 1800.
D. 00.
06.III.9.14.10. Lực 10 N là hợp lực của c p lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa c p lực
đó?
A. 3N, 15 N, 1200.
B. 3 N, 13 N, 1800. C. 3 N, 6 N, 600.

D. 3 N, 5 N, 00.
…………………………………………………………………………………………….


Chủ đề 10: Ba định luật Niutơn
06.II.10.10.01. Trong các cách viết công thức của định luật II Niutơn, cách viết nào đúng?
A. F  ma .
B. F  ma .
C. F  ma .
D. F  ma .
06.II.10.10.02. Hiện tượng nào sau đây khơng thể hiện tính qn tính?
A. Khi bút máy bị tắc mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ơ tơ đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía
trước.
06.II.10.10.03. Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác
dụng lên nó mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s.
B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
C. vật đổi hướng chuyển động.
D. vật dừng lại ngay.
06.II.10.10.04. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng
nhiên ngừng tác dụng thì vật
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. lập tức dừng lại.
C. chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
06.II.10.10.05. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di
chuyển. Đó là nhờ

A. trọng lượng của xe.
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của m t đường.
06.II.10.10.06. Lực và phản lực
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. có độ lớn khác nhau.
D. cùng chiều nhau.
06.II.10.10.07. Một người dùng búa đóng đinh vào sàn gỗ. Chọn phát biểu đúng?
A. Búa tác dụng lên đinh một lực lớn hơn đinh tác dụng lực lên búa.
B. Chỉ có búa tác dụng lực lên đinh.
C. Búa và đinh cùng tác dụng lên nhau hai lực có độ lớn bằng nhau.
D. Đinh cắm sâu vào gỗ vì chỉ có đinh thu được gia tốc.
06.II.10.10.08. Một người đi bộ, lực tác dụng để người đó chuyển động về phía trước là lực
do
A. chân tác dụng vào cơ thể người.
B. cơ thể người tác dụng vào chân.
C. bàn chân tác dụng vào m t đất.
D. m t đất tác dụng vào bàn chân.
06.II.10.10.09. Chọn phát biểu sai? Lực và phản lực
A. là hai lực trực đối.
B. cùng độ lớn.
C. ngược chiều nhau.
D. có thể tác dụng vào cùng một vật.
06.II.10.10.10. Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt nằm ngang với một lực kéo
khơng đổi có độ lớn bằng với lực cản. Chuyển động của đoàn tàu là
A. nhanh dần đều.
B. thẳng đều.
C. chậm dần đều.

D. nhanh dần.
…………………………………………………………………………………………….
06.III.10.15.01. Một vật có khối lượng m 8 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn
a = 2 m/s2. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 16 N.
B. 8 N.
C. 4 N.
D. 32 N.
06.III.10.15.02. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc
của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Độ lớn lực tác dụng vào vật bằng


A. 15 N.
B. 1,0 N.
C. 10 N.
D. 5,0 N.
06.III.10.15.03. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái
nghỉ. Vật đó đi được 200 cm trong thời gian 2 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là
A. 4 N.
B. 1 N.
C. 2 N.
D. 100 N.
06.III.10.15.04. Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên,
trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 8 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 4 m.
06.III.10.15.05. Một lực có độ lớn 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng
yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc của vật bằng

A. 32 m/s2.
B. 0,005 m/s2.
C. 3,2 m/s2.
D. 5 m/s2.
06.III.10.15.06. Lần lượt tác dụng hai lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, thu
a
được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a2. Biết 3F1 = 2F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số 2 là
a1
A. 3/2.
B. 2/3.
C. 3.
D. 1/3.
06.III.10.15.07. Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì tắt
máy, hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết độ lớn lực hãm là 3000N. Quãng đường
xe đi được cho đến khi dừng lại là
A. 18,75 m.
B. 486 m.
C. 0,486 m.
D. 37,5 m.
06.III.10.15.08. Một vật có khối lượng 4 kg đứng yên chịu tác dụng của một lực có độ lớn 6
N. Vận tốc của vật đạt được sau 0,5 s là
A. 0,33 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 12 m/s.
D. 1,2 m/s.
06.III.10.15.09. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì
hãm phanh, sau khi hãm phanh xe đi thêm được 50 m nữa thì dừng hẳn. Độ lớn lực hãm tác
dụng lên xe là
A. 8000 N.
B. 9000 N.

C. 7500 N.
D. 8500 N.
06.III.10.15.10. Truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s vật này tăng
vận tốc lên được 1 m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng
vào vật thì gia tốc của vật bằng
A. 1 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 3 m/s2.
06.IV.10.23.01. Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s2, truyền cho vật khối
lượng m2 gia tốc 6 m/s2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 gia tốc bằng
A. 1,5 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 4 m/s2.
D. 8 m/s2.
06.IV.10.23.02. Một quả bóng có khối lượng 0,2 kg bay với vận tốc 25 m/s đến đập vng
góc với tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 15 m/s. Khoảng thời gian va chạm
bằng 0,05 s. Coi lực này không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng
lên quả bóng có độ lớn
A. 50 N.
B. 90 N.
C. 160 N.
D. 230 N.
06.IV.10.23.03. Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với
gia tốc 0,3 m/s2. Khi không chở hàng, xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2. Biết rằng hợp
lực tác dụng lên ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc khơng chở
hàng hóa là
A. 1 tấn.
B. 1,5 tấn.
C. 2 tấn.

D. 2,5 tấn.
06.IV.10.23.04. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg đang đứng yên. Khi vật chịu tác dụng đồng
thời của hai lực F1 và F2 , với F1 = 4 N; F2 = 3 N; góc hợp giữa F1 và F2 bằng 900. Quãng
đường vật đi được sau 1,2 s là
A. 2 m.
B. 1,8 m.
C. 2,88 m.
D. 3,16 m.
06.IV.10.23.05. Dưới tác dụng của một lực F (có độ lớn F không đổi) theo phương ngang,
xe chuyển động không vận tốc đầu và đi được quãng đường 2,5 m trong thời gian t. Nếu


đ t thêm vật khối lượng 250 g lên xe thì xe chỉ đi được quãng đường 2 m cũng trong thời
gian t đó. Bỏ qua ma sát. Khối lượng của xe là
A. 15 kg.
B. 1 kg.
C. 2 kg.
D. 5 kg.
06.IV.10.23.06. Một ô tô chạy với vận tốc 60 km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp
được quãng đường 50 m thì dừng lại. Hỏi nếu ơ tơ đang chạy với vận tốc 120 km/h thì
quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Biết lực hãm phanh
trong hai trường hợp bằng nhau.
A. 100 m.
B. 70,7 m.
C. 141 m.
D. 200 m.
06.IV.10.23.07. Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2 s làm vận tốc của vật thay
đổi từ 5 m/s đến 7 m/s. Lực F2 tác dụng lên vật đó trong khoảng thời gian 6 s làm vận tốc
F
của vật thay đổi từ 1 m/s đến 4 m/s. Tỉ số 2 bằng

F1
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 2.
D. 1.
06.IV.10.23.08. Một xe khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành 5 s đi được quãng đường ngang
dài 3 m. Lực cản tác dụng vào ô tô luôn không đổi và bằng 800 N. Lực kéo của động cơ ô tô

A. 1600 N.
B. 1040 N.
C. 3200 N.
D. 4020 N.
06.IV.10.23.09. Một xe máy có khối lượng 120 kg đang chuyển động trên đường thẳng
ngang với tốc độ 79,2 km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm, xe máy chạy thêm được 100 m thì
dừng hẳn. Bỏ qua các lực cản bên ngồi. Lực hãm phanh có độ lớn gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 290 N.
B. 150 N.
C. 250 N.
D. 320 N.
06.IV.10.23.10. Một ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được
đoạn đường 100 m có vận tốc 36 km/h. Khối lượng xe là 1 tấn. Hợp lực của lực ma sát và
lực cản tác dụng vào xe là Fc có độ lớn bằng 10% trọng lượng xe. g = 10 m/s2. Độ lớn lực
kéo của động cơ ô tô là
A. 1500 N.
B. 150 N.
C. 2500 N.
D. 250 N.
…………………………………………………………………………………………….
Chủ đề 11: Lực hấp dẫn

06.I.11.2.01. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là
A. kg.m/s2.
B. N.m2/kg2.
C. m/s2.
D. N.m/s.
06.I.11.2.02. Hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực
A. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng, tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.
C. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
06.I.11.2.03. Trọng lực là
A. lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng vào vật.
B. lực hút giữa hai vật bất kì.
C. trường hợp riêng của lực hướng tâm.
D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật.
06.I.11.2.04. Chọn phát biểu không đúng khi nói về đ c điểm lực hấp dẫn giữa hai chất
điểm ?
A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm.
B. Lực hấp dẫn có điểm đ t tại mỗi chất điểm.
C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là c p lực trực đối.
D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là c p lực cân bằng.
06.I.11.2.05. Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Quán tính.
B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.


C. Gió.
D. Lực đẩy của khơng khí.
06.I.11.2.06. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì

A. càng giảm.
B. càng tăng.
C. khơng đổi.
D. giảm rồi tăng.
06.I.11.2.07. Một vật có khối lượng m, ở độ cao h so với m t đất. Gọi M là khối lượng Trái
Đất, G là hằng số hấp dẫn, R là bán kính Trái Đất. Gia tốc rơi tự do tại vị trí đ t vật có biểu
thức
GM
GmM
GM
GM
A. g 
.
B. g 
.
C. g 
.
D. g 
.
2
2
(R  h)
(R  h)
R h
R
06.I.11.2.08. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 cách nhau một khoảng r thì lực
hấp dẫn Fhd giữa chúng có biểu thức
mm
m m
A. Fhd  G 1 2 2 .

B. Fhd  G 1 2 2 .
r
r
mm
m  m2
C. Fhd  G 1 2 .
D. Fhd  G 1
.
r
r
06.I.11.2.09. Hiện tượng thủy triều xảy ra do
A. chuyển động của các dòng hải lưu.
B. Trái Đất quay quanh M t Trời.
C. lực hấp dẫn của M t Trăng với M t Trời. D. lực hấp dẫn của M t Trăng với Trái Đất.
06.I.11.2.10. Chọn phát biểu không đúng ? Lực hấp dẫn
A. là lực hút.
B. giữ cho các hành tinh chuyển động gần như tròn quanh M t Trời.
C. là lực tác dụng từ xa.
D. là lực đẩy.
…………………………………………………………………………………………….
Chủ đề 12.Lực đàn hồi
01.I.12.03.01: Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi
A. một vật bị biến dạng dẻo.
B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng.
D. ta ấn ngón tay vào một viên đất n n.
01.I.12.03.02: Cơng thức của định luật Húc là
A. F  ma .

m1 m2

.
r2
D. F  N .

B. F  G

C. F  k l .
01.I.12.03.03: Điền vào chỗ trống.
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo .................với độ biến dạng của lò
xo.
A. tỉ lệ thuận.
B. tỉ lệ nghịch.
C. luôn bằng.
D. biến thiên.
01.I.12.03.04: Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo
A. hướng theo trục lò xo vào phía trong.
B. hướng theo trục lị xo ra phía ngồi.
C. hướng vào phía trong.
D. hướng ra phía ngồi.
01.I.12.03.05: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
01.I.12.03.06: Khi lị xo bị dãn một đoạn l thì lực đàn hồi
A. tỉ lệ với bình phương của l .
B. ln ln bằng hằng số.
C. tỉ lệ nghịch với l .
D. tỉ lệ thuận với l .
01.I.12.03.07: Chọn phát biểu đúng.



A. Lực đàn hồi có hướng cùng hướng biến dạng.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ cứng của vật đàn hồi.
C. Lực đàn hồi có phương vng góc với m t tiếp xúc khi vật đ t trên m t bàn nằm ngang.
D. Lực đàn hồi xuất hiện khi có vật này trượt trên m t vật kia.
01.I.12.03.08: Khi bị nén, lực đàn hồi của lị xo
A. hướng theo trục lị xo vào phía trong.
B. hướng theo trục lị xo ra phía ngồi.
C. hướng vào phía trong.
D. hướng ra phía ngồi.
01.I.12.03.09: Khi lị xo bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn tính bằng cơng
thức
A. F = k. ( l0 – l ).
B. F = k. ( l - l0 ). C. F = k. ( l0 + l ).
C. F = - k. ( l0 + l ).
01.I.12.03.10: Lực đàn hồi khơng có đ c điểm nào?
A. Ngược hướng với biến dạng.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C. uất hiện khi vật bị biến dạng.
D. Chỉ có ở lò xo.
01.III.12.16.01: Một lò xo khi chịu tác dụng lực 2N thì dãn ra 1cm. độ cứng của lị xo là
bao nhiêu?
A. 50 N/m. B. 2 N/m.
C. 200 N/m.
D. 100 N/m.
01.III.12.16.02: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một là xo có độ cứng
k 100N/m để nó giãn ra được 10cm.
A. 1000 N.
B. 100 N.

C. 10 N.
D. 1 N.
01.III.12.16.03: Một lị xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định
một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:
A. 2,5cm.
B. 12.5cm.
C. 7,5cm.
D. 9,75cm.
01.III.12.16.04: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một
đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để kéo giãn lò xo. Khi ấy chiều dài của nó bằng
bao nhiêu?
A. 2,5cm
B. 7,5cm
C. 12,5cm
D. 9,75cm
01.III.12.16.05: Một lị xo có độ cứng k 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được
giữ cố định. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Để lị xo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào
đầu dưới của lị xo một vật có khối lượng là
A. 5 kg.
B. 2 kg.
C. 500 g.
D. 200 g.
01.III.12.16.06: Lò xo có độ dài tự nhiên 20cm. Gắn một đầu cố định, kéo đầu kia bằng lực
15N thấy lò xo có độ dài mới 22cm. Độ cứng k của lị xo là
A. 750N/m.
B. 145N/m.
C. 100N/m.
D. 960N/m.
01.III.12.16.07: Lị xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo,lò xo dài 24cm và lực đàn
hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10 N, thì chiều dài của lị xo bằng bao nhiêu?

A. 28 cm.
B. 40 cm .
C. 48 cm.
D. 22 cm.
01.III.12.16.08: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lị xo giãn một
đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lị xo là:
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
01.III.12.16.09: Dùng một lị xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lị xo giãn một
đoạn 2 cm. Nếu thay vật đó bằng một vật khác có khối lượng 100 g thì độ giãn của lị xo
là:
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
01.III.12.16.10: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm, một đầu lị xo được giữa cố
định, một đầu còn lại chịu lực kéo 5N, khi ấy lị xo dài 25cm. Tính độ cứng của lò xo?
A. 1,25N/m
B. 20N/m
C. 23,8N/m
D. 125N/m
Chủ đề 13: Lực ma sát
01.I.13.04.01: Một vật lúc đầu nằm trên một m t phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có


A. lực tác dụng ban đầu.
B. phản lực.

C. lực ma sát.
D. qn tính.
01.I.13.04.02: Cơng thức tính độ lớn của lực ma sát trượt là




A. Fmst  t N .
B. Fmst  t N .
C. Fmst  t N .
D. Fmst  t N .
01.I.13.04.03: Lực ma sát trượt xuất hiện khi
A. vật đ t trên m t phẳng nghiêng.
B. vật bị biến dạng.
C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng vẫn đứng yên.
D. vật trượt trên bề m t nhám một vật khác.
01.I.13.04.04: Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tỉ lệ với độ lớn của áp lực.
B. Thời gian chuyển động của vật .
C. Quãng đường vật chuyển động.
D. Diện tích tiếp xúc.
01.I.13.04.05: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
B. Áp lực lên m t tiếp xúc.
C. Bản chất của vật.
D. Điều kiện về bề m t.
01.I.13.04.06: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào
A. áp lực của vật lên m t tiếp xúc.
B. tính chất bề m t tiếp xúc.
C. khối lượng vật tiếp xúc.

D. diện tích bề m t tiếp xúc.
01.I.13.04.07: Đ c điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt ?
A. Lực luôn xuất hiện ở m t tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
B. Lực ln xuất hiện khi có sự biến dạng của vật.
C. Lực xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật nhưng vẫn đứng yên.
D. Lực xuất hiện khi vật đ t gần bề m t Trái Đất.
01.I.13.04.08: Chọn đáp án đúng.
A. Lực ma sát trượt ln vng góc với m t tiếp xúc.
B. Hệ số ma sát trượt không phụ thuộc vào tính chất các m t tiếp xúc
C. Ma sát trượt tỉ lệ thuận với áp lực N tác dụng lên m t tiếp xúc
D. Lực ma sát lăn không tỉ lệ thuận với áp lực N tác dụng lên chỗ tiếp xúc giữa hai vật .
01.I.13.04.09: Chọn câu trả lời đúng về tính chất của lực ma sát trượt
A.Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích m t tiếp xúc giữa hai vật
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất m t tiếp xúc giữa hai vật
C.Lực ma sát trượt không phụ thuộc lực nén tác dụng lên m t tiếp xúc giữa hai vật
D.Đối với hai vật cụ thể tiếp xúc với nhau ,lực ma sát nghỉ luôn lớn hơn lực ma sát trượt
01.I.13.04.10: Chọn câu đúng. Hệ số ma sát trượt.
A.Tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực.
B. Phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
C. Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của m t tiếp xúc.
D. tất cả các yếu tố trên.
01.III.13.17.01: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới
tác dụng của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa
thùng và m t sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 m/s2.
B. 1,01 m/s2.
C. 1,02m/s2.
D. 1,04 m/s2.
01.III.13.17.02: Vật n ng 20kg trượt trên m t phẳng ngang với  0.1, độ lớn của lực ma
sát trượt là ?

A.10N.
B. 20N.
C. 30N.
D. 40N.
01.III.13.17.03: . Vật n ng 20kg trượt đều trên măt sàn nằm ngang dưới tác dụng của ngoại
lực 20N song song với phương ngang. Hệ số ma sát trượt có giá trị ?
A. 0,001.
B. 0,01.
C. 0,1.
D. 1.


01.III.13.17.04: Một vật có m 0,5kg đ t trên m t bàn nằm ngang đựoc kéo bằng lực 2N
theo phương ngang. Cho hệ số ma sát là 0,25. Lấy g  10m / s 2 . Gia tốc của vật có giá trị:
A. 1,5m/s2.
B. 6,5m/s2.
C. 4,5m/s2.
D. 2,5m/s2.
01.III.13.17.05: Một ơ tơ có khối lượng 1000kg chuyển động thẳng đều có gia tốc bằng
2m/s2 lực kéo f 2500 N. Lực ma sát giữa bánh xe và m t đường là bao nhiêu? (Lấy g =
10m/s2)
A. 2000 N.
B. 1500 N.
C. 1000 N.
D. 500 N.
01.III.13.17.06: Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực
nằm ngang có độ lớn 300N. Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ
A. lớn hơn 300N.
B. nhỏ hơn 300N.
C. bằng 300N.

D. bằng trọng lượng của vật.
01.III.13.17.07: Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Lấy g =
10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,5. Lực đẩy tủ lạnh theo phương
ngang bằng
A. F = 45 N.
B. F = 450N.
C. F > 450N.
D. F = 900N.
01.III.13.17.08: Một xe lăn, khi được kéo bằng lực F = 2N nằm ngang thì xe chuyển động
đều. Khi chất lên xe một kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì phải tác dụng lực F’ = 3F nằm
ngang thì xe lăn mới chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa xe lăn và
m t đường
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
01.III.13.17.09: Chọn câu trả lời đúng Một ôtô khối lượng 2500kg chuyển động thẳng đều
trên đường Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và m t đường là 0,05.Lấy g =9,8m/s2 .Tính lực
phát động đ t vào xe
A. 1100N.
B. 1150N.
C. 1250N.
D. 1225N.
01.III.13.17.10: Dùng lực kéo nằm ngang 100000N kéo đều tấm bê tông 20 tấn trên m t đất
.Cho g = 10 m/s2 .Hệ số ma sát giữa bê tông và đất
A. 0,2.
B. 0,5 .
C. 0,02.
D. 0,05.
Chủ đề 15: lực hướng tâm

01.IV.14.24.01:Vòng xiếc là một vành trịn bán kính R = 8 m, nằm trong m t phẳng thẳng
đứng. Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g =
9,8 m/s2, Lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10
m/s bằng
A. 164 N.
B. 186 N.
C. 254 N.
D. 216 N.
01.IV.14.24.02: Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả
sử xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của
xe lên cầu bằng
A. 7200 N.
B. 5500 N.
C. 7800 N.
D. 6500 N.
01.IV.14.24.03: Một ơ tơ có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu cong
(coi là cung tròn) với vận tốc 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu là 50 m. Lấy g =
10 m/s2. Áp lực của ô tô vào m t đường tại điểm thấp nhất bằng
A. 11950 N.
B. 11760 N.
C. 9600 N.
D. 14400 N.
01.IV.14.24.04: Một viên bi có khối lượng 400g được nối vào đầu A của một sợi dây dài
OA = 0,5m. Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong m t phẳng thẳng đứng quanh O
với tốc độ không đổi 8 rad/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao
nhất là
A. 8,88 N.
B. 12,8N.
C. 3,92N.
D. 15,3N.



01.IV.14.24.05: Một vệ tinh có khối lượng m 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh
Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết Trái Đất có bán kính R = 6400 km. Lấy g =
9,8 m/s2. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6,4 km/s.
B. 11,2 km/s.
C. 4,9 km/s.
D. 5,6 km/s.
01.IV.14.24.06: Chất điểm n ng 1kg chuyển động trịn đều quanh bán kính quỹ đạo 20m,
biết lực hướng tâm có độ lớn 20N. Chu kì quay của vật là ?
A. 3,14s.
B. 6,28s.
C. 9,27s.
D. 11,2s.
01.IV.14.24.07: Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong m t
phẳng thẳng đứng. Hịn đá có khối lượng 0,4 kg chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5
m với tốc độ khơng đổi 8 rad/s. Lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn bằng
A. 8,88 N.
B. 12,8 N.
C. 3,92 N.
D. 15,3 N.
01.IV.14.24.08: Diễn viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 6,4 m. Lấy g = 10m/s2. Để
đi qua điểm cao nhất mà khơng rơi thì người đó phải đi với tốc độ tối thiểu bằng
A. 15 m/s.
B. 8 m/s.
C. 12 m/s.
D. 9,3 m/s.
01.IV.14.24.09: Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài
OA = 1m. Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong m t phẳng thẳng đứng quanh O với

vận tốc 30vòng /phút. Lấy g =  2 =10m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí thấp
nhất là
A. 0N.
B.10N.
C. 4N.
D. 4N.
01.IV.14.24.10: Một vật nhỏ có khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây nhẹ
v
không dãn, đầu còn lại của sợi dây được buộc ch t vào điểm cố định O. Cho vật
m chuyển động theo quỹ đạo tròn nằm trong m t phẳng thẳng đứng với tâm O và
r
bán kính r = 0,5 m (hình bên). Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy gia tốc rơi tự
o
2
do g = 10 m/s . Cho biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là
v = 5 m/s. Lực căng của sợi dây khi vật đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là 4N.
Khối lượng của vật là
A. 0,5 kg. B. 1 kg.
C. 0,2 kg. D. 0,1kg.
Chủ đề 15: Chuyển đọng ném ngang

05.II.15.11.01:Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với m t

đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v0 , Oy
hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật:
A. y 

gx 2
.
2v0


B. y 

gx 2
.
2v02

C. y 

gx 2
.
v02

D. y 

2v0 2
x .
g


05.II.15.11.02: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với m t
đất. Thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất xác định bằng biểu thức:
A. t 

2h
g

B. t 

h

.
2g

C. t 

h
.
g

D. t 


2g
.
h

05.II.15.11.03: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với m t

đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v0 , Oy
hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném.
Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức:
A. L 

2h
.
g

B. L  v0

2h

.
g

C. L  v0

2h
.
g

D. L  v0

2h 2
.
g




05.II.15.11.04: Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu v0 cùng
lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản khơng khí. Kết luận nào
đúng?
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II
C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
05.II.15.11.05: Bi A có khối lượng gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A
được thả rơi cịn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ v o. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng :
A. A chạm đất trước B
B. cả hai đều chạm đất cùng lúc

C. A chạm đất sau B
D. chưa đủ thông tin để trả lời.
05.II.15.11.06: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của khơng khí).
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
05.II.15.11.07: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang:
A. Là đường thẳng.
B. Là đường tròn.
C. Là đường gấp khúc.
D. Là đường parabol.
05.II.15.11.08: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?
A. Theo phương Ox, vật chuyển động thẳng đều.
B. Theo phương Oy, vật chuyển động rơi tự do.
C. Quỹ đạo chuyển động là đường parabol.
D. Theo phương Ox, vật chuyển động nhanh dần đều.
05.II.15.11.09: Một vật khối lượng m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v 0.
Tầm xa của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. m và v0.
B. m và h.
C. v0 và h.
D.m, v0 và h.
05.II.15.11.10: Một vật khối lượng m được ném ngang từ độ cao h tại nơi có gia tốc trọng
trường g, với vận tốc ban đầu v0. Thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. g và v0.
B. v0 và h.
C. g và h.
D.m, v0 và h.
05.III.15.18.01: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo

20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng
bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí.
A. 30m.
B. 45m.
C. 60m.
D. 90m.
05.III.15.18.02: Một hòn bi khối lượng 200g được ném theo phương ngang từ cao h =
125m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là :
A. 25s.
B. 50s.
C. 5s.
D. 12,5s.
05.III.15.18.03: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một m t bàn hình chữ nhật nằm
ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L
1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rơi khỏi bàn là :
A. 12m/s.
B. 6m/s.
C. 4,28m/s.
D. 3m/s.
05.III.15.18.04: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo
= 10m/s và rơi xuống đất sau 10s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2
và bỏ qua sức cản của khơng khí.
A. 300m.
B. 500m.
C. 600m.
D. 450m.


05.III.15.18.05: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là
vo. Tầm xa của vật 18m. Tính vo. Lấy g = 10m/s2.

A. 19m/s.
B. 13,4m/s.
C. 10m/s.
D. 3,16m/s.
05.III.15.18.06: Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0  20m / s theo
phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g  10m / s 2 . Tầm ném xa của vật là:
A. 30 m.
B. 60 m.
C. 90 m.
D. 180 m.
05.III.15.18.07: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v0 = 20 m/s và
rơi xuống đất sau 3 s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào ? Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua
sức cản của khơng khí.
A. 30 m.
B. 45 m.
C. 60 m.
D. 90 m.
05.III.15.18.08: Một vật được ném từ độ cao h = 45 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s theo
phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Tầm ném xa của vật là.
A. 30 m.
B. 60 m.
C. 90 m.
D. 180 m.
05.III.15.18.09: Một người đứng ở một vách đá nhơ ra biển và ném một hịn đá theo
phương ngang xuống biển với tốc độ 18 m/s. Vách đá cao 50 m so với m t nước biển. Lấy g
= 9,8 m/s2. Sau bao lâu thì hịn đá chạm m t nước?
A. 3,19 s.
B. 2,43 s.
C. 4,11 s.
D. 2,99 s.

05.III.15.18.10: Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v0 = 10m/s từ độ cao h so

với m t đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v0
Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật
là: (với g = 10 m/s2)
A. y  10t  5t 2 .
B. y  10t  10t 2 .
C. y  0, 05 x 2 .
D. y  0,1x 2 .
Chủ đề 16: Thực hành: Đo hệ số ma sát
05.I.16.05.01: Trong bộ thí nghiệm đo hệ số ma sát tại phịng thí nghiệm, khơng có dụng cụ
nào dưới đây?
A. Hộp đựng kim nam châm thử.
B. Cổng quang điện.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Giá đỡ.
05.I.16.05.02:Trong bộ thí nghiệm đo hệ số ma sát tại phịng thí nghiệm, vật nào dưới đây
được dùng làm vật trượt?
A. Viên bi sắt.
B. Trụ bằng nhựa.
C. Khối gỗ.
D. Trụ bằng sắt.
05.I.16.05.03:Trong bộ thí nghiệm đo hệ số ma sát tại phịng thí nghiệm, vật trượt được giữ
và thả bằng:
A. nam châm điện có hộp cơng tắc đóng ngắt điện.
B. tay người làm thí nghiệm.
C. nam châm vĩnh cửu.
D. nam châm hình chữ U.
05.I.16.05.04: Trên m t đồng hồ đo thời gian hiện số trong bộ thí nghiệm đo hệ số ma sát
tại phịng thí nghiệm, có chuyển mạch MODE dùng để chọn kiểu làm việc cho đồng hồ.

Trong bài này ta đ t đồng hồ ở vị trí MODE nào?
A. MODE A  B .
B. MODE A.
C. MODE B.
D. MODE RESET.
05.I.16.05.05: Nhấn công tắc RESET trên đồng hồ đo thời gian hiện số trong bộ thí nghiệm
đo hệ số ma sát tại phịng thí nghiệm để


A. đưa số chỉ của đồng hồ về giá trị 0,000.
B. tắt đồng hồ.
C. đo thời gian vật chuyển động.
D. ngắt vật khỏi nam châm điện.
05.I.16.05.06: Trong bộ thí nghiệm đo hệ số ma sát tại phịng thí nghiệm, hộp đỡ vật trượt
được đ t
A. ở chân m t phẳng nghiêng.
B. ở đỉnh m t phẳng nghiêng.
C. ở chính giữa m t phẳng nghiêng.
D. ở vị trí cổng quang điện.
05.I.16.05.07: Số chỉ hiển thị trên đồng hồ đo thời gian hiện số trong bộ thí nghiệm đo hệ số
ma sát tại phịng thí nghiệm, cho biết
A. thời gian vật chuyển động.
B. tốc độ chuyển động của vật.
C. quãng đường chuyển động của vật.
D. hệ số ma sát trượt giữa vật và m t phẳng nghiêng.
05.I.16.05.08: Trong bộ thí nghiệm đohệ số ma sát tại phịng thí nghiệm, khơng có dụng cụ
nào dưới đây?
A. Thước đo góc.
B. Cổng quang điện.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số.

D. Nhiệt kế.
05.I.16.05.09: Trong bài thực hành đo hệ số ma sát, gia tốc a được xác định theo công thức
nào?
A. a 

2s
.
t2

B. a 

v  v0
t

C. a 

v 2  v02
.
2s

D. a 

2s
.
t

05.I.16.05.10: Trong bài thực hành đo hệ số ma sát, hệ số ma sát được xác định theo công
thức nào?
a
.

g cos
g
C. t  tan  
.
a cos

A.  t  tan  

B.  t  sin  
D.  t  cos 

a
.
g cos

a
g cos

Chủ đề 17.Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
05.II.17.12.01: Điều kiện cân bằng của một vật chụi tác dụng của ba lực không song song là
A. Ba lực phải đồng phẳng.
B. Ba lực phải đồng quy.
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
D. Cả ba điều kiện trên.
05.II.17.12.02: Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
A.cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C.có giá vng góc nhau và cùng độ lớn. D.được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt
nhau.
05.II.17.12.03: Điều nào sau đây là sai khi nói về đ c điểm hai lực cân bằng?

A.Hai lực có cùng giá.
B.Hai lực có cùng độ lớn.
C.Hai lực ngược chiều nhau.
D. Hai lực có điểm đ t trên hai vật khác
nhau.
05.II.17.12.04: Một chất điểm chịu tác dụng 3 lực.Chất điểm sẽ cân bằng khi


A.Ba lực đồng qui
B.Ba lực đồng phẳng và đồng qui
C. Tổng vectơ của ba lực bằng 0 .
D.Tổng ba lực là một lực không đổi.
05.II.17.12.05: Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi
mà khơng ảnh hưởng đến tác dụng của lực:
A. độ lớn.
B. chiều.
C. điểm đ t.
D. phương.
05.II.17.12.06: Khi vật rắn được treo bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng thì:
A. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật.
C. Khơng có lực nào tác dụng lên vật.
D. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều.
05.II.17.12.07: Điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của ba lực không song song là :
A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau.
C. Ba lực đó phải vng góc với nhau từng đơi một.
D. Ba lực đó khơng nằm trong một m t phẵng.
05.II.17.12.08: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là khơng đổi khi:
A. lực đó trượt lên giá của nó.

B.giá của lực quay một góc 900.
C. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực khơng đổi.
D. độ lớn của lực thay đổi ít.
  
05.II.17.12.09: Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực F1 , F2 , F3 ở trạng thái cân bằng

A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.






B. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và F1 + F2 = F3 .



C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và F1 + F2 = F3 .
D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực
thứ ba
05.II.17.12.10: Chọn câu nói sai khi nói về trọng tâm của vật rắn
A. Trọng lực có điểm đ t tại trọng tâm vật
B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật
C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật
D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của
vật
05.III.17.19.01: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực: 4N, 5N và 6N. Nếu bỏ
đi lực 6N thì hợp của hai lực cịn lại bằng bao nhiêu?
A. 9N
B. 6N

C. 1N
D. 4N
05.III.17.19.02:M ột quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng
nhờ một sợi dây hợp với tường một góc  =300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu
với tường. Lấy g=9,8m/s2. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn gần bằng là:
A. 23N.

B. 22,6N.

C. 20N.

D. 19,6N.


05.III.17.19.03: Ba lực đồng quy tác dụng lên vật rắn cân bằng có độ lớn lần lượt là 12N,
16N và 20N. Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật là:
A. 16N.
B. 20N.
C. 15N.
D. 12N.


05.III.17.19.04: Ba lực cùng độ lớn bằng 10 N, trong đó hai lực F1 và F2 tạo thành một góc



600 và lực F3 tạo thành một góc vng với m t phẳng chứa hai lực F1 và F2 . Hợp lực của 3
lực đó có độ lớn bằng
A.15 N.
B.30 N.

C.25 N.
D.20 N.
05.III.17.19.05: Một chất điểm ở trạng thái cân bằng khi gia tốc của nó
A. khơng đổi.
B. giảm dần.
C. tăng dần.
D. bằng 0.






05.III.17.19.06: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 lực F1 nằm ngang hướng sang

phải có độ lớn 10 N. Để vật ở trạng thái cân bằng thì lực F2 có đ c điểm là

A. cùng giá, cùng chiều F1 , có độ lớn 10 N.
B. nằm ngang, hướng sang trái, có độ lớn 10 N.
C. nằm ngang, hướng sang phải, có độ lớn 10 N.

D. cùng giá F1 , hướng sang trái, độ lớn 10 N.
05.III.17.19.07: Một quả cầu có trọng lượng P 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây
hợp với m t tường một góc α 30°. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường.
Hãy xác định lực căng của dây tác dụng lên quả cầu?
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
05.III.17.19.08: Một vật có trọng lượng

10N được treo vào sợi dây. Khi vật cân bằng, sợi

dây có phương thẳng đứng. Lực
căng T khi đó có:

A. cùng giá, cùng chiều với P , có độ lớn 10 N.
B. nằm ngang, hướng sang trái, có độ lớn 10 N.
C. nằm ngang, hướng sang phải, có độ lớn 10
N.

D. cùng giá, ngược chiều cùng độ lớn với P .
05.III.17.19.09: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4 kg được treo vào tường thẳng đứng
nhờ một sợi dây hợp với tường một góc α 30o. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu
với tường. Lấy g 9,8 m/s2. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn:
A. 23 N.
B. 22,6 N.
C. 20 N.
D. 19,6 N.
05.III.17.19.10: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có P
của dây là bao nhiêu?
A.40N.
B.40 3 N.
C.80N.

D. 80 .

3
N.
3


Chủ đề 18:Điều kiện cân bằng vật rắn có trục quay cố định

80 N, α

30˚. Lực căng




05.I.18.06.01: Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s.
B. N. m
C. kg. m.
D. N. kg.
05.I.18.06.02: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. Đ c trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. Véctơ.
C. Để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. Ln có giá trị dương.
05.I.18.06.03: Cánh tay đòn của lực là:
A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đ t của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.
05.I.18.06.04: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng
A. Đ c trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh
tay địn của nó.
B. Đ c trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay
địn của nó.
C. Đ c trưng cho độ mạnh yếu của lực.

D. Ln có giá trị âm.
05.I.18.06.05: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi:
A. lực có giá nằm trong m t phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay.
B. lực có giá song song với trục quay.
C. lực có giá cắt trục quay.
D. lực có giá nằm trong m t phẳng vng góc với trục quay và không cắt trục quay.
05.I.18.06.06:Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay khi tổng momen của lực tác
dụng bằng 0. Điều này chỉ đúng khi mỗi momen lực tác dụng được tính đối với:
A. trọng tâm của vật rắn.
B. trọng tâm hình học của vật rắn.
C. cùng một trục quay vng góc với m t phẳng chứa lực
D. điểm đ t của lực tác dụng.
05.I.18.06.07: Chọn câu sai?
A. Momen lực là đại lượng đ c trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay địn của lực đó.
C. Momen lực là đại lượng đ c trưng cho tác dụng làm quay của vật.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
05.I.18.06.08: Mômen lực được xác định bằng công thức:
A. F = ma.
B. M = F/d.
C. P = mg.
D. M = F.d.
05.I.18.06.09: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mơmen lực:
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Khơng dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
05.I.18.06.010: Điều nào sau đây là sai khi nói về mơ men lực?
A. Có đơn vị N/m.
B. Được tính bằng biểu thức M = Fd.

C. Đ c trưng cho tác dụng làm quay của lực.
D. Được tính bằng biểu thức M= 2Fd.
05.I.18.07.01: Mơ men lực được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A. M = (F1 – F2)d.
B. M= 2Fd.
C. M = Fd.
D. M= F.d/2.


05.I.18.07.02: Mô men của lực với trục quay cố định thay đổi thế nào nếu ta tăng lực tác
dụng lên 4 lần và giảm chiều dài cánh tay đòn 2 lần?
A. Không thay đổi.
B. Tăng hai lần.
C. Giảm hai lần.
D. Tăng bốn lần.
05.I.18.07.03: Đơn vị Mômen lực:
A. N.m.
B. N/m.
C. N.m2.
D. kg.m.s2.
05.I.18.07.04:Điều kiện để một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng là:
A. Tổng mơmen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các
mơmen lực có xu hướng làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ.
B. Hợp lực tác dụng lên vật phải bằng không.
C. Khối lượng của vật không đáng kể.
D. Trọng lực và phản lực của nó phải cân bằng lẫn nhau.
05.I.18.07.05: Mô men lực đối với trục quay cố định không phụ thuộc vào các
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Độ lớn của lực và cánh tay đòn.

D. Nhiệt độ môi trường xung quanh.
05.I.18.07.06: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Đoạn thẳng bất kì nối từ trục quay đến điểm đ t của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật .
05.I.18.07.07: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực?
A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực có xu
hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có xu hướng làm vật
quay theo chiều ngược lại.
B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải
bằng hằng số.
C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải
khác khơng.
D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải
là một véctơ có giá đi qua trục quay.
05.I.18.07.08: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là:
A.Quy tắc hợp lực đồng quy
B.Quy tắc hợp lực song song
C.Quy tắc hình bình hành
D.Quy tắc mơmen lực
05.I.18.07.09: Trường hợp nào sau đây khơng có ứng dụng của mô men lực?
A. Cân đĩa.
B. Dùng quốc chim bẩy tảng đá.
C. Dùng búa nhổ đinh.
D. Vận động viên đang nhào lộn trên không.
05.I.18.07.10: Mô men của lực với trục quay cố định thay đổi thế nào nếu ta giữ nguyên lực
tác dụng và tăng cánh tay đòn lên hai lần?
A. Không thay đổi.
B. Tăng hai lần.

C. Giảm hai lần.
D. Tăng bốn lần.
05.III.18.20.01: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố
định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mơmen của lực tác dụng lên
vật có giá trị là
A. 200N. m
B. 200N/m
C. 2N.m.
D. 2N/m.


05.III.18.20.02: Một thanh AB 7,5 m có trọng lượng 200 N có trọng tâm G cách đầu A
một đoạn 2 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA 2,5 m. Để AB
cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng
A. 100 N.
B. 25 N.
C. 10 N.
D. 20 N.
05.III.18.20.03: Một người gánh một thúng lúa và một thúng gạo, thúng lúa n ng 10kg,
thúng gạo n ng 15kg. Đòn gánh dài 1m, hai thúng đ t ở hai đầu mút của địn gánh. Vị trí
địn gánh đ t trên vai để hai thúng cân bằng là
A.cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 60cm.
B.cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 50cm.
C.cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 30cm.
D.cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 60cm.
05.III.18.20.04: Một lực có độ lớn 25N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố
định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên
vật có giá trị là
A.25N. m
B.250N/m

C.2,5 N. m
D.2 N/m.
05.III.18.20.05: Có địn bẩy như hình vẽ. Đầu A của địn bẩy
treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài địn bẩy dài 50 cm.
Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của
đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để
đòn bẩy cân bằng như ban đầu?
A.15 N.
B.20 N.
C.25 N.

A

B

O

D.30 N.

05.III.18.20.06: Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh. Khi người ấy tác dụng một lực
F 100N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Lực cản của gỗ
tác dụng vào đinh bằng
F
20cm
A.500N.
B.1000N.
C. 1500N.
D.2000N.
2cm


05.III.18.20.07: Một cái xà nằm ngang chiều dài 10 m trọng lượng
200 N. Một đầu xà gắn vào tường, đầu kia được giữ bằng sợi dây làm với phương nằm
ngang góc 60o. Lực căng của sợi dây là
A. 200 N.
B. 100 N.
C. 116 N.
D. 173 N.
05.III.18.20.08: Thước AB 100cm, trọng lượng P 10N, trọng tâm ở giữa thước. Thước
có thể quay dễ dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA 30cm. Để thước
cân bằng và nằm ngang, ta cần treo một vật tại đầu A có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 4,38 N
B. 5,24 N
C. 6,67 N
D. 9,34 N
05.III.18.20.09: Một thanh sắt dài, đồng chất, tiết diện đều, được đ t trên bàn sao cho 1/4
chiều dài của nó nhơ ra khỏi bàn. Tại đầu nhô ra, người ta đ t một lực F hướng thẳng đứng
xuống dưới. Khi lực đạt tới giá trị 40 N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Lấy g
10 m/s2. Tính trọng lượng của thanh?


A. 20 N
B. 40 N
C. 80 N
D. 120 N
05.III.18.20.10: Một người nâng một tấm gỗ dài 1,5 m, n ng 30 kg và giữ cho nó hợp với
m t đất nằm ngang một góc 60°. Biết trọng tâm của tấm gỗ cách đầu mà người đó nâng 120
cm, lực nâng vng góc với tấm gỗ. Tính lực nâng của người đó.

A. 300 N
B. 51,96 N

C. 240 N
D. 30 N.
05.III.18.21.01: Mơmen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực
là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N.
D.11Nm.
05.III.18.21.02: Một thanh chắn đường dài 7,8m có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở
cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái
1,5m . Lực để giữ thanh ấy nằm ngang vào đầu bên phải có giá trị nào sau đây:
A. 2100N .
B. 100N .
C. 780 N.
D.150N .
05.III.18.21.03: Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và n ng 40N đ t trên
m t đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng
đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với m t đất. Độ lớn của lực F bằng
bao nhiêu ?
A. F = 40N.
B. F = 20N.
C. F = 80N.
D. F = 10N.
05.III.18.21.04: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực
là 20 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N.
B. 40 Nm.
C. 11N.
D.40N/m.
05.III.18.21.05: Mômen lực của một lực đối với trục quay là 60N.m. Tìm độ lớn của lực tác
dụng biết cánh tay địn có chiều dài 3m?
A. 20N.

B. 30N.
C. 25N.
D. 0.
05.III.18.21.06: Mơmen lực của một lực đối với trục quay là 60N. m. Độ lớn của lực tác
dụng là 25N. Chiều dài cánh tay đòn là:
A. 2m.
B. 240cm.
C. 2,4cm.
D. 24m.


05.III.18.21.07: Tác dụng lực F = 20N có giá song song với trục quay cố định đi qua O.
Biết khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là 1m. Tính mơ mem của lực F với trục quay
cố định đi qua O?
A. 20N.m.
B. 200N.m.
C. 0.
D. 20N/m.
05.III.18.21.08: Lực F=40N và có giá cắt trục quay cố định đi qua O. Biết khoảng cách từ
O đến điểm đ t của F là 2m. Tính mơ men của lực F với trục quay cố định đi qua O?
A. 20N.m.
B. 80N.m.
C. 40N.m.
D. 0.
05.III.18.21.09: Để có mơmen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác
dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là
20cm.
A. 0.5 N.
B. 50 N.
C. 200 N.

D. 20 N.
05.III.18.21.10:Một lực có độ lớn 200N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố
định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 5cm. Mơmen của lực tác dụng lên vật
có giá trị là
A.10N. m.
B.100N/m.
C.1N. m.
D.20N/m.
Chủ đề 19: Các dạng cân bằng
06.I.19.8.01. Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu
hướng giữ ngun vật ở vị trí cân bằng mới của nó là cân bằng
A. tịnh tiến.
B. bền.
C. không bền.
D. phiếm định.
06.I.19.8.02. Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu
hướng kéo vật ra xa vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng
A. tịnh tiến.
B. bền.
C. không bền.
D. phiếm định.
06.I.19.8.03. Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu
hướng kéo vật trở về vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng
A. tịnh tiến.
B. bền.
C. không bền.
D. phiếm định.
06.I.19.8.04. Ở dạng cân bằng bền, thì trọng tâm
A. ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận.
B. ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận.

C. ở một độ cao không đổi.
D. ở một vị trí cố định.
06.I.19.8.05. Vật càng cân bằng khi
A. trọng tâm của vật càng cao và chu vi m t chân đế lớn.
B. diện tích của m t chân đế nhỏ và trọng tâm vật càng cao.
C. giá của trọng lực có phương thẳng đứng.
D. trọng tâm vật thấp và diện tích m t chân đế rộng.
06.I.19.8.06. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là thuộc dạng cân bằng
A. bền.
B. không bền.
C. phiếm định.
D. ổn định.
06.I.19.8.07. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta
chế tạo xe có
A. khối lượng lớn.
B. m t chân đế nhỏ.
C. diện tích m t chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. m t chân đế nhỏ và khối lượng lớn.
06.I.19.8.08. Ơ tơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng n ng trên nóc xe dễ bị lật vì
A. vị trí trọng tâm của xe cao.
B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua m t chân đế.
C. m t chân đế của xe quá nhỏ.
D. xe chở quá n ng.


06.I.19.8.09. Điều kiện cân bằng của vật có m t chân đế là
A. giá của trọng lực phải xuyên qua m t chân đế.
B. giá của trọng lực thẳng đứng.
C. giá của trọng lực nằm ngoài m t chân đế.
D. trọng tâm của vật ở ngoài m t chân đế.

06.I.19.8.10. Tại sao khơng lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng khơng bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng phiếm định.
D. Vì nó có dạng hình trịn.
ĐỀ TỰ LUẬN:
1, Một vật có khối lượng 4 kg đang nằm yên trên sàn nhà nằm ngang thì chịu tác dụng của
lực kéo F theo phương ngang và có độ lớn 10 N; hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,2.
Lấy g = 10 m/s2.
a. Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật và tính gia tốc của vật.
b. Tính quãng đường, vận tốc vật đi được sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Đs: a, 0,5 m/s2; b, S = 6,25m, v = 2,5m/s
2, Một vật có khối lượng 10 kg được kéo trượt không vận tốc đầu trên m t sàn nắm
ngang với lực kéo khơng đổi F 25 N có phương song song với m t sàn. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và m t sàn là µ=0,2. Cho g=10 m/s2.
a. Tính gia tốc chuyển động của vật.
b. Tính quãng đường, vận tốc vật đi được sau 6s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Đs: a, 0,5 m/s2; b, S = 9 m, v = 3 m/s
3, Một ô tô có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với một lực kéo
F = 20000 N. Sau 5 s vận tốc của xe là 15 m/s. Lấy g = 10 m/s².
a. Tính lực ma sát của m t đường tác dụng lên xe.
b. Tính quãng đường xe đi được trong thời gian nói trên.
Đs: Fms = 14000N, S =37,5m
4, Một ơtơ có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển
động thẳng nhanh dần đều sau khi đi được quãng đường 50 m thì đạt vận tốc 54 km/h. Biết
lực kéo của động cơ xe có độ lớn 2200 N, hệ số ma sát giữa bánh xe và m t đường là μ.
Lấy g = 10 m/s2.
a, Tính gia tốc của vật.
b, Tính hệ số ma sát μ giữa bánh xe và m t đường.
Đs: a 2m/s2, μ 0,02

5, Một vật có khối lượng 2 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Kéo vật một lực F nằm ngang
làm vật đi được 80 cm trong 2 s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà là μt = 0,5. Lấy g =
10 m/s².
a. Tính gia tốc và độ lớn của lực F.
b. Phải kéo vật một lực bằng bao nhiêu để vật chuyển động thẳng đều.
ĐS: a, a 0,4m/s2, F = 10,8 N; b, F = 10N


6, Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn thì chịu tác dụng của lực kéo F theo
phương nằm ngang và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Hệ số ma sát giữa vật
và sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s².
a. Tính độ lớn của lực F.
b. ác định vận tốc và quãng đường vật đi được sau 2 s.
Đs : F 12N, v 4m/s, S 4 m.
7, Một vật có khối lượng 0,7kg đang nằm yên trên sàn. Tác dụng vào vật một lực kéo có
phương ngang, độ lớn là F. Sau khi kéo được 2s vật đạt vận tốc 2m/s. Lấy g = 10 m/s².
a. Tính gia tốc của vật và quãng đường vật đi được trong 2s đầu.
b. Tính lực F, biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ 0,3.
ĐS: a = 1m/s2, S = 2m, F = 2,8N
8, Một ơ tơ có khối lượng 200 kg bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang dưới tác dụng
của lực kéo bằng 100 N. Cho biết hệ số ma sát giữa bánh xe và m t đường là 0,025. Lấy g =
10 m/s².
a. Tính gia tốc của ơ tơ.
b. Tính qng đường ơ tơ đi được đến khi nó đạt vận tốc là 36 km/h.
Đs : a 0,25 m/s2, S = 200m.
9, Một vật có khối lượng 2 kg được kéo không vận tốc đầu từ A tới dọc theo một m t bàn
nằm ngang dài AB = 4 m bằng một lực kéo F 4 N theo phương song song với m t bàn. Hệ
số ma sát giữa m t bàn và vật là μt = 0,1. Lấy g = 10 m/s².
a. Tính gia tốc chuyển động của vật.
b. Tính vận tốc của vật khi tới B.

Đs : a 1m/s2, v =2 m/s
10, Một vật khối lượng 20 kg được kéo trượt trên m t phẳng nằm ngang không vận tốc đầu
bởi lực kéo F song song với phương ngang.. Biết hệ số ma sát giữa vật và m t sàn là 0,1.
Lấy g = 10 m/s². Sau 3 giây vật đi được 4,5 m.
a. Tìm độ lớn của lực kéo
b, Tính thời gian để vận tốc đạt 5m/s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Đs : F 40 N, t = 5s.


×