Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.24 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT MÔN HÓA HỌC LỚP 10 </b>
<b>Câu 1: Cho các phản ứng sau : </b>
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là </b>
<b>A. 1s</b>22s22p43s1. <b>B. 1s</b>22s22p63s1. <b>C. 1s</b>22s22p53s2. <b>D. 1s</b>22s22p63s2.
<b>Câu 3: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO</b>3. Nguyên tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
<b>A. Fe. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 4: Để điều chế 3,36 lít khí Cl</b>2 (đktc) từ các chất NaCl, H2SO4, MnO2 thì cần m gam NaCl. Hiệu suất
phản ứng là 100%. Giá trị của m là
<b>A. 36,10. </b> <b>B. 17,55. </b> <b>C. 8,77. </b> <b>D. 37,50. </b>
<b>Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y </b>
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau
đây về X, Y là đúng?
<b>A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. </b>
<b>B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. </b>
<b>D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. </b>
<b>Câu 6: Hoà tan hết 2,8 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 4,48 lít khí (đktc). M </b>
là
<b>A. Na. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Li. </b>
<b>Câu 7: Trong số những câu sau đây, câu nào sai ? </b>
<b>A. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính ngun tử giảm dần. </b>
<b>B. Trong bảng tuần hồn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên </b>
tử.
<b>C. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học có 7 chu kì, chu kì 1, 2, 3 là các chu kì nhỏ, chu kì 4, 5, 6, 7 là </b>
các chu kì lớn.
<b>D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau. </b>
<b>Câu 8: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như </b>
sau : r = 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt nhân nguyên tử X.
<b>A. 117,5.10</b>12. <b>B. 117,5.10</b>6. <b>C. 116.10</b>12. <b>D. 116.10</b>6.
<b>Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? </b>
<b>A. </b>2NO<sub>2</sub>2NaOHNaNO<sub>3</sub>NaNO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> <b>B. </b>NaOHHClNaClH O<sub>2</sub>
<b>C. </b>CaO CO <sub>2</sub>CaCO<sub>3</sub> <b>D. </b>AgNO<sub>3</sub>HClAgCl HNO <sub>3</sub>
<b>Câu 10: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là </b>
<b>Câu 11: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO</b>3 có xúc tác MnO2 thu
được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là
<b>A. H</b>2S, Cl2, SO2. <b>B. O</b>2, H2S, SO2. <b>C. H</b>2S, O2, SO2. <b>D. O</b>2, SO2 , H2S.
<b>Câu 12: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số) : </b>
aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là :
<b>A. 4 : 1. </b> <b>B. 3 : 2. </b> <b>C. 2 : 1. </b> <b>D. 3 :1. </b>
<b>Câu 13: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. </b>
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
<b>A. 17. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 23. </b> <b>D. 18. </b>
<b>Câu 14: Hịa tan hồn tồn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai </b>
chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (đktc).
Hai kim loại là :
<b>A. Be, Mg. </b> <b>B. Mg, Ca. </b> <b>C. Ca, Ba. </b> <b>D. Ca, Sr. </b>
<b>Câu 15: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Ngun tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hồn ? </b>
<b>A. Chu kì 3, nhóm IIA. </b> <b>B. Chu kì 3, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. </b>
<b>Câu 16: Cho dãy các chất: N</b>2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị không cực là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 17: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ </b>
trái sang phải là :
<b>A. HI, HBr, HCl. </b> <b>B. HI, HCl, HBr. </b> <b>C. HBr, HI, HCl. </b> <b>D. HCl, HBr, HI. </b>
<b>Câu 18: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, X thuộc </b>
nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZXZY 51). Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Ở nhiệt độ thường X không khử được </b>H O . <sub>2</sub>
<b>B. Kim loại X không khử được ion </b> 2
Cu trong dung dịch.
<b>C. Hợp chất với oxi của X có dạng </b>X O2 7.
<b>D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton. </b>
<b>Câu 19: Mg có 3 đồng vị </b>24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
<b>A. 6. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS</b>2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
sẽ
<b>A. nhường 12 electron. </b> <b>B. nhận 12 electron. </b>
<b>C. nhường 13 electron. </b> <b>D. nhận 13 electron. </b>
<b>Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm </b>
<b>A. 3,36 lít. </b> <b>B. 1,68 lít. </b> <b>C. 2,24 lít. </b> <b>D. 1,12 lít. </b>
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 23: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H</b>2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là :
<b>A. Al. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. BaCO</b>3. <b>D. giấy quỳ tím. </b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ? </b>
<b>A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. </b>
<b>B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. </b>
<b>C. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối. </b>
<b>D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. </b>
<b>Câu 25: Cho phản ứng : FeSO</b>4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
<b>A. 14. </b> <b>B. 30. </b> <b>C. 26. </b> <b>D. 12 </b>
<b>Câu 26: Ở trạng thái cơ bản: </b>
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X
là 20 hạt.
Nhận xét nào sau đây là sai?
<b>A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. </b> <b>B. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7. </b>
<b>C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính. </b> <b>D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. </b>
<b>Câu 27: Chất nào sau đây là hợp chất ion? </b>
<b>A. CO</b>2. <b>B. HCl. </b> <b>C. SO</b>2. <b>D. K</b>2O.
<b>Câu 28: X là hợp kim của kim loại kiềm M (nhóm IA) và kim loại kiềm thổ R (nhóm IIA). Lấy 28,8 </b>
gam X hịa tan hồn tồn vào nước, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8
gam X, thu được hợp kim Y chứa 13,29% Li về khối lượng. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là :
<b>A. Ba. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Sr. </b> <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 29: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H</b>2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào ?
<b>A. Tăng. </b> <b>B. Không tuân theo quy luật. </b>
<b>C. Giảm. </b> <b>D. Không thay đổi. </b>
<b>Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có </b>
trong nguyên tử X là
<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b>Câu 32: X, Y, Z là những ngun tố có số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19, 8. Nếu các cặp X và </b>
Y; Y và Z; X và Z tạo thành liên kết hố học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hố trị phân cực ?
<b>A. Cặp X và Z. </b> <b>B. Cặp X và Y, cặp X và Z. </b>
<b>C. Cặp X và Y, cặp Y và Z. </b> <b>D. Cả 3 cặp. </b>
<b>Câu 33: Khí nào sau đây khơng bị oxi hóa bởi nước Gia-ven. </b>
<b>A. HCHO. </b> <b>B. H</b>2S. <b>C. CO</b>2. <b>D. SO</b>2.
<b>Câu 34: Cho dung dịch chứa 8,04 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có </b>
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 11,48 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A. 58,2%. </b> <b>B. 47,2%. </b> <b>C. 41,8%. </b> <b>D. 52,8%. </b>
<b>Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên </b>
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
<b>A. kim loại và khí hiếm. </b> <b>B. phi kim và kim loại. C. kim loại và kim loại. D. khí hiếm và kim loại. </b>
<b>Câu 36: Cho dung dịch AgNO</b>3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hịa tan 6,25 gam hai muối KCl và
KBr (dung dịch X), thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Tổng số mol các chất tan trong X là :
<b>A. 0,08 mol. </b> <b>B. 0,06 mol. </b> <b>C. 0,03 mol. </b> <b>D. 0,055 mol. </b>
<b>Câu 37: Có các nhận định </b>
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ngun tử.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là :
<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 38: Muối T tạo bởi kim loại M (hoá trị II) và phi kim X (hoá trị I). Hoà tan một lượng T vào nước, </b>
thu được dung dịch Y. Nếu thêm AgNO3 dư vào Y thì khối lượng kết tủa tách ra bằng 188% khối lượng
T. Nếu thêm Na2CO3 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa tách ra bằng 50% khối lượng T. Công
thức của muối T là
<b>A. CaBr</b>2. <b>B. CaCl</b>2. <b>C. BaBr</b>2. <b>D. BaCl</b>2.
<b>Câu 39: Cho dung dịch AgNO</b>3 vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI.
AgNO3
NaF NaCl NaBr NaI
Hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là :
<b>A. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, khơng có hiện tượng. </b>
<b>B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, khơng có hiện tượng. </b>
<b>C. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng. </b>
<b>D. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm. </b>
<b>Câu 40: Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO</b>4, thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất
rắn trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl2
(đktc) thu được là:
<b>A. 7,056. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>
<b>Câu 41: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo </b>
chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
<b>A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. </b>
<b>B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. </b>
<b>C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. </b>
<b>D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. </b>
<b>Câu 42: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm : </b>
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2:
<b>A. Có kết tủa xuất hiện. </b> <b>B. Dung dịch Br</b>2 bị mất màu.
<b>C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br</b>2. <b>D. Dung dịch Br</b>2 không bị mất màu.
<b>Câu 43: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện khơng có khơng </b>
khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V
là :
<b>A. 3,36. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,08. </b> <b>D. 2,8. </b>
<b>Câu 44: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO</b>2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R
chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
<b>A. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO</b>2 là liên kết cộng hóa trị có cực.
<b>B. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro. </b>
<b>C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. </b>
<b>D. Phân tử RO</b>2 là phân tử phân cực.
được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử khơng
có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy là
<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe</b>3O4 hoặc FeO. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Câu 46: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu </b>
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
<b>A. Sr. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 47: Khi cho a gam dung dịch H</b>2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là :
<b>A. 15%. </b> <b>B. 45%. </b> <b>C. 30%. </b> <b>D. 25%. </b>
<b>Câu 48: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm </b>
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là :
<b>A. X</b>3Y2. <b>B. X</b>5Y2. <b>C. X</b>2Y5. <b>D. X</b>2Y3.
<b>Câu 49: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố </b>
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
<b>A. K, Mg, N, Si. </b> <b>B. N, Si, Mg, K. </b> <b>C. K, Mg, Si, N. </b> <b>D. Mg, K, Si, N. </b>
<b>Câu 50: Cho phản ứng : NaX </b>(rắn) + H2SO4(đặc)
o
t
NaHSO4 + HX (khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
<b>A. HCl, HBr và HI. </b> <b>B. HF và HCl. </b> <b>C. HBr và HI. </b> <b>D. HF, HCl, HBr và HI. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT MƠN HĨA HỌC LỚP 10 </b>
1C 2B 3A 4B 5D 6D 7D 8B 9A 10C
11C 12D 13A 14B 15C 16A 17D 18B 19D 20C
21D 22D 23C 24C 25C 26B 27D 28A 29A 30C
31B 32A 33C 34C 35B 36B 37B 38A 39D 40A
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>