Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II - KHỐI 11
NĂM HỌC 2020-2021

Câu 1.1_NB: Phát biểu nào sau đây là sai ?
1

 0  k  1 .

A.

lim

C.

lim q  0

n

k

n

q

 1 .
6n  2n  3
3


Câu 1.2_NB: Tìm giới hạn lim

B.

lim u n  c

D.

lim

1

(un

c

là hằng số ).

 0.

n

2

:

n  3n  2
3

A. 2


B. 3

C. 4

D. 6

Câu 1.3_NB: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I)

lim n   
k

với

lim q   
n

(II)
(III)

lim q   

A.

.

0

n


nguyên dương.

k

q 1.

nếu

q 1

nếu

B. 1 .

C. 3 .

Câu 1.4_NB: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số  u n  có giới hạn là số

a

D. 2 .
(hay

un

dần tới

a


) khi

n   ,

nếu

lim  u n  a   0 .

n  

B. Ta nói dãy số  u n  có giới hạn là

0

khi

n

dần tới vơ cực, nếu

un

có thể lớn hơn một số

dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số  u n  có giới hạn   khi n   nếu

un


có thể nhỏ hơn một số dương bất

kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số  u n  có giới hạn   khi

un

có thể lớn hơn một số dương bất

n  

nếu

kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 2.1_NB: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0?
n

A.

 3
un     .
 2

B.



u  2

 3n  4 n




n

n

n

C.

.

4


un  
 .
2 5 

D.

 2 5 
un   
 .

4




2

Câu 2.2_NB:Tìm giới hạn lim

Câu 2.3_NB:Tìm giới hạn lim

n 2
2

4n  n

A. –3

2

A

2n  1
2

1
2

n  2 n  1  3n
2

Câu 2.4_NB: Tìm giới hạn lim
Câu 3.1_ NB: Giá trị của
Câu 3.2_ NB: Giá trị của


lim

lim

2n  1
2n  1

n  2n  4
2

n 1
n  4n

2

.

.

A. 2

A. 2

A

1

B. 4

C. 2


D.

B. 4

C. 2

D.

2

1
2
1

C. 2

D.

B. 0

C.  

D.  

B. 0

C.  

D.


2

B. 4

1

2

1
4


Câu 3.3_ NB: Giá trị của

n n2
2

lim

3n  1
2

A. 2

.

n n3
2


Câu 3.4_ NB: Kết quả của

lim

3n  2 n

2



a

(

a

D.

1
3

là phân số tối giản) .Khi đó tổng a+b bằng:

b

b

B. 

A.3


C.  

B. 0

C. 4

D. 2

Câu 4.1_ NB: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
A.

C.

1
,…,   
1, , , ,
2 4
8 16
 2
1

1

1

1

1


, ,

3 9

27

1

,…,

1

1
3

n

n 1

,….

2
, , ,…,  
3 9 27
3
2

B.

,….


3

D.

4

8

9

27

4

8

, ,

2

,…, 

3

2

n

,….

n

,….

Câu 4.2_ NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim u n    và lim v n  a  0 thì lim  u n v n    .
u 
lim  n   0 .
 vn 

B. Nếu

lim u n  a  0



lim v n   

C. Nếu

lim u n  a  0



lim v n  0

thì

u 
lim  n    

 vn 

D. Nếu

lim u n  a  0



lim v n  0



vn  0

Câu 4.3_ NB: Cho dãy số  u n  thỏa
A.

lim u n

thì

lim ( u n  2 )  0

không tồn tại. B.

lim u n  1 .

Câu 4.4_ NB: Cho các dãy số  u n  ,  v n  và

6.


B.

với mọi

với mọi
C.

n

thì

u 
lim  n    
 vn 

*.

Khi đó

n

lim u n  0

lim u n  a , lim v n   

A. 1 .
B. 0 .
Câu 5.1_ NB: Cho hai dãy số  u n  ,  v n  thỏa mãn
A.


.

C.

D.

thì

lim

lim u n  4

.


lim v n  2 .

C.
lim u n  4



un

lim u n  2

.

bằng


vn



8.

Câu 5.2_ NB : Cho hai dãy số  u n  ,  v n  thỏa mãn

.

.

D.   .
Giá trị của

lim  u n  v n 

 2.

D.

lim v n    .

Giá trị của

bằng

2.


lim  u n .v n 

bằng
A.



B.



Câu 5.3_ NB: Cho hai dãy số  u n  ,  v n  thỏa mãn
A.



B.

C.
lim u n  3





Câu 5.4_ NB: Cho hai dãy số  u n  ,  v n  thỏa mãn

lim v n    .

C.

lim u n  3



D. 0

4

Giá trị của

bằng

D. 0

4

lim v n  4 .

u 
lim  n 
 vn 

Giá trị của

u 2
lim  n

 vn  1 

bằng



A.

5

3

B.

.

3

Câu 6.1_ NB: Cho dãy số  u n  thỏa mãn
A.

 3.

B.

3.

lim  u n  2   0.

B.

3.

lim  u n  3   0.


Giá trị của

lim

Giá trị của

un  1

un  1
un  3

D.
lim( u n  2 u n  1)
2

A.



Câu 7.2_ NB: Tìm giới hạn lim lim ( n  n 3 )
n  2n  5

2

Câu 7.4_ NB: Giá trị của

2n  1

2n  1


lim

bằng
D.

0.

D.

0.

bằng

lim u n
3.

B. 4

C. 0

D. 1

A 

B. 4

C. 1

D.


A 

B. 4

A. 2

.

n4

5 3n  1
2

Câu 8.1_ TH: Giới hạn lim



2(3 n  2)

A. 21

a 3
b

a

lim

 2 n  7  1  3 n 

3

27 n  7 n  9
6

2

A. +  .

A. 1 9 2

un 

 3n  1  3  n 
 4n  5

lim

an  2

có giới hạn bằng phân số tối giản
C.

2

(3 n  n )( 2 n  1)
2

3




a
b

(

a



1
2

với

a

a
b

. Tính

a .b

D. 1 2 8

32

là phân số tối giản) .Khi đó tích a.b bằng:


b

C. -4

2

3

3

( n  n  3) (1  2 n )

2n  n  4
3

Câu 9.1_ TH: Biết

D.  

D. 0.

2

68

B. 

A.1


2

D. 51

 2.

C.

2

lim

1

bằng

B.

Câu 8.4_ TH: : Kết quả của

D.
C.  

C. 19

B. -1,9.

Câu 8.3_ TH: : Dãy số  u n  với






tối giản). Khi đó ta có a  b bằng :

b

B. 11

Câu 8.2_ TH:

C.

B. 0

, (với

0.

8.

2

Câu 7.3_ NB: Tìm giới hạn lim

bằng

bằng

8.


C.

3.

D.

Giá trị của

9.

2

*.

C. 1.

lim u n  3 .

lim ( n  n  3)

Câu 7.1_ NB: Tìm giới hạn

n

lim

C.

 3.


Câu 6.4_ NB: Cho dãy số  u n  thỏa mãn
A.

Giá trị của

9.

B.

2.

D.

4.

C. 1.

lim u n  8 .

Câu 6.3_ NB : Cho dãy số  u n  thỏa mãn
A.

với mọi

 2.

B.

Câu 6.2_ NB: Cho dãy số  u n  thỏa mãn

A.

C.

.

4

D. -1
là tham số. Khi đó

aa

2

bằng


A.

 12

.

2 .

B.

C.


Câu 9.2_ TH: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên
phần tử của
A. 4 .

a

0.

A.
C.

lim

B. 3 .

C. 5 .

2016  2018
n

1  2 .2 0 1 8

n

.

B.

lim


n

.

D.

lim

n

2017  2018
n

n

.

lim

10

Câu 10.1_ TH:
A.



1
 
3


B.
100

n 1

2n

 3 .9 9

 2 .9 8

0

.

n 1

3  3.6

lim

A.  9

C.

C.

n 1

2.6  2

n



a

(

a

A.

1
2

2

1

C. 

8
3

n

2 .2 0 1 8

n 1


.

n 1

 2018

2016  2018
n

n

.

5
 
3

n

.

D.

 5 


 3 

D.


0

n

.

1



4

2

.

n

100

.

.

3

D. 2

 ...


bằng

B. 2.

.

1

2

Câu 10.4_ TH: Tổng vô hạn sau đây
A.

2016  2017

là phân số tối giản) Khi đó tích a.b bằng:

2


n

b

b

1

B.


Câu 10.3_ TH: Tổng

1  2 .2 0 1 8



n

Câu 10.2_ TH: Kết quả của

?

?

n

B. 1 0 0 .

1

0

n

.

1

D. 2 .


n

Câu 9.4_ TH: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
A.

Tổng các

bằng

S

1  2 .2 0 1 7

4
 
e

6 .

 3n  2

2
lim 
 a  4a   0 .
 n2


thỏa mãn

Câu 9.3_ TH: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng

lim

D.

S

C. 1.
2

2

2

3

2

3

...

2
3

B. 3 .

C.

D.
...


n

4



.

có giá trị bằng

.

D.

2

.

Câu 11.1_ NB: lim  x 3  4 x 2  2 m  bằng:
x  1

B. 

A. -5+2m

Câu 11.2_ NB: Tìm giới hạn

lim ( x  3m x )
3


A.

2

2

B. 1+3m
lim

x 1

D. -3

x 1

A. 1-3m
Câu 11.3_ NB: Tính:

C. 2m

x 1
x2

B.



a
b


3
2

(với

a
b

C. -1-3m

D. -2

là phân số tối giản). Tìm a+b
C.

5

D.




x

Câu 11.4_ NB: Biết

lim

A. 1 .


B. 2.

x 1
2

x 1

x 1

). Tính

A.  1 .

D. 0.
f x, g x

B. 1 .

thỏa mãn

lim  3. f
x 2



x 1

lim g  x    2.


Giá trị của

x 1

f x, g x

D. 3 .

thỏa mãn

lim f  x   1
x 2



lim g  x    3.

Giá trị của

x 2

 x   g  x   1  bằng

.

B. 3 .

Câu 12.3_ NB: Cho hàm số

x 2


D.  3 .

C. 0 .
x2  1
f x  
 2x+1

x  2 .Tính

x 2

B. lim f ( x )  5 .



x 2

C. lim f ( x )  3



D. lim f ( x )  0



x 2

Câu 12.4_ NB:Cho hàm số


 2 x  1
f (x)   2
 3 x

kh i x > 1

x1

lim f ( x )
x1



. Chọn khẳng định đúng.

kh i x < 1

lim f ( x )  3

C. Không tồn tại

lim f ( x ).

x<2

A.Không tồn tại lim f ( x )

A.

lim f  x   3


C. 0 .

Câu 12.2_ NB: Cho hai hàm số

x 2

a + b.

 x   g  x   2  bằng

lim  f
x 1

7

2 (a, b 

C. 5.

Câu 12.1_ NB: Cho hai hàm số

A.

 a b



B. Không tồn tại


lim f ( x )

D.Không tồn tại

lim f ( x )

x1



x1

Câu 13.1_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 2?
A.
lim

x  

B.

2x  1
3 x

C.

x+1

lim

x  


4x

2x  3
2

lim

2

D.

x 1

x  

x 1
2

lim

x  

4  2x

Câu 13.2_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 1?
A.
lim

x 1


B.

x 1

lim

x3

x 1

C.

x+1
4 x

2

x 3
2

lim

x 1

D.

x 1

x 1

2

lim

x1

4  2x

Câu 13.3_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
lim

x  

B.

2x  1

lim

4x

x  

C.

x+1
4x

2


x 3
2

lim

x  

D.

x 1

x 1
2

lim

x  

4x

Câu 13.4_ NB: Hàm số nào sau đây có giới hạn bằng 2?
A.
lim

x  

B.

2x  1


lim

1 2x

Câu 14.1_ NB: Tính

x  

lim

x 4

2x  1
4x

C.

x+1
4x

bằng:

2

2x  3
2

lim


x  

x 1

D.

x 1
2

lim

x 1

x 1


A.



1

B.

2

Câu 14.2_ NB:

lim  2 x  1 


x  1

A. 3.



1

C.

2

x 2

2x  1
x2



C.

Câu 14.4_ NB:

lim
x

|x3|

1


3x 1

 .

.

D.

bằng

B.  

A. 2



bằng

B. 1.

Câu 14.3_ NB: lim

D.



C. 


A.


1

D. 0
B.

.

5

 .

C.

1

.

3

D. .

3

Câu 15.1_ NB: Cho hai hàm số
lim  f
x 2

A.


B.

.

Câu 15.2_ NB: Cho hai hàm số

A.

 .

 f x
lim 

x 2
 g ( x) 

B.

B.

f x, g x

thỏa mãn

lim f  x   2
x 2

Giá trị của




lim g  x    .
x 2

Giá trị của

D.  2.

C. 2.
f x, g x

.

thỏa mãn

lim f  x   3
x 2



lim g  x    .
x 2

Giá trị của

D.  3.

C. 3.
f x, g x


 .

B.
lim x

2020

x  

.

B.

.

thỏa mãn

lim f
x 2

 x    2 và

lim g  x    .
x 2

C. 2.

D.  2.

C. 0.


D. 2020 .

bằng
 .

B.

C.

Câu 16.3_ NB: Tính
A.

x 2

D.  2.

Câu 16.2_ NB: Tính
A.

lim g  x    .

 x  . g  x   bằng

Câu 16.1_ NB:
A.

 x    2 và

C. 2.


.

Câu 15.4_ NB: Cho hai hàm số

A.

x 2

bằng

0.

lim  f
x 2

lim f

 x  . g  x   bằng

Câu 15.3_ NB: Cho hai hàm số

A.

thỏa mãn

 x  . g  x   bằng

 .


lim  f
x 2

f x, g x

D.

Với
B.

C.
x  2018
2

Câu 16.4_ NB: Tính lim

x  

x 1

.

D.

Giá trị của


A.

 1.


B. 1.

C.

Câu 17.1_ TH: Biết

lim ( x  2 x  a )  3

A. a

B. . a

0.

2

x 1

lim

A. a

B. . a

A. a

lim (

lim (


A. a

B. a

x 2

D. . a

1.

1.

 2 a  3)  4. Tìm

x 1

C. . a

3.
2

C.a

3.

x 4

a


1. D. a

 a  3)  2. Tìm

x 1

1.

a

C. a

1.

x2

Câu 17.4_ TH: Biết
2.

 4. Tìm

x2

x  

1. D. . a

4

xa


x a

B. a

2.

 2018.

Tìm a

C. . a

1.

x a

Câu 17.2_ TH: Biết

Câu 17.3_ TH: Biết

D.

.

4

2.

.


1.

a
D. a

1.

1.

2

Câu 18.1_ TH: Tính giới hạn
A. 4

B.

Câu 18.2_ TH: Biết

lim

x  a .x

x  1

x 1
2




C.
1

.Khi đó a nhận giá trị:

x  3x  2
2

f (x ) 

x 1

C. 2

y  f ( x ) thỏa

Câu 18.3_ TH: Tìm hàm số

f (x ) 

D. -1

mãn lim f ( x )   1.
x 1

x  3x  2
2

B.


D. 2

0

2

B. 

A. 1

A.

.



2

lim

x2

x 2

x  5x  4
2

C.

x 1


f (x ) 

x 1
2

D.

x 1

f (x ) 

x 1

x  3x  2
2

Câu 18.4_ TH: Tìm giới hạn
A. +∞

lim f ( x )  1

x 1

x 1

x 1
2

B. –∞


Câu 19.1_ TH: Cho hàm số:

A.

lim

B. lim
x 1



Câu 19.2_ TH: cho hàm số:

C.

 2x 1
 x
f (x)   2
x x
 x  1

f ( x)  1

C.

3

D.


.

2



1

.

2

, x 1

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
,x 1

lim f ( x )  1
x 1

 x2  x  2
, x 1

f ( x)  
x
x2  x  1 , x  1


D.


lim f ( x )
x 1

không xác định

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?


A.
C.

lim f ( x )

x 1

không xác định

lim f ( x ) không
x 1

B. lim
x 1

xác định

không xác định

D. f(1) khơng xác định
{


Câu 19.3_ TH: Cho hàm số
A.

f ( x)



Tính

B.

C.

Mệnh đề nào dưới đây sai?.

{

Câu 19.4_ TH: Cho hàm số
A.

D.

B.

C.

D.

Câu 20.1_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 0


1?

A.

D.

B.

C.

Câu 20.2_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 0

A.

B.

D. y

C.

Câu 20.3_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x 0
A. y

x

1

x

2


B. y

x
x

1

2

4

1

C. y

.

1?

x

2

x

1

x


2

B. y

x
x

1

2

4

1

C. y

.

x

2

1.

2?
1

D. y


.

Câu 20.4_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x 0
A. y

x

x

3

8

.

2?
1

D. y

.

x

3

8

.


Câu 21.1_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x=1
A. f ( x )  x 2  x  2 .B.

f (x) 

1
x 1

f ( x) 

.C.

x2
2

x 1

.D.

f (x) 

x3
2

x  3x  4

.

Câu 21.2_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x=2
A. f ( x )  1  x .


B.

f (x) 

1
x 1

. C.

f (x) 

x 1
2

x 4

.D.

f (x) 

x2
2

x  5x  6

Câu 21.3_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại x=2
A. f ( x )  1  x . B.

f (x) 


1
x2

.C.

f ( x) 

x2
2

x 1

.D.

f ( x) 

x3
2

x x4

Câu 21.4_NB: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại x=1

.

.


A. f ( x )  1  x . B.


Câu 22.1_ TH: Hàm số
A. 2

f (x) 

1
x2

.C.

f ( x) 

2x  3
f ( x)  
m

B. 0

x2
2

x 1

.D.

khi x  2
khi x  2

mx  2


,x 1

5

,x 1

B. Không có m thỏa mãn. C. m   3

a2

B.

a 

B. 1

khi x  1

a

khi x  1

neu x  1
neu x  1

D.

a


để f(x) liên tục trên toàn trục số thì a bằng?

D. 1

B. 4

2

a2

để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng?

2

n eu x  2
 ax
f (x)  
2

 x  x  1 n eu x  2

1

liên tục tại x  1 ?

D. -1

C. 0

Câu 23.2_ TH: Cho hàm số:


bằng:

, x 1

 ax  3
f ( x)   2
x  x 1

B. -1

A.

, x 1

C. 2

Câu 23.1_ TH: Cho hàm số:

m

D. m  2

x  1

C.

 x2 1

f ( x)   x  1

a


Câu 22.4_ TH: Cho hàm số:

A. -2

nếu

liên tục tại x = 1 khi :

Câu 22.3_ TH: Với giá trị nào của a thì hàm số f ( x )  

A. 0

x2

.

D. 3

Câu 22.2_ TH: Hàm số f  x   

A.

2

x x4

liên tục tại


C. 7

A. m  3

x3

f ( x) 

để f(x) liên tục trên R thì a bằng?

C.

3

D.

4

5
4

Câu 23.3_ TH: Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số

f ( x) 

C. Hàm số

f (x) 


x 1
x 1
2

x 1
x 1

Câu 23.4_ TH: Cho hàm số

liên tục trên R.

B. Hàm số

f (x) 

liên tục trên R.

D. Hàm số

f ( x) 

 x3  8

f ( x )   4x  8 , x   2
 3, x   2


A. Hàm số không liên tục trên


.

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm

x 1
x 1

liên tục trên R.

x 1
x 1

liên tục trên R.

. Khẳng định nào đúng:
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc
.

D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm

Câu 24.1_ TH: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng   1; 2  ?

.
.


A.

y 


x2
x  x 1
2

B.

.

y 

2x 1
2x 1

C.

.

y 

x 1
x 1

.

D.

y 

D.


y 

1
x 1
2

.

Câu 24.2_ TH: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng  0; 3  ?
A.

y 

x2
x 1

B.

.

Câu 24.3_ TH: Hàm số
A.   2; 3 

y 

2x 1
2x 1

f (x) 


C.

.

2x

A.   ;   .

f (x) 

x 1
x 1

.

C.   1;1 

x 1
x 1

1
x 4
2

.

liên tục trên khoảng nào dưới đây ?

x 4
2


B.   3; 2 

Câu 24.4_ TH: Hàm số

y 

D.   ;   .

liên tục trên khoảng nào dưới đây ?

.

B.  0; 2 

C.  0;1 

D.  0;   .

Câu 25.1_TH: Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục trên R:
A. f ( x )  2 x 2  6 x  5 . B.

f ( x) 

2

x x2

.


C.

f ( x) 

x3

.

D.

f (x) 

x3
2

x 4

.

Câu 25.2_TH: Hàm số nào sau đây không liên tục trên
A. y  tanx

B. y 

3x
2
x 1

C. y  cos x


D.

yx

D.

y

2

 x 1

Câu 25.3_TH: Hàm số nào sau đây liên tục trên
A. y  1  cot x

1

B. y 
x

2

C. y  s in x

x

3x  7
2
x x2


Câu 25.4_TH: Hàm số nào sau đây liên tục trên
A. y  1  tan x

B. y 

1
2
x 1

C. y

1



D.

s in x

y

x7
2
x 2

B. HÌNH HỌC
Câu 26.1 : Trong khơng gian, hình biểu diễn của một hình bình hành khơng thể là hình nào trong các
hình sau đây?
A. Hình thang.
B. Hình bình hành.

C. Hình vng.
D. Hình chữ nhật.
Câu 26.2: Cho hai đường thẳng d ,  cắt nhau và mặt phẳng    cắt  . Ảnh của d qua phép chiếu
song song lên    theo phương
A. một đường thẳng.



là:

B. một điểm.

C. một tia.

D. một đoạn thẳng.

Câu 26.3: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng a và b lần lượt có hai hình
chiếu là hai đường thẳng song song a’ và b’. Khi đó:
A. a và b phải song song với nhau.

B. a và b phải cắt nhau.

C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song.

D. a và b không thể song song.

Câu 26.4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hình chiếu
song song của tam giác AB’C’ lên mp(ABC) theo phương chiếu AA’ là tam giác:
A. GAB.
B. GBC.

C. GCA.
D. ABC.
Câu 27.1: Cho đường thẳng
phương của d ?

d

có véc-tơ chỉ phương

a

. véc-tơ nào sau đây không là véc-tơ chỉ


1

A. 2 a .

B. 

Câu 27.2: Cho hình hộp
A. AB  AD  AA '  AC ' .

ABC D . A ' B ' C ' D '

C.

D. k a  k

C. 0.


a.

2

 0.

. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
B. AB  AD  AA '  AC .

AB  AD  AA '  AD ' .

D.

AB  AD  AA '  AB ' .

Câu 27.3: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp
và bằng vectơ A B là:
A.

DC ; HG ; EF

.

B.

DC ; HG ; FE

.


C.

CD ; HG ; EF

.

D.

DC ; GH ; EF

.

Câu 27.4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Từ hệ thức ⃗⃗⃗⃗⃗
B. Ba véc tơ

⃗⃗⃗⃗⃗



⃗⃗⃗⃗⃗ ta suy ra được ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ đồng phẳng.

đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.

C. Cho hai véc tơ không cùng phương
⃗.
sao cho
D. Ba véc tơ




ABC D . A ' B ' C ' D ' .

Câu 28.2: Cho hình hộp

D.
ABCD . A B C D .

A C .

B.

AC.

C.

A B .

D.

A D .

Ta có

Câu 28.3: Trong khơng gian cho hình hộp
AB

AA

AB  AD  AA '  AB ' .


bằng

A.

A.

B 'A

.

A B C D .A ' B ' C ' D ' .

B.

AB

C. A B A D A A ' A C ' .
D. A B
Câu 28.4: : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Ba vectơ

đồng phẳng khi chỉ khi có cặp số m, n

Khẳng định nào sau đây là đúng ?
B. AB  AD  AA '  AC .

AB  AD  AA '  AD ' .

A B  A D  A A




đồng phẳng nếu có 2 trong 3 véc tơ đó cùng phương.

Câu 28.1: Cho hình hộp
A. AB  AD  AA '  AC ' .
C.

⃗ và véc tơ .

a, b, c

Mệnh đề nào sau đây là sai?

B C

DD

AC

A B

AC ' .
A C

.

đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.


B. Nếu có m a  nb  p c  0 và một trong ba số m , n , p khác 0 thì ba vectơ a , b , c đồng phẳng.
C. Cho ba vectơ a , b , c trong đó a và b khơng cùng phương. Khi đó a , b , c đồng phẳng khi và chỉ
khi tồn tại duy nhất cặp số m , n sao cho c  m a  n b .
D. Nếu giá của 3 véc-tơ đôi một cắt nhau thì 3 véc-tơ đó đồng phẳng.
Câu 29.1: Cho tứ diện ABCD . Chọn khẳng định đúng?
A. A C  B D  A D  B C .

B. A C  B D  A D  C B .

C. A C  B D  A D  B C .

D.

AC  BD  AD  BC.


Câu 29.2: Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngồi mặt phẳng (ABCD).Tìm mệnh đề
sai.
A. SA  SB  SC  SD .

B. SA  SC  SB  SD .

C. SA  SC  2 SI .

D. SA  SB  SD  SC .

Câu 29.3: Cho tứ diện ABCD. M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây là
đúng:



A. M N

 AB  DC  .
2

1

A. M P
C.

,



MP 

AD  d

MN 

 AD  BC  .
2

1

C.

MN 

 DA  BC  .

2

1

D. M N

Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 29.4: Cho tứ diện
AC  c

B.

ABCD .

c  d  b .
2

1

B.

c  b  d  .
2

1

D.


MP 

MP 

d  b  c .
2

1

1
2

CD.



1

AB  DC .

2

Đặt

AB  b ,

A
d

b

c

c  d  b .

D

B

C

Câu 30.1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.

SA  SB  SC  SD .

B.

Câu 30.2: Cho tứ diện
A.

AG 

C.

AG 

SA  SB  AB .

ABCD


C.

SA  SB  2 SO

 BA  BC  BD 
3

B.

AG 

 BA  BC  BD 
4

D.

AG 

1

ABCD .

A.

AB  AC  AD  3 AG.

C.

AG 


 AB  AC  AD .
3

1

D.

SA  SC  SB  SD .

với G là trọng tâm của tam giác BCD. Chọn mệnh đề đúng:

1

Câu 30.3: Cho tứ diện

.

Gọi điểm

3

là trọng tâm tam giác

G

B.

AG 


D.

AG 

1
2

1
2

1

1
4

 AB  AC  CD .

 AB  AC  AD 

BCD .

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 AB  AC .

 AB  AC  AD .

Câu 30.4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, I là trung
điểm của đoạn MN. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.

C.

AB  DC  AD  BC
1
MN 
AB  DC .
2



.



B.

AB  BC  CD  AD .

D.

IA  IB  IC  I D  0 .

Câu 31.1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. u .v  u . v .cos  u , v  .
B. u .v  u .v .co s  u , v  .
C.



u .v  u . v . sin u , v


.

D.



u .v  u .v . sin u , v

.

Câu 31.2: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong khơng gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cắt nhau và khơng song song với chúng.


B. Hai đường thẳng lần lượt vng góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vng góc với chúng.
Câu 31.3: Cho hai đường thẳng a và b vng góc với nhau. Biết a vng góc với đường thẳng c.
Tìm mệnh đề đúng ?
A. b vng góc với c.

C. Cả A và B đúng.

B. b // c.

D. Tất cả đều sai.

Câu 31.4: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là
 là góc giữa hai đường thẳng a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.



co s   co s u , v



B.

u .v  sin 

Câu 32.1: Cho hai đường thẳng
sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a  b thì u .v  0.
C. Nếu gọi



là góc giữa

a

a, b

.

C.

 


u, v 

D.

lần lượt có véc-tơ chỉ phương là
B. Nếu

và b thì: co s 



u .v

u .v  0

D. Nếu gọi

.



u 0



co s   co s u , v




u, v

. Gọi



Hãy tìm mệnh đề

v  0.

thì a  b .
là góc giữa

a

và b thì:

u .v

cos  

u .v

.

u .v

Câu 32.2: Cho ba đường thẳng
A. Nếu


a / /b

C. Nếu

a / /c

a , b , c . Hãy

 a, c   b, c  .
thì  a , c   0 .

thì

chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
B. Nếu

c / /b

D. Nếu

ab

 a, c    a, b .
thì  a , c    b , c  .

thì

Câu 32.3: Chọn mệnh đề sai?
A. Nếu a // b và b // c thì a //c.
B. Nếu a vng góc với b ; b vng góc với c thì a // c.

C. Cho a // b. Nếu a vng góc với c thì b vng góc với c.
D. Hai đường thẳng vng góc với nhau thì tích vơ hướng của hai vecto chỉ phương của hai đường
thẳng đó bằng 0.
Câu 32.4: Cho ba đường thẳng
A. Nếu

a / /b

C. Nếu

a / /c

a , b , c . Hãy

chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

 a, c   b, c  .
thì  a , c   0 .

thì

B. Nếu

c / /b

D. Nếu

ab

 a, c    a, b .

thì  a , c    b , c  .

thì

Câu 33.1: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Khi đó AC . A D bằng
A.

a

2

2

B.

a

2

3
2

C.



a

2


3
2

D.



D.

a

a

2

2

Câu 33.2: Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Ta có A B . E G bằng:
A.

2

a .

B.

2

a


2.

C.

2

a

3. .

2

2
2

Câu 33.3: Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Ta có A C . E F bằng:

.


A. 2 a 2 .

B.

a

C.

2.


2

D.

a .

2

2

a

.

2

Câu 33.4: Cho tứ diện đều OABC có các cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc đều có độ dài bằng 1.
Khi đó O M . B C bằng:
A.

1
2

Câu 34.1: Cho tứ diện đều
A. 90  .
B. 30  .
Câu 34.2: Cho tứ diện
giữa hai đường thẳng
A.


60  .

B.

2
ABCD .

AB, BC

120  .

AB

,

SC

.

C.

3



.

D.

1




2

2

Góc giữa hai đường thẳng

AB, CD

.

bằng:

C. 60  .
D. 45  .
OABC có O A , O B , O C đơi một vng góc với nhau và

OA  OB  OC .

Góc

bằng:
C.

Câu 34.3: Cho hình chóp
đường thẳng
A. 120 .


3

B.

.

S .ABC

90  .



D.

45  .

SA  SB  SC  AB  AC  1 , BC 

2

. Tính góc giữa hai

.
B.

Câu 34.4: : Cho hình chóp

45 .

C.


S . ABC



30 .

D.

SA  SB  SC  AB  AC  a , BC  a 2.

60 .

Tính góc giữa hai

đường thẳng AB và SC . Góc giữa hai vectơ AB và S C bằng:
A. 1 2 0 0 .
B. 4 5 0 .
C. 6 0 0 .
D. 9 0 0 .
Câu 35.1: Trong không gian cho tứ diện đều A B C D . Khẳng định nào sau đây là sai:
A.

AB  BC  AC

.

B.

AD  DC


.

C.

AC  BD

.

D.

AD  BC

.

Câu 35.2: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai vectơ A C và B D bằng:
A. 4 5  .
B. 6 0  .
C. 9 0  .
D. 3 0  .
Câu 35.3: Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Góc giữa hai vectơ AB và E G bằng:
A. 6 0  .
B. 9 0  .
C. 3 0  .
Câu 35.4: : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng
và A ' C ' bằng:
A.

0


45 .

B.

0

30 .

C.

0

60 .

D. 4 5  .
a . Góc giữa hai đường thẳng

D.

0

90 .

---------------------------- Hết----------------------------

CD '




×