Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.72 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI
TỔ:TIN HỌC
-----------------

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II KHỐI 10
NĂM HỌC 2020-2021
I. NỘI DUNG
1. Soạn thảo văn bản
+ Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
+ Nhập, sửa đổi, trình bày văn bản
+ Một số quy ước trong việc gõ văn bản
+ Chữ Việt trong soạn thảo văn bản
2. Làm quen với Microsoft word
+ Màn hình làm việc của Word
+ Kết thúc phiên làm việc với Word
+ Soạn thảo văn bản đơn giản
3. Định dạng văn bản
+ Định dạng kí tự
+ Định dạng đoạn văn bản
+ Định dạng trang
4. Một số chức năng khác
+ Định dạng kiểu danh sách
+ Ngắt trang và đánh số trang
+ Ngơn ngữ lập trình bậc cao
5. Các cơng cụ trợ giúp soạn thảo
+ Tìm kiếm và thay thế
+ Gõ tắc và sửa lỗi
II. HÌNH THỨC: 70% trắc nghiệm gồm 30 câu, 30% thực hành


III. CÂU HỎI LUYỆN TẬP


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 2. Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện
chức năng nào dưới đây?
A. Nhập văn bản
Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
Lưu trữ và in văn bản
Tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 3. Phương án nào dưới đây là chỉ ra dãy phím để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã,
nặng theo kiểu Telex?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 4. Trong dải lệnh sau của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào?

A. Tạo bảng
C. Định dạng kiểu chữ

B. Định dạng cỡ chữ
D. Định dạng màu chữ


Câu 5. Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào trong
các lệnh sau?
A. Edit


B. Save

Câu 6. Lệnh

C. Save As

D. Print

trên dải lệnh Home của MS Word có ý nghĩa là:
C. tạo mới

D. mở

A. sao chép

B. dán

Câu 7. Nút lệnh

trên thanh dải lệnh của MS Word có ý nghĩa là:

A. mở tệp có sẵn

B. hủy bỏ lệnh trước đó

C. quay lại lệnh trước đó

D. xóa tệp đang làm việc


Câu 8. Thuộc tính nào sau đây khơng phải là thuộc tính định dạng kí tự?
A. Phơng chữ (Font)
C. Khoảng cách dòng

B. Kiểu chữ (Type)
D. Cỡ chữ (Size)

Câu 9. Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn văn bản cần định dạng?
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.

B. Chọn toàn bộ văn bản

C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản.

D. Chọn một phần đoạn văn bản.

Câu 10. Trong MS Word, lệnh nào trong dãy dải lệnh sau cho phép đánh số trang
cho văn bản?

A. File

B. View

C. Insert

D. Page Layout

Câu 11. Để in văn bản trong MS Word, thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Ctrl + V


B. Ctrl + Alt + P

C. Alt + P

D. Ctrl + P

Câu 12. Để tìm kiếm một từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + G

B. Ctrl + H

C. Ctrl + F

D. Alt + F

Câu 13. Để thay thế một từ trong văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + V
C. Alt + H

B. Ctrl + O
D. Ctrl + H


Câu 14. Để tạo một bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.


D.

Câu 15. Để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 16. Để xóa một hàng đang chọn trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Insert
Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Delete Row
Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Cut
Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn nháy lệnh Delete Row
Câu 17. Muốn lưu văn bản trong MS Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S
C. Nháy chuột vào nút lệnh

trên dải lệnh

Home D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+S
Câu 18. Trên màn hình làm việc của MS Word, trong khi người dùng gõ văn bản thì
con trỏ văn bản sẽ di chuyển theo thứ tự nào dưới đây?
A. Từ trái sang phải và từ dưới lên trên
B. Từ trái sang phải và từ trên xuống dưới

C. Từ phải sang trái
D. Từ dưới lên trên
Câu 19. Để gõ một kí tự mới ghi đè lên kí tự mà con trỏ văn bản đang đứng trong
phiên làm việc với MS Word, ta nhấn phím nào sau đây?
A. Delete

B. Backspace

C. Insert

D. Home

Câu 20. Trong MS Word, để lưu lại văn bản đã được lưu ít nhất một lần, ta có thể
lưu lại với tên khác bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+ S
C. Chọn File



Save As …

B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S
D. Chọn File



Save …


Câu 21. Để định dạng trang trong hệ soạn thảo MS Word, ta cần thực hiện lệnh nào

trong dải lệnh dưới đây:

A. Page Layout

B. Home

C. File

D. View

Câu 22. Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đã xác định đoạn văn bản
đó ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + R

B. Ctrl + J

C. Ctrl + L

D. Ctrl + E

Câu 23. Để giãn khoảng cách dòng trong một đoạn văn bản đã chọn nào đó, trong hội
thoại Paragraph ta phải chọn các tùy chọn ở vùng nào sau đây?
A. Line Spacing

B. Alignment

C. Special

D. Before


Câu 24. Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách được gắn Bullets trong MS Word,
thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Chọn File





B. Chọn Insert

Bullets





Bullets

C. Chọn View
Bullets
D. Chọn Home
Bullets
Câu 25. Để ngắt trang trong MS Word ta đặt con trỏ tại vị trí muốn ngắt trang rồi thực
hiện lệnh nào dưới đây?

A. Chọn File



B. Chon Insert


Page Layout



Breaks

C. Chọn Page Layout









Page Setup

Page

Page Setup





Breaks




Breaks



Page

Page

D. Chọn Page Layout
Page
Câu 26. Để đánh số trang trong MS Word, ta thực hiện lệnh nào dưới đây?

A. Chọn File



Page Number



B. Chọn Home





Page Number

C. Chọn Insert

Page Number
D. Chọn View
Page Number
Câu 27. Trong MS Word để tìm kiếm và thay thế một cụm từ được lặp lại nhiều lần
ta thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Chọn File



Find B. Chọn File




Replace


Chọn Home
Find D. Chọn Home
Replace
Câu 28. Trong MS Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta lựa chọn ô
cần tách rồi thực hiện thao tác nào dưới đây?

A. Chọn Layout
C. Chọn Layout








Meger cells

B. Chọn Insert

Split Table

D. Chọn Layout

Split cells



Split cells

Câu 29. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Soạn thảo văn bản
B. Tính tốn và lập bảng biểu
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác
D. Tạo các tệp đồ họa
Câu 30. Đơn vị cơ sở trong văn bản là gì?
A. Từ
B. Ký tự
C. Câu .
D. Đoạn văn bản.
Câu 31. Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm (.) được gọi là gì?
A. Đoạn văn bản
B. Từ

C. Câu
D. Dòng văn bản


Câu 32. Hãy cho biết trong đoạn văn sau đây có những lỗi nào khơng tn thủ các quy ước
soạn thảo?
"Tơi vẫn nhớ lời cha tơi dặn dị tơi hãy dũng cảm lên ! Tơi cũng rất vui mừng nói với cha :
Thưa cha con đã làm được ạ !"
A. Có dấu cách trước các dấu chấm than, dấu hai chấm
B. Có dấu cách sau các dấu hai chấm, dấu chấm than
C. Dấu chấm than và dấu đóng nháy kép viết liền nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33. Tên nào sau đây khơng phải là tên chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt?
A. Unikey
B. Vietware
C. Vietkey
D. Touch
Câu 34. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
B. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
C. Trang màn hình và trang in ra giấy ln có cùng kích thước
D. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ
Việt
Câu 35. Hiện nay bộ mã nào được quy định để sử dụng trong các văn bản hành chính của
Việt Nam?
A. Bộ mã TCVN 3 (hay ABC)
B. Bộ mã Unicode
C. Bộ mã VNI
D. Bộ mã Vietware – X
Câu 36. Phông chữ nào sau đây tương ứng với bộ mã Unicode?

A. ,VnTime
B. Times New Roman
C. VNTimes New Roman
D. VNI-Times
Câu 37. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm công cụ
B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích
D. Word là phần mềm ứng dụng
Câu 38. Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
A. Dòng lệnh
B. Bảng chọn
C. Cả A và B đều đúng
D. Không thuộc cả A và B
Câu 39. Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta thực
hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào nút
B. Chọn lệnh Edit Undo
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Z
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn lệnh File Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - S
C. Nháy nút
trên thanh cơng cụ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 41 Các tệp soạn thảo trong Word có đi (phần mở rộng) ngầm định là gì?
A. .DOC
B. .TXT
C. .PAS

D. .XLS
Câu 42. Để chọn tồn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl – Alt
B. Ctrl – E
C. Ctrl – A
D. Ctrl - End
Câu 43. Trong Auto Correct, muốn xóa những đầu mục trong danh sách khơng dùng đến
ta chọn đầu mục cần xóa rồi nháy nút nào?
A. Delete
B. Add
C. Cancel
D. OK
Câu 44. Muốn thêm các từ gõ tắt vào danh sách ta thực hiện như thế nào?
A. Vào Tools Auto Correct Options......, gõ từ viết tắt vào ô Replace và cụm
từ đầy đủ vào ô With rồi nháy nút Delete.
B. Vào Tools Auto Correct Options....., gõ cụm từ đầy đủ vào ô Replace và
từ viết tắt vào ô With rồi nháy nút Add.
C. Vào Tool Auto Correct Options...., gõ từ viết tắt vào ô Replace và cụm
từ đầy đủ vào With rồi nháy nút Add.


D. Vào Tools Auto Correct Options...., gõ cụm từ đầy đủ vào ô Replace và
từ viết tắt vào ô With rồi nháy nút Delete.
Câu 45. Để tìm cụm từ nào đó và thay thế bằng cụm từ khác, ta thực hiện như sau:
A. Chọn Edit  Go to.....
B. Chọn Edit  Replace....
C. Chọn Edit Search
D. Chọn Edit Link
Câu 46. Để tìm cụm từ "Word" và thay thế bằng cụm từ "Microsoft Word", ta thực hiện
như thế nào?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – S
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - H
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Z
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Y
Câu 47. Để mở tệp văn bản đã có trong Word, ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn Edit → Open
B. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ chuẩn
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – O
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 48. Để đóng một tệp văn bản của Word bằng cách dùng bàn phím, tà thực hiện như thế
nào?
A. Ctrl - F4
B. Alt - F4
C. Shift - F4
D. F4
Câu 49. Để chọn tồn bộ văn bản ở Word bằng bàn phím, ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl – A
B. Shifl - A
C. Ctrl – A
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 50. Khi muốn ngắt sang trang mới bằng bàn phím, ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl – Enter
B. Alt - Enter
C. Shift – Enter
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 51. Muốn định dạng cho một cụm ký tự nào đó (vd: Soạn thảo văn bản) trước hết ta
phải thực hiện thao tác gì?
A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối cụm kí tự đó.
B. Đưa con trỏ văn bản đến bất kỳ vị trí nào trong cụm kí tự đó.
C. Đưa con trỏ văn bản đến đầu cụm kí tự đó.

D. Chọn (bơi đen) tồn bộ cụm kí tự đó.
Câu 52. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh
Format Font........ và chọn cỡ chữ trong ô:
A. font
B. size
C. Font Style
D. Color
Câu 53. Để định dạng cụm từ “Microsoft Word” thành ”Microsofot Word” ta thực hiện như
thế nào sau khi chọn nó?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – E
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - D
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – T
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - B
Câu 54. Để căn lề trái cho đoạn văn bản, sau khi đã xác định đoạn văn bản đó ta thực
hiện như thế nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - J
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – L
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - E
Câu 55. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?
A. EditPage Setup
B. File Print Setup
C. File Page Setup
D. Format Page Setup
Câu 56 Để chọn chế độ hiển thị văn bản trong Word dạng trang in, ta thực hiện như thế
nào?
A. Chọn View Print Layout
B. Chọn View Web Layout
C. Chọn View Normal
D. Chọn View Outline

Câu 57. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Edit Bullets and Numbering Numbering
B. Fortmat Bullets and Numbering Numbering
C. Insert Bullets and Numbering Numbering
D. View Bullets and Numbering Numbering


II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy trình bày các bước để in các trang 1, 3, 4, 7 của tệp văn bản có khơng ít hơn 7 trang.
PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1 (VD): Hãy tạo đoạn văn bản có nội dung như mẫu sau:
HỘI CỰU HỌC SINH TRƯỜNG THPT
ĐINH TIÊN HOÀNG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NIÊN KHĨA 1997-2000
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:………
...., ngày tháng năm 20.....

GIẤY MỜI

Trân trọng kính mời: Ơng (bà) NGUYỄN VĂN A
Tới dự: Buổi họp đại diện cựu học sinh các lớp trường THPT X – Tỉnh Y niên khóa 1997-2000
để bàn về việc chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 20 năm ngày ra trường
Thời gian: 8h00’ sáng ngày 25/11/2020
Địa điểm: Nhà hàng Ao Sen - Số 11 đường ABC - phường D - quận E - thành phố F
TRƯỞNG BAN LIÊN LẠC
(Ký và ghi rõ họ tên)
Câu 2 (VDC): Hãy định dạng lại đoạn văn bản đã soạn trong câu 1 theo mẫu sau:
HỘI CỰU HỌC SINH TRƯỜNG THPT

ĐINH TIÊN HOÀNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NIÊN KHÓA 1997-2000
Số:………

…...., ngày tháng năm 20.....

GIẤY MỜI
Trân trọng kính mời: Ơng (bà) NGUYỄN VĂN A
Tới dự: Buổi họp đại diện cựu học sinh các lớp trường THPT X – Tỉnh Y niên khóa 1997-2000 để
bàn về việc chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 20 năm ngày ra trường.
Thời gian: 8h00’ sáng ngày 25/11/2020
Địa điểm: Nhà hàng Ao Sen - Số 11 đường ABC - phường D - quận E - thành phố F
TRƯỞNG BAN LIÊN LẠC
(Ký và ghi rõ họ tên)



×