Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.05 KB, 12 trang )

TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ.
C. Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 2: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực?
A. Vận động viên bơi lội đang bơi.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất
cánh.
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D. Chuyển động của con sứa khi đang bơi.
Câu 3: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối
lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát,
vận tốc của hệ sau va chạm là:
A. v/3
B. v
C. 3v
D. v/2.
Câu 4: Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 5: Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một
góc α, biểu thức tính cơng của lực là:
A. A = F.s.cosα
B. A = F.s
C. A =F.s.sinα


D. A = F.s + cosα
Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg thả RTD từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật
trước khi chạm đất là bao nhiêu? Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s2.
A. Δp=40kg.m/s.
B. Δp=-40kg.m/s.
C. Δp=20kg.m/s.
D. Δp=-20kg.m/s.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s.
Câu 8: Một vật sinh công dương khi vật chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. tròn đều.
D. thẳng đều.
Câu 9: Cơng là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. Vơ hướng có thể âm hoặc dương.
D. Véc tơ có thể âm hoặc dương.
Câu 10: Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động với tốc độ 10 m/s thì động lượng của nó có độ lớn là
A. 20000 kg.m/s.
B. 20 kg.m/s.
C. 200 kg.m/s.
D. 200000 kg.m/s.
Câu 11: Biểu thức tính động năng của vật là:
1
1

A. Wđ = mv
B. Wđ = mv2
C. Wđ = 2 mv2
D. Wđ = 2 mv
Câu 12: Công là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 13: Biểu thức của công suất là:
A. P=F.s/t
B. P=F.s.t
C. P=F.s/v
D. P=F.s.v.
Câu 14: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng
lên xe làm xe dừng lại
A. A=mv2/2.
B. A=-mv2/2.
C. A=mv2.
D. A=-mv2.
Câu 15: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h
C. 36 m/s
D.10 km/h.
Câu 16: Vật nào sau đây khơng có khả năng sinh cơng?
A. Dịng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu 17: Một vật có m = 50g chuyển động thẳng đều với v = 50cm/s thì động lượng của vật là :
A. 25000gcm/s.
B. 2500g/cm.s
C. 0.025kgm/s.
D. 0.25kgm/s


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

Câu 18: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang
một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì cơng suất của lực là:
A. 5W
B. 10W
C. 5W
D. 10W
Câu 19: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật ở độ cao
A. 4m
B. 1,0m
C. 9,8m
D. 32m
Câu 20: Chọn câu đúng. Nếu lực khơng đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng
của lực góc  thì cơng của lực F được tính bởi:
A. A = F.s.cos.
B. A = F.s.
C. A = P/t.
D. A = F.v.
Câu 21: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì :
A . động lượng của vật tăng gấp đơi

B. gia tốc của vật tăng gấp đôi
C. động năng của vật tăng gấp đôi
D. thế năng của vật tăng gấp đơi
Câu 22. Biểu thức tính động năng của vật là:
1
1
A. Wđ = mv
B. Wđ = mv2
C. Wđ = 2 mv2
D. Wđ = 2 mv
Câu 23: Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc
v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là :
2mv2
B. mv2/4
C. mv2
D. mv2/2
A.
D. bất kì: thế năng và động năng nhận giá trị bất kì nhưng cơ năng không đổi.
Câu 24: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ
qua sức cản của khơng khí. Trong q trình MN?
A. thế năng giảm.
B. cơ năng cực đại tại N.
C. cơ năng không đổi.
D. động năng tăng.
Câu 25: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu
máy là 1,5.104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn.
A. 300 N.
B. 3.105N.
C. 7,5.105 N.
D. 7,5.108N.

Câu 26: Một chiếc ô tơ sau khi tắt máy cịn đi được 100m. Biết m= 1,5 tấn, µt=0,25 (lấy g = 10m/s2). Cơng của
lực cản có giá trị là:
A. 375 J
B. 375 kJ.
C. – 375 kJ
D. – 375 J.
Câu 27: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm
ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị (lấy) là:
A. 30000 J.
B. 15000 J
C. 25950 J
D. 51900 J.
Câu 28: Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lượng M đang
đi ngang qua với vận tốc V. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và xe sau đó là :
A. V’=(M+m)V/M
B. V’=MV/(M+m)
C. V’=-(M+m)V/M
D. V’=-MV/(M+m)
r
Câu 29: Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v . Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu
thức:
A.
B. p=mv
C.
D. p=-mv
Câu 30: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy
g=10m/s2. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng
A. 4W.
B. 6W.
C. 5W.

D. 7W.
Câu 31: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Khi đó , vật ở độ cao
bằng bao nhiêu?
A. 0,102 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
Câu 32: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng tăng, thế năng tăng
Câu 33: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong
bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 34 : Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường
thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động
lượng của nó là:
A. 3,5 kg.m/s
B. 2,45 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s
D. 1,1 kg.m/s.

Câu 35: Công suất là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng.
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thương số của công và vận tốc.
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
Câu 36: Đơn vị của động lượng là:
A. kg.m.s
B. kg.m/s2
C. kg.m/s
D. kg.m2/s.
Câu 37: Một vật có khối lượng 1 kg RTD từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật
khi chạm đất là:
A. 500 J.
B. 5 J.
C. 50 J
D. 0,5 J.
Câu 38: Xét chuyển động của con lắc đơn như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A
A. Động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O. B. Thế năng của vật cực tiểu B
O M
tại M.
C. Động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B. D. Thế năng của vật cực đại tại
O.
Câu 39: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Câu 40: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang?
A. Thế năng.

B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Động lượng.
Câu 41: Chọn câu đúng. Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của khơng khí), tại vị
trí
A. cao nhất: thế năng cực đại, động năng cực đại.
B. cao nhất: thế năng cực tiểu, động năng cực đại.
C. thấp nhất: thế năng cực đại, động năng cực tiểu.
D. bất kì: thế năng và động năng nhận giá trị bất kì nhưng cơ năng khơng đổi.
Câu 42: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ
10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao
nhất là:
A. 588 kJ.
B. 392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 588 J.
Câu 43: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:
A. mv2/2
B. mv2
C. mv/2
D. m.v
Câu 44:. Cơng có thể biểu thị bằng tích của:
A. Năng lượng và khoảng thời gian.
B. Lực và quãng đường đi được.
C. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
D. Lực và vận tốc.
Câu 45: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển

động biến đổi đều.
D. Vật đứng yên.
Câu 46Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật.
B. động năng của vật.
C. độ cao của vật.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 47 Cơ năng là một đại lượng:
A. Luôn luôn dương hoặc bằng không.
B. Ln ln dương.
C. Ln ln khác khơng.
D. Có thể dương, âm hoặc bằng không.


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

Câu 49: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lị xo bị giãn ra 2 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5
cm là:
A. 0,31 J.
B. 0,25 J.
C. 15 J.
D. 25 J.
Câu 50: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 51: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một

cái hố cách 12 m. Để khơng rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A. Fh=16200N.
B. Fh=-1250N.
C. Fh=-16200N.
D. Fh=1250N.
Câu 52 Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị
nào sau đây?
A. Q < 0, A > 0.
B. Q > 0, A < 0.
C. Q > 0, A > 0.
D. Q < 0, A < 0.
Câu 53 Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:
A.Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng
B.Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại
C.Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao
D.Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
Câu 54 Công thức nào sau đây liên quan đến q trình đẳng tích?
A. P/T = hằng số
B. P1T1 =P2T2
C. P/V = hằng số
D. V/T = hằng số
Câu 55 Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng q trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một
khối khí lí tưởng:
A. pV = const
B. p/T = const
C. V/T = const
D. pV/T = const
Câu 56 Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 0C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng tích thì áp
suất của khối khí đó là:
A. 2,75 atm

B. 2,13 atm
C. 3,75 atm
D. 3,2 atm
Câu 57 Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng thể tích lên gấp đôi và giảm nhiệt độ tuyệt đối xuống gấp 4 thì
áp suất khí sẽ
A. giảm 4 lần.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 8 lần.
Câu 58Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí
này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ khơng đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng thêm 4 lần.
D. không thay đổi.
Câu 59Nội năng của một vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 60 Trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi:
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.
B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác.
D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác.
Câu 61 Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nước từ nhiệt độ 20 0C lên 100 0C. Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K.
A. 1672.103 J.
B. 1267.103 J.
C. 3344.103 J.

D. 836.103 J.
Câu 62 Người ta thực hiện cơng 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí
truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
A. 120 J.
B. 100 J.
C. 80 J.
D. 60 J.
Câu 63 Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?
A. p ~ T.
B. p1/T1 = p2/T2
C. p ~ t
D. p1T2 = p2T1
3
5
Câu 64 Một xylanh chứa 150 ( cm ) khí ở áp suất 2.10 ( Pa ). Pittơng nén khí trong xylanh xuống cịn 100
(cm3). Tính áp suất của khí trong xylanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
A. 1.105 ( Pa ).
B. 2.105 ( Pa ).
C. 3.105 ( Pa)
D. Một đáp án khác.
Câu 65 Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện cơng là?
A. Đun nóng nước bằng bếp.
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

C. Nén khí trong xilanh.

D. Cọ xát hai vật vào nhau.
Câu 66 Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. 340 J.
B. 200 J.
C. 170 J.
D. 60 J.
Câu 67: Một vật có khối lượng 2 ( kg ) chuyển động với vận tốc 1m/s thì động năng của vật là:
A. 2 ( J ).
B. 1 ( J ).
C. Một đáp án khác.
D. 3 ( J ).
Câu 68: Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học? Người lực sĩ
A. nâng quả tạ lên cao.
B. giữ nguyên quả tạ trên cao.
C. thả cho quả tạ rơi xuống đất.
D. đưa lên, đưa xuống quả tạ ở trên cao.
Câu 69: Một xylanh chứa 150 ( cm 3 ) khí ở áp suất 2.105 ( Pa ). Pittơng nén khí trong xylanh xuống cịn 100
( cm3 ). Tính áp suất của khí trong xylanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
A. 1.105 ( Pa ).
B. 2.105 ( Pa ).
C. 3.105 ( Pa)
D. Một đáp án khác.
Câu 70: Một học sinh đẩy hòn đá với một lực 100N trong 20s. Nếu hịn đá khơng chuyển động thì cơng của học
sinh đó là:
A. 250J.
B. 200J.
C. 35J.
D. 0J.
5
Câu 71: Một chiếc lốp ơtơ chứa khơng khí ở áp suất 5 bar (1 bar = 10 Pa) và nhiệt độ 250C. Khi xe chạy nhanh,

lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ khơng khí trong lốp tăng lên tới 500C. Áp suất khơng khí trong vỏ xe lúc này
là:
A. 5,45bar
B. 4,42 bar
C. 5,42 bar
D. 5,12 bar
Câu 72: Chọn câu sai:
A. Cơ năng là một đại lượng có thể dương, âm hoặc bằng không.
B. Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường
của vật.
C. Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi
của vật.
D. Nếu có lực tác dụng khác (lực cản, lực ma sát…) thì trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật là một đại
lượng bảo toàn.
Câu 73: Ném ngang một hòn đá khối lượng 2 kg với vận tốc 5 m/s từ tầng gác có độ cao 12 m so với mặt đất.
Bỏ qua lực cản của không khí. Xác định cơ năng của vật ở thời diểm ném. Chọn gốc thế năng ở mặt đất.
A. 260,2 J
B. 265J
C. 235,2 J
D. 250 J
Câu 74: Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Biết khi đèn tắt nhiệt độ là 25 0C và
khi sáng là 3230C.
A. 2 lần
B. 12,9 lần
C. 1,08 lần
D. 2,18 lần
Câu 75: Hòn đá được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính độ cao mà tại đó hịn đá có vận tốc 10m/s. Cho
g=10m/s2
A. 30m
B. 25m

C. 20m
D. 15m
Câu 76: Chọn câu sai. Thế năng trọng trường của một vật
A. là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
B. là dạng năng lượng tương tác giữa
Trái Đất và vật.
C. còn gọi là thế năng hấp dẫn.
D. có đơn vị trong hệ SI là: Oát ( W )
Câu 77: Trong hệ tọa độ ( p, V ) đường đẳng nhiệt là đường:
A. Hypebol.
B. Parabol.
C. Elip.
D. Thẳng.
Câu 78: Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích khơng đổi là:
A. Q trình đẳng nhiệt.
B. Q trình đẳng áp.
C. Q trình đẳng tích.
D. Q trình nén và giãn khí.
Câu 79: Chọn đáp án đúng. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị công suất?
A. J.s
B. W
C. N.m/s
D. HP
Câu 80: Một bình có dung tích 20 lít chứa đầy khí ơxi dưới áp suất 200at. Nếu xả từ từ lượng khí này ra ngồi
khí quyển dưới áp suất 1at, thì nó sẽ chiếm một thể tích V bằng bao nhiêu, coi nhiệt độ khơng đổi?
A. V = 2000 lít.
B. V = 4000 lít.
C. V = 15000 lít.
D. V = 3000 lít.



TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

Câu 81: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của 1 lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
Câu 82: Một lượng khí chứa trong xi lanh có thể tích V 1 và áp suất p1. Đẩy pit–tơng đủ chậm để nén lượng khí
này sao cho thể tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ khơng đổi. Hỏi khi đó áp suất của lượng khí rong xi lanh
tăng, giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 0,5 lần.
D. Tăng 0,5 lần.
Câu 83Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 20at. Tính thể tích chất khí khi ta mở nút
bình. Coi nhiệt độ của khí là khơng đổi và áp suất khí quyển là 1at.
A. 20 lít
B. 100 lít
C. 240 lít
D. 200 lít
Câu 84 Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
B. V ~ 1/p
C. V ~ p
D. p1V1 = p2V2
A. p ~ 1/V
Câu 85 Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0C đẳng
tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:

A. 2,75 atm
B. 1,13 atm
C. 4,75 atm
D. 5,2 atm
Câu 86 Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ
A. giảm xuống 6 lần.
B. tăng lên 1,5 lần.
C. giảm xuống 1,5 lần.
D. tăng lên 6 lần.
Câu 87 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần
B. 2 lần
Câu 88 Nội năng của khí lí tưởng bằng:
A. thế nă ng tương tác giữa các phân tử.
C. cả 2 đều sai.

C. 1,5 lần

D. 4 lần

B. động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử.
D. cả 2 đều đúng.

Câu 89: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,102m
B. 9,8m
C. 1m
D. 32m
Câu 90: Lị xo có k=200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Lò xo bị nén 1cm thì thế năng đàn
hồi của vật bằng?

A. 0,01 J.
B. 0,02 J.
C. 0,04 J.
D. 0,08 J.
Câu 91: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
A. Cơ năng có đơn vị là Jun (J).
B. Cơ năng của một vật luôn được bảo toàn.
C. Cơ năng của một vật bằng tổng của động năng và thế năng của vật.
D. Động năng của vật có thể chuyển hố thành thế năng và ngược lại.
Câu 92: Trong sự RTD đại lượng nào sau đây được bảo toàn:
A. Thế năng.
B. Động lượng.
C. Động năng.
D. Cơ năng.
Câu 93: Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m ném một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của
vật 0,5kg. Lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật là:
A. 3,5J
B. 2,5J
C. 4,5J
D. 5,5J
Câu 94 Tính chất nào sau đây KHƠNG phải là của phân tử?
A.Chuyển động khơng ngừng.
B.Giữa các phân tử có khoảng cách.
C.Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
D.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 95 Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?
A. p ~ T.
B. p1/T1 = p2/T2
C. p ~ t
Câu 96 Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối liên hệ nào sau đây:

A. nhiệt độ và áp suất.
C. thể tích và áp suất.

D. p1T2 = p2T1

B. nhiệt độ và thể tích.
D. nhiệt độ, thể tích và áp suất.


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

Câu 99: Trong các giá trị sau đây: I. Thế năng của vật ở độ cao h; II. Thế năng của vật ở mặt đất; III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h1 và h2 . Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. I, II, III
B. I
C. III
D. II
Câu 100: Cơng là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
B. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. Vơ hướng có thể âm hoặc dương.
D. Véc tơ có thể âm hoặc dương.
Câu 101: Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. J
B. N.m
C. kg.m/s
D. W.s
Câu 102: Một vật có khối lượng 500 g RTD (không vận tốc đầu) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2.

Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu?
A. 250 J
B. 500 J
C.1000 J
D. 50000 J
Câu 103: Công thức nào sau đây là cơng thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi?
W=mv2/2 + k(Δl)2/2
B. W=mv2/2 + mgz
C. W=mv2/2 + k(Δl)/2
D. W=mv2/2 + 2k(Δl)2
A.
Câu 104: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A. p1V1 = p2V2.
B. p1/p2 = V1/V2.
C. p1/V1 = p2/V2.
D. p ~ V
Câu 105: Một vật có khối lượng 2kg RTD, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu?
(g=10m/s2)
A.100J
B. 200J
C. 400J
D. 450J
Câu 106: Có 24 gam khí chiếm thể tích 3lít ở nhiệt độ 27 oC, sau khi đun nóng đẳng áp khối lượng riêng của
khối khí là 2g/l. Tính nhiệt độ của khí sau khi nung.
A. 270C
B. 920C
C. 927K
D. 9270C
o
o

Câu 107: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t 1 = 32 C đến nhiệt độ t2 = 117 C, thể tích khối khí tăng
thêm 1,7lít. Tìm thể tích khối khí trước và sau khi giãn nở.
A. 6,1 lít; 7,8lít
B. 26 lít; 6lít
C. 16 lít; 7,8lít
D. 6,1 lít; 37lít
Câu 108: Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất chất khí trong quá trình đẳng nhiệt:
A. p1/ρ1 = p2/ρ2
B. p2/ρ1 = p1/ρ2
C. p1/ρ2 = p2/ρ1
D. Một biểu thức khác.
Câu 109: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,012m
B. 9,8m
C. 2m
D. 1m
Câu 110: Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng của vật khối lượng m là:
A. 2mWđ = p2
B. 2Wđ = mp2
C. Wđ = mp2
D. 4mWđ = p2
Câu 111: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 20at. Tính thể tích chất khí khi ta mở nút
bình. Coi nhiệt độ của khí là khơng đổi và áp suất khí quyển là 1at.
A. 20 lít
B. 100 lít
C. 240 lít
D. 200 lít
Câu 112: Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60 0. Lực tác dụng
lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt được 20m bằng:
A. 5196J

B. 2598J.
C. 1500J.
D. 1763J.
o
o
Câu 113: Nếu khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t 1 = 15 C đến nhiệt độ t2 = 300 C thì áp suất khí trơ tăng
lên bao nhiêu lần?
A. 19
B. 1,99
C. 3
D. 91
Câu 114: Chọn phương án sai trong các câu sau:
A. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
B. Lực hấp dẫn là một lực thế.
C. Công là một đại lượng vô hướng.
D. Công của trọng lực luôn là công dương.
Câu 115: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc giảm một nửa thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 4.
B. Tăng gấp 8.
C. Tăng gấp đôi.
D. Không đổi.
Câu 116: Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không
đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 25m/s
B. 15 m/s
C. 4m/s
D. 15m/s
Câu 117: Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ khơng đổi thì nhiệt độ tuyệt đối
của nó sẽ



TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

A. giảm một nửa.
B. tăng gấp 4.
C. khơng thay đổi.
D. tăng gấp đơi.
Câu 118: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là:
A. 8 (m/s)
B. 16 (m/s)
C. 2 (m/s)
D. 4 (m/s)
Câu 119: Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?
B. A
C. D
D. C
Câu 120: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 2J
B. 1J
C. 3J
D. 4J
Câu 121: Một vật có khối lượng 1kg RTD, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu?
(g=10m/s2)
A. 200J
B. 100J
C. 300J
D. 450J
Câu 122: Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không thay đổi nhưng vận tốc của

vật giảm đi 3 lần:
A. tăng 3 lần.
B. giảm 6 lần.
C. khơng đổi.
D. giảm 9 lần.
Câu 123: Một vật có khối lượng 1 kg, chuyển động với vận tốc 2m/s. Thì động năng của vật là:
A. 1J
B. 2J
C. 4J
D. 6J
Câu 124: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s)
B. 2 (m/s)
C. 4 (m/s)
D. 16 (m/s)
Câu 125: Công thức nào sau đây là công thức tính thế năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A. Wt = 2k(Δl)
B. Wt = 2k(Δl)2
C. Wt = k(Δl)/2
D. Wt = k(Δl)2/2
Câu 126: Lị xo có k = 500N/m khối lượng không đáng kể. Giữ một vật 0,25kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng
với trạng thái ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng
cộng của hệ vật – lò xo tại vị trí này là:
A. 2,50J.
B. 2,00J.
C. 2,25J.
D. 2,75J.
Câu 128: Cơng thức tính nhiệt lượng là
A. Q=mcΔt.
B. Q=cΔt.

C. Q=mΔt.
D. Q=mc.
Câu 129: Cơng thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?
A. ΔU=A+Q.
B. ΔU=Q.
C. ΔU=A.
D. A+Q=0.
Câu 130: Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì
A. Q < 0 và A > 0.
B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q < 0 và A < 0.
Câu 131: Chọn câu đúng.
A. Cơ năng không thể tự chuyển hố thành nội năng.
B. Q trình truyền nhiệt là q trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hố một phần nhiệt lượng nhận được thành cơng.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hố hồn tồn nhiệt lượng nhận được thành cơng.
Câu 132: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên,
hoặc giảm đi.
Câu 133: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 134: Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q >0 .
B. U = Q + A với A > 0.

C. U = Q + A với A < 0.
D. U = Q với Q < 0.


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021
3

Câu 135: Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.10 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20 0C
sôi là.
A. 8.104 J.
B. 10.104 J.
C. 33,44.104 J.
D. 32.103 J.
Câu 136:Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công mà vật nhận được.
Câu 137:Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nước từ nhiệt độ 20 0C lên 1000C. Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K. (bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi trường)
A. 1672.103 J.
B. 1267.103 J.
C. 3344.103 J.
D. 836.103 J.
Câu 138:Người ta truyền cho khí trong xy lanh nhiêt lượng 100 J. Khí nở ra sinh cơng 70J đây pitong lên. Tính
độ biến thiên nơi năng của khí.
A. ΔU = 30 J. B. ΔU = 170 J.C. ΔU = 100 J.
D. ΔU = -30 J.

Câu 139: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 0 0 C đến khi nó sơi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung
của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K).
A. 2,09.105J.
B. 3.105J.
C. 4,18.105J.
D. 5.105J.
Câu 140: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tơng đi một
đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1J.
B. 0,5J.
C. 1,5J.
D. 2J.
Câu 141:Thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội
năng của khí là
A. 60J và nội năng giảm.
B. 140J và nội năng tăng.
C. 60J và nội năng tăng.
D. 140J và nội năng
giảm.
Câu 142: Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra mơi trường xung quanh
nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 80J.
B. 100J.
C. 120J.
D. 20J.
Câu 143: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy pittơng lên.
Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 20J.
B. 30J.
C. 40J.

D. 50J.
Câu 144: Một bình nhơm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 0C. Người ta thả vào bình một
miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên ngồi, nhiệt
dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ
của nước khi bắt đầu cân bằng là:
A. t = 10 0C.
B. t = 150 C.
C. t = 200 C.
D. t = 250 C.
6
Câu 145: Truyền nhiệt lượng 6.10 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động làm
thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này khơng đổi trong qúa trình
khí thực hiện cơng. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1.106 J.
B. 2.106 J.
C. 3.106 J.
D. 4.106 J.
Câu 146: Chọn phát biểu sai.
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
B. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
C. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
D. Nhiệt lượng là số đo nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 147: Trong q trình chất khí truyền nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá
trị nào sau đây?
A. Q < 0, A > 0.
B. Q > 0, A < 0.
C. Q > 0, A > 0.
D. Q < 0, A < 0.
Câu 148: Trong q trình biến đổi đẳng tích thì hệ
A. nhận công và nội năng tăng.

B. nhận nhiệt và nội năng tăng.
C. nhận nhiệt và sinh công.
D. nhận công và truyền nhiệt.
Câu 149: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra mơi trường một nhiệt lượng 20J. Chọn
đáp án đúng.


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

A. Nội năng của khí tăng 80J.
B. Nội năng của khí tăng 120J.
C. Nội năng của khí giảm 80J.
D. Nội năng của khí giảm 120J.
Câu 150: Thực hiện cơng 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội
năng của khí là
A. 60J và nội năng giảm.
B. 140J và nội năng tăng.
C. 60J và nội năng tăng.
D. 140J và nội năng
giảm.
Câu 151: Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện cơng 40J
lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J?
A. Khối khí tỏa nhiệt 20J. B. Khối khí nhận nhiệt 20J. C. Khối khí tỏa nhiệt 40J. D. Khối khí nhận nhiệt
40J.
Câu 152: Người ta thực hiện một cơng 100J để nén khí trong xylanh. Nội năng của khí tăng thêm 10J. Chọn kết
luận đúng.
A. Khí truyền nhiệt là 110J.
B. Khí nhận nhiệt là 90J.

C. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110J. D. Khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng
90J.
Câu 153: Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 170J
lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 170J?
A. Khối khí nhận nhiệt 340J.
B. Khối khí nhận nhiệt 170J.
C. Khối khí tỏa nhiệt 340J.
D. Khối khí khơng trao đổi nhiệt với mơi trường.
Câu 154: Trong q trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng.
A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh cơng 10J.
B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận cơng 10J.
C. Khí truyền sang mơi trường xung quanh nhiệt lượng 10J.
D. Khí nhận nhiệt lượng là 10J.
Câu 155: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang môi trường xung
quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 80J.
B. 120J.
C. -80J.
D. -120J.

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Một hệ gồm một vật nặng khối lượng 100 g được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có
độ cứng 40 N/m, đầu kia của lị xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban
đầu giữ vật để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí mà lị xo
khơng biến dạng.
Câu2: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 200 g chứa 150 g nước ở nhiệt độ 20 oC.
Người ta thả một miếng sắt khối lượng 100 g được nung nóng tới nhiệt độ 100 oC vào nhiệt
lượng kế. Xác định nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi
trường bên ngồi . Biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.10 3 J/(kg.K); của nước là
4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K).

Câu 3: Một căn phịng có thể tích 100 m3. Khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 0oC đến 27oC thì
khối lượng khơng khí thốt ra khỏi phịng là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 760 mmHg,
khối lượng riêng của khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 oC, áp suất 760 mmHg) là
1,29 kg/m3.
Câu 4: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8atm và nhiệt độ 500C. Sau khi
bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 7atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối
qua trình nén.


TỔ VL – CN LNQ

ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

Câu 5: Một vật có khối lượng 1 kg được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m với
vận tốc ban đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua sức cản khơng khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng
tại mặt đất thì cơ năng của vật tại điểm ném vật bằng bao nhiêu?
Câu 6: Thả một miếng kim loại bằng nhơm có khối lượng 0,15kg được nung nóng tới 1000C
vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của miếng kim loại và nước đều bằng
250C. Coi miếng kim loại và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là
880 J/kg.K và của nước là 4200 J/kg.K. Tính khối lượng của nước trong cốc.
Câu 7: Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 40 0C và áp suất 0,6
atm.Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên đến 5atm.Tính nhiệt độ của
khí ở cuối q trình nén.
Câu 8: Từ điểm M có độ cao bằng 0,8m so với mặt đất, ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s,
biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì cơ
năng của vật tại M bằng bao nhiêu?
Câu 9: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105 Kg được nung nóng tới 1420C vào một
cốc
nước ở 200C. Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 420C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền
nhiệt cho nhau. Tính khối lượng nước trong cốc ?Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880

J/Kg.K và của nước là 4200 J/Kg.K.
Câu 10: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm
ngang. Khí nở ra đẩy pittơng di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và
xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí
Câu 11:Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng
lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
Câu 12:

một bình kín chứa 2g khí lý tưởng ở 200C được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng
lên 2 lần. a. Tính nhiệt độ của khí sau khi đun. b. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí, cho
biết nhiệt dung riêng đẳng tích khí là 3 12,3.10 J/kg.K
Câu 13: . Có 1,4 mol chất khí lí tưởng ở nhiệt độ 300K. Đun nóng khí đẳng áp đến nhiệt độ
350K, nhiệt lượng cung cấp cho khí trong q trình này là 1000J. Sau đó khí được làm lạnh
đẳng tích đến nhiệt độ bằng nhiệt độ ban đầu và cuối cùng khí được đưa về trạng thái ban đầu
bằng q trình nén đẳng nhiệt.
a. Vẽ đồ thị của chu trình đã cho trong hệ tọa độ (p,V).
b. Tính cơng A’ mà khí thực hiện được trong q trình đẳng áp.


TỔ VL – CN LNQ
Câu 14: Một bình

ƠN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 -2021

kín chứa 2g khí lí tưởng ở 200C, đun nóng để áp suất khí tăng lên gấp 2 lần.
Cho biết nhiệt dung riêng đẳng tích của khí bằng 12,3.103 J/kg.K. Xác định nhiệt độ của khí sau
khi đun và độ biến thiên nội năng của khối khí?
--------------- HẾT --------------




×