SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TỐN HỌC - KHỐI 12
I. NỘI DUNG: Các em ôn tập lại toàn bộ lý thuyết và bài tập:
- Giải tích: ở chương III: Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng và chương IV: Số phức.
- Hình học: Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian.
II. BÀI TẬP BỔ SUNG:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
5
f ( x) = ( 3 − 2x)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
1
1
1
6
6
4
4
− ( 3 − 2x ) + C
− ( 3 − 2x) + C
( 3 − 2x) + C
( 3 − 2x) + C
12
12
12
12
A.
B.
C.
D.
f ( x ) = cos 2 x
Câu 2. yên hàm của hàm số
.
1
1
∫ f ( x ) dx = 2 sin 2 x + C
∫ f ( x ) dx = − 2 sin 2 x + C
A.
.
B.
.
∫ f ( x ) dx = 2sin 2 x + C
∫ f ( x ) dx = −2sin 2 x + C
C.
.
D.
.
2x
f ( x) = e
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
là
e2 x
1
+C
+C
2x
2x
e +C
2e + C
e2 x
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
P = ∫ ( 2 x + 5 ) dx
Câu 4. Tính nguyên hàm
.
6
6
2 x + 5)
(
1 ( 2 x + 5)
P =
+C
P = .
+C
6
2
6
A.
.
B.
.
6
6
( 2 x + 5) + C
( 2 x + 5) + C
P =
P =
2
5
C.
.
D.
.
3
( x − 1) x ≠ 0
f
x
=
(
)
(
)
F ( x)
x3
Câu 5. Nguyên hàm
của hàm số
là
3
1
3
1
F ( x ) = x − 3ln x + + 2 + C
F ( x ) = x − 3ln x − − 2 + C
x 2x
x 2x
A.
B.
3
1
3
1
F ( x ) = x − 3ln x + − 2 + C
F ( x ) = x − 3ln x − + 2 + C
x 2x
x 2x
C.
D.
F ( x)
f ( x)
K
Câu 6. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
trên . Chọn mệnh đề sai.
′
∫ f ( x ) dx = f ( x ) .
∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C .
B.
A.
(
)
1
( ∫ f ( x ) dx ) ′ = f ′ ( x ) .
( ∫ f ( x ) dx ) ′ = F ′ ( x ) .
C.
D.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx, ( k ∈ R)
∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx. ∫ g ( x ) dx.
A.
.
B.
∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx.
C.
D.
f ( x) , g ( x)
F ( x) , G ( x)
Câu 8. Cho
là các hàm số liên tục, có một nguyên hàm lần lượt là
.
Xét các mệnh đề sau:
F ( x) + G ( x)
f ( x) + g ( x) .
(I).
là một nguyên hàm của
k .F ( x )
kf ( x )
k ∈ R.
(II).
là một nguyên hàm của
với
.
F ( x ) .G ( x )
f ( x ) .g ( x ) .
(III).
là một nguyên hàm của
Các mệnh đúng là
A. (I).
B. (I) và (II).
C. Cả 3 mệnh đề.
D. (II).
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
F ( x ) = 2017 + cos 2 x
f ( x ) = − sin 2 x
A.
là một nguyên hàm của hàm số
.
F ( x)
G ( x)
f ( x)
∫ F ( x ) − g ( x ) dx
B. Nếu
và
đều là nguyên hàm của hàm số
thì
có dạng
h( x) = Cx + D
C, D
C ≠ 0.
với
là các hằng số,
u′ ( x )
∫ 2 u ( x ) dx = u ( x ) + C .
C.
∫ f ( t ) dt = F ( t ) + C ∫ f u ( x ) dx = F u ( x ) + C
D. Nếu
thì
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
x
sin dx = 2 cos + C
tan
x
d
x
=
−
ln
cos
x
+
C
∫
∫
2
2
A.
B.
∫ cot xdx = − ln sin x + C
∫ cos 2 xdx = −2sin 2 x + C.
C.
D.
1
∫ f ( x ) dx = x + ln 2 x + C
f ( x)
Câu 11. Nếu
thì hàm số
là
1
1 1
f ( x) = x + .
f ( x) = − 2 + .
2x
x
x
A.
B.
1
1
1
f ( x ) = 2 + ln ( 2 x ) .
f ( x) = − 2 + .
x
x 2x
C.
D.
dx
∫ 2 x − 1 + 4 = a 2 x − 1 + b ln 2 x − 1 + 4 + C
a, b ∈ ¢
M = a+b
Câu 12. Cho
với
. Tính
.
M =3
M = −3
M =0
M =2
A.
B.
C.
D.
.
(
)
2
( sin x + cos x + 1) + C
d
x
=
−
3
n
∫ ( sin x + cos x + 2 )
( sin x + cos x + 2 )
m
cos 2 x
Câu 13. Cho
A.
Câu 14. Tính
A.
A=5
.
B.
I = ∫ 2 x x 2 + 1 dx
I = 2 ∫ u du
A=2
bằng cách đặt
.
B.
I = ∫ udu
I = ∫ x ( x 2 + 7 ) dx
C.
u = x2 + 1
với
A=3
m, n ∈ ¥
. Tính
A= m+n
.
D.
.
A=4
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
I = ∫ u du
I=
.
D.
1
udu
2∫
.
15
Câu 15. Kết quả của
16
1 2
x + 7) + C
(
32
A.
.
Câu 16. Tìm các hàm số
f ( x) =
A.
C.
B.
là
16
1 2
x + 7)
(
32
f ′( x) =
f ( x)
biết rằng
sin x
( 2 + cos x )
2
.
C.
.
D.
16
1 2
x + 7) + C
(
2
.
cos x
( 2 + sin x )
2
+C
1
f ( x) = −
+C
2 + sin x
16
1 2
x + 7)
(
16
f ( x) =
.
B.
.
D.
sin x
+C
2 + sin x
.
1
f ( x) =
+C
2 + cos x
y=
.
2x
e
ex + 1
Câu 17. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
?
x
x
x
F ( x ) = e + ln ( e + 1) + C
F ( x ) = e + 1 − ln ( e x + 1) + C
A.
.
B.
.
x
x
F ( x ) = e − ln x + C
F ( x ) = e + ln x + C
C.
.
D.
.
2
∫ f ( x ) dx = x 2 + 1 + C
∫ f ( 2 x ) dx
Câu 18. Cho
. Khi đó
bằng
1
1
8
2
+C
+C
+C
+C
x2 + 1
4 x2 + 1
4 x2 + 1
x2 + 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
∫ f ( u ) du = F ( u ) + C.
Câu 19. Biết
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1
∫ f ( 2 x − 3 ) dx = 2 F ( 2 x − 3 ) + C .
∫ f ( 2 x − 3) dx = F ( 2 x − 3) + C.
A.
B.
∫ f ( 2 x − 3) dx = 2F ( x ) − 3 + C.
∫ f ( 2 x − 3) dx = 2 F ( 2 x − 3) − 3 + C.
C.
D.
2
2
I = ∫ f ( x ) dx = 3
Câu 20. Cho
0
J = ∫ 4 f ( x ) − 3 dx
. Khi đó
A.
2
.
0
B.
bằng:
6
.
C.
8
.
D.
4
.
3
6
2
∫ f ( x ) dx = 12
Câu 21. Cho
A.
2
Câu 22.
I = ∫ f ( 3 x ) dx
0
I =6
0
. Tính
.
B.
.
I = 36
.
C.
I =2
.
D.
I =4
.
dx
∫ 2x + 3
1
bằng
2 ln
7
5
1
ln 35
2
A.
.
B.
.
x+2
∫2 2 x 2 − 3x + 1 dx = a ln 5 + b ln 3 + 3ln 2 ( a, b Ô )
ln
C.
7
5
.
D.
1 7
ln
2 5
.
3
Cõu 23. Nu
A.
1
3x +
Câu 24. Cho
1
3
P =1
x
9x2 −1
∫
Câu 25. Cho
5
B.
P=7
.
dx = a + b 2
a b
a
, là các số hữu tỉ. Khi đó, giá trị của là:
26
27
25
−
27
26
27
B.
.
C.
.
D.
.
, với
−
21
.
P = 2a − b
thì giá trị của
là
15
15
P=−
P=
2
2
C.
.
D.
.
26
27
A.
.
dx
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7
x x+4
A.
Câu 26. Cho hàm số
A.
a + b = −2c
f ( x)
với
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a +b = c
a − b = −c
a − b = −2c
B.
.
C.
.
D.
.
.
π
f ( 0) = 0
có
a, b, c
và
∫ f ( x ) dx
f ′ ( x ) = cos x cos 2 2 x, ∀x ∈ ¡
1041
.
225
. Khi đó
242
.
225
208
.
225
0
bằng
149
.
225
D.
B.
C.
dx
1 1
∫1 4 x 2 − 4 x + 1 = a + b
( −7;3) a b
a b
Biết
, với , là các số nguyên thuộc khoảng
thì và là
nghiệm của phương trình nào sau đây?
2x2 − x − 1 = 0
x 2 + 4 x − 12 = 0
x2 − 5x + 6 = 0
x2 − 9 = 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
Câu 27.
4
I = ∫ x 1 + 2 x dx
Câu 28. Cho
0
và
3
I=
A.
1 2 2
x x − 1 dx
2 ∫1
(
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
3
)
3
(
.
1
B.
.
3
I=
.
)
I = ∫ u 2 u 2 − 1 du
3
1u u
I= − ÷
2 5 3 1
5
C.
u = 2x +1
D.
1 2 2
u u − 1 du
2 ∫1
(
)
.
4
e
Câu 29. Với cách đổi biến
∫x
u = 1 + 3ln x
1
ln x
dx
1 + 3ln x
thì tích phân
trở thành
2
2
2
2
2
2
2 u2 −1
2
2
2
u
−
1
d
u
u
−
1
d
u
2
u
−
1
d
u
du
(
)
(
)
)
∫1 (
3 ∫1
9 ∫1
9 ∫1 u
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30. Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y=f(x), trục hoành và hai
f ( x) ≤ 0 ∀x ∈ [ a, b ]
đường thẳng x = a, x = b,
. Khẳng định nào sau đây sai?
b
A.
S = ∫ f ( x)dx
a
b
S = ∫ f ( x) dx
a
a
S=
∫
b
a
f ( x)dx
C.
D.
y= x
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, y = 2- x và trục hồnh được tính bởi cơng
thức nào sau đây ?
A.
∫
2
0
∫
1
0
B.
b
S = ∫ − f ( x)dx
( x − 2 + x)dx
B.
2
xdx + ∫ ( x − 2) dx
∫
2
0
∫
1
(2 − x − x )dx
1
0
2
xdx + ∫ (2 − x)dx
1
C.
D.
Câu 32. Cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên
[ a, b ]
và hai đường thẳng x = a, x= b là:
b
A.
S = ∫ f ( x) − g ( x) dx
a
S=
∫
b
a
( f ( x) − g ( x))dx
b
B.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ))dx
a
S=
∫
b
a
f ( x)dx −
∫
b
a
g ( x)dx
C.
D.
Câu 33. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh Ox của hình phẳng giới hạn bởi các
đường:
y = 5 – x2 và y = 3 – x.
153π
153
83
83π
5
5
15
15
A.
B.
C.
D.
x3
y = , y = x2
3
Câu 34.. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
khi quay quanh trục ox.
486
48
164
180
V=
π
V= π
V=
π
V=
π
35
35
5
7
A.
B.
C.
D.
2
y = 4− x
S
Câu 35: Đặt là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
, trục hoành và 2 đường
25
S
=
x = −2 x = m ( −2 < m < 2 )
m
3
thẳng
,
,
. Có bao nhiêu giá trị của tham số
để
.
3
2
4
1
A. .
B. .
C. .
D. .
y = e x −1
D
Câu 36: Cho hình phẳng
là phần được tơ đậm trong hình vẽ sau, phương trình đường cong là
,
y = 2− x
phương trình đường thẳng là
. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hoành.
5
A.
1 e2 − 1
V= +
3 2e 2
V=
.
(H)
B.
π ( 5e2 − 3)
6e 2
V=
.
1 e −1
+
π
2
e
C.
y = x2 , y = 2 x
V=
.
D.
1 e2 − 1
+
2 2e 2
.
S
giới hạn bởi các đường
. Gọi là tập hợp các giá trị của tham
( H)
k
x = k2
số thực để đường thẳng
chia hình phẳng
thành hai phần có diện tích bằng nhau. Hỏi tập hợp
S
có bao nhiêu phần tử?
0.
2.
3.
1.
A.
B.
C.
D.
( H)
y=0
y = x2 − m
m>0
Câu 38: Cho hình phẳng
giới hạn bởi hai đường
(với
) và
quay quanh trục Ox
512π
.
(T)
(T)
m
15
ta được khối trịn xoay
. Tìm
để thể tích của khối trịn xoay
bằng
Câu 37: Cho hình phẳng
A.
m = 4.
B.
m = 3.
C.
m = 2.
m = 1.
D.
v0 = 15m / s
Câu 39: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc
thì tăng tốc với gia tốc
2
2
a (t ) = t + 4t (m / s )
. Tính qng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt
đầu tăng tốc.
A. 68,25m
B. 70,25m
C. 69,75m
D. 67,25m
1 sin(π t)
v(t) =
+
(m/ s)
2π
π
Câu 40: Vận tốc của một vật chuyển động là
. Quãng đường di chuyển của vật đó
trong khoảng thời gian 1,5 giây chính xác đến 0,01m là :
A. 0,34m
B. 0,30m
C. 0,26m
D. 0,24m
v(t) = 7t(m/ s)
Câu 41 : Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
. Đi được 5s, người lái xe
a = −70(m/ s2 )
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
S(m)
. Tính quãng đường
đi được của ô tô kể từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho tới khi dừng hẳn.
S = 95,70(m)
S = 96,25(m)
S = 87,50(m)
S = 94,00(m)
A.
B.
C.
D.
2. SỐ PHỨC
T ( 4; −3)
Oxy
z
Câu 42. Biết
là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ
. Khi đó điểm nào sau đây
w= z −z
biểu diễn số phức
M (1;3)
N ( −1; −3)
P( −1;3)
Q (1; −3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
Câu 43. Tính tổng
A.
T = 11
T
z=
.
T = 11+ 6 2
B.
S = 5.
S =3
B.
T =- 7
C.
.
D.
( x + y) +( x - y) i = 5+ 3i
thỏa mãn
.
.
S = x + y.
. Tính
S=4
C.
z = z + z?
.
D.
S=6
.
2
2
45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
B.
2
C.
Câu 46. Tìm tất cả các số thực
A.
x = 0; y = 2
3
D.
sao cho
x = 2; y =- 2
.
B.
x = 2; y = 2
.
C.
B ( 0;- 3)
A ( 4;0)
uuu
r uur uur
OC = OA +OB
A.
.
B.
z = 4- 3i
Câu 48.Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm
- 4, 4i , x + 3i
x =1
và
. Khi đó, số phức được biểu diễn bởi điểm
z = - 3- 4i
x
. Với giá trị thực nào của
.
B.
x =- 1
thì
.
Câu 49:Tìm số phức z thỏa mãn
z = 1 + 2i
= −1 − 2i
A.
B.
và
C
x=-
.
. Điểm
2; y = 2
D.
C
.
thỏa mãn điều kiện
là:
.
A, B, M
A, B, M
z−2 = z
Câu 50. Cho các số phức
1
x2 - 1+ yi = - 1+ 2i
x; y
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
A.
2
T =- 7+ 6 2
.
Câu 44.Biết rằng có duy nhất một cặp số thực
Câu
4
A.
)
2 + 3i .
của phần thực và phần ảo của số phức
( x; y)
A.
(
C.
z = - 3+ 4i
.
z = 4 + 3i
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
thẳng hàng?
( z + 1) ( z − i )
x =- 2
C.
.
D.
là số thực
z = 2−i
C.
D.
x=2
.
z = 1 − 2i
z1, z2, z3
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là ba đỉnh của tam giác đều có
2
2
( x + 2017) +( y - 2018) = 1.
phương trình đường trịn ngoại tiếp
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
w = z1 + z2 + z3
A.
- 1.
B.
Câu 51. Cho hai số phức
A.
z = 7- 4i.
A.
.
Câu 53.Cho số phức
A.
b= 3
.
z1 = 1+ 2i
và
a= 12
thỏa mãn
B.
và
z2 = 2+ 3i.
Tìm số phức
z = 2+ 5i.
B.
z
C.
z1 = 5- 7i
B.
Câu 52. Cho hai số phức
a= 11
1.
z2 = 2- 3i
b= - 3
. Xác định phần ảo
.
C.
. Tìm phần ảo
D.
- 3.
z = z1 + z2.
C.
.
z + 2.z = 6- 3i
3.
b
C.
z = - 2 + 5i.
a
D.
của số phức
a=- 1
.
của số phức
b = 3i
.
z = 3z1 - 2z2
z = 3- 10i.
.
D.
a= - 12
.
z.
D.
b= 2
.
7
z
Câu 54. Cho số phức
( 1+ i ) z = 3- i.
thỏa mãn
Hỏi điểm biểu diễn của
M , N , P, Q
nào trong các điểm
A.Điểm
C. Điểm
P.
2
N
y
M
là điểm
ở hình bên ?
B. Điểm
M.
z
D. Điểm
Câu 55. Cho số phức
8
w=
3
A.
Q.
-1
O
1
P
-2
Q
N.
1
z = 1− i
3
B.
x
. Tìm số phức
10
w=
3
w = iz + 3 z
được
C.
8
w = +i
3
w=
D.
( 1 + 2i ) z + z = 4i − 20
Câu 56. Cho số phức z thỏa mãn
. Mô đun của z là:
z =3
z =4
z =5
A.
B.
C.
10
+i
3
2
S
Câu 57. Gọi
là tổng phần thực và phần ảo của số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
S =- 46.
Câu 58. Cho số phức
A.
C.
z
z
B.
z
S = - 36
.
w = z3 - i
C.
, biết
S = - 56
z =6
D.
z
z + 2- 4i = ( 2- i ) iz
thỏa mãn
.
.
D.
S =- 1
.
z = z.
thỏa mãn
là số thực không âm.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B.
z
z
là số thực âm.
là số thuần ảo có phần ảo dương.
D. là số thuần ảo có phần ảo âm.
z ( 2 − i ) + 13i = 1.
Câu 59:Cho số phức z thỏa mãn
Tính mơđun của số phức z
5 34
34
z
=
z
=
z = 34
z = 34
3
3
A.
B.
C.
D.
( z + 1) z − i
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ )
z−2 = z
Câu 60: Số phức
thỏa mãn
và
là số thực.
S = a + 2b
Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu?
S = −1
S =1
S=0
S = −3
A.
B.
C.
D.
a, b, a ', b '
z = a + bi
z ' = a '+ b ' i
z+ z'
Câu 61: Cho hai số phức
và
. Điều kiện giữa
để
là một số thuần ảo
là:
a + a ' = 0
a + a ' = 0
a + a ' = 0
a + a ' = 0
b + b ' = 0
b + b ' ≠ 0
b = b '
b, b'∈ R
A.
B.
C.
D.
z = a + bi; a, b ∈ R
Câu 62: Cho số phức
. Chọn mệnh đề sai
2
2
2
z .z = z
z .z = a + b
z − z = 2bi
z − z = 2b
A.
B.
.
C.
. D.
.
z ' = 2b + ai ( a, b ∈ ¡ )
z = a − 3bi
z − z' = 6−i
Câu 63: Cho hai số phức
và
. Tìm a và b để
(
)
8
a = 4; b = −1
D.
z + 1 − 2i = 5; z.z = 34
Câu 64: Một trong các số phức thỏa mãn hai điều kiện
có phần ảo là:
3
29
− .
− .
3.
5.
5
5
A.
B.
C.
D.
z = x + yi
P = 3x + y.
z + 2 z = 2 − 4i.
Câu 65: Cho số phức
thoả mãn điều kiện
Tính
P = 7.
P = 6.
P = 5.
P = 8.
A.
B.
C.
D.
z4 − z2 − 20 = 0
£
Câu 66. Trên tập hợp số phức , tập nghiệm của phương trình
là:
A.
A.
a = −3; b = 2
{±
}
B.
a = 6; b = 4
5; ± 2i
.
B.
{±
}
5; ± 2
£
Câu 67. Trên tập hợp số phức , gọi
A = | z1 |2 + | z2 |2
trị của biểu thức
.
A.
22
2 11
.
Câu 68. Biết số phức
( b, c Ỵ ¡ )
. Giá trị của
B.
z = 2+i
C.
.
.
z1 , z2
C.
a = −6; b = 5
{ −4; 5}
.
{ ±2i; ± 5i}
D.
.
z + 2 z + 11 = 0
2
là hai nghiệm phức của phương trình
C.
11
.
D.
. Tính giá
24
.
z + bz 2 + cz + b = 0
3
là một trong các nghiệm của phương trình
,
b +c
bằng
4
14
−4
24
A. .
B. .
C.
.
D.
.
Câu 69. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 2 + 3i, z2 =
1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành có phần ảo
là:
A. 1
B. -1
C. -5
D. 5
z 2 − 3z + m = 0
Câu 70. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
khơng có nghiệm thực :
4
9
9
9
m≤
m>
m>
m<
9
4
8
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
z 2 + az + b = 0 (a, b ∈ ¡ )
z = 1+ i
£
Câu 71. Trong tập số phức , cho phương trình
nhận số phức
làm
nghiệm. Tính a.b.
A. 2.
B. -2.
C. 4.
D. -4.
2
7 z + 3z + 2 = 0
£
z
z′
Câu 72. Trong , Cho phương trình
có 2 nghiệm
và
Khi đó tổng các nghiệm của
phương trình là?
3
3
3
3
−
−
−
2
4
7
7
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
z1 z2
z1
z 2 − 4 z + 5 = 0; M N
Câu 73. Gọi ,
là hai nghiệm của phương trình
, lần lượt là các điểm biểu diễn
z2
MN
,
trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng
2 5
2
2
4
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3. HÌNH HỌC
9
3.1.
Câu 74. Trong không gian
Câu 75.
Câu 76.
Câu 77.
Câu 78.
Câu 79.
Câu 80.
Câu 81.
Câu 82.
Oxyz,
cho
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
r
r r r
a = −i + 2 j − 3k
r
a
. Tọa độ của vectơ là
( 2; −1; −3) .
( −3; 2; −1) .
( 2; −3; −1) .
( −1; 2; −3) .
A.
B.
C.
D.
A ( 3; −1;1)
Oxyz
A
Trong khơng gian
, cho điểm
. Hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
( Oyz )
là điểm
M ( 3; 0; 0 )
N ( 0; −1;1)
P ( 0; −1; 0 )
Q ( 0;0;1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 2; 2; − 2 ) B ( −3;5;1) C ( 1; − 1; − 2 )
Oxyz
Trong không gian
, cho ba điểm
,
,
. Tìm tọa độ trọng
G
ABC
tâm
của tam giác
?
G ( 0; 2; − 1)
G ( 0; 2;3 )
G ( 0; − 2; − 1)
G ( 2;5; − 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
u
u
u
r
A ( 1;1; − 2 )
B ( 2; 2;1)
Oxyz
AB
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Vectơ
có tọa độ là
( 3;3; − 1)
( −1; − 1; − 3)
( 3;1;1)
( 1;1;3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 1; 2; − 1) B ( 2; − 1;3) C ( −4;7;5 )
Oxyz
Trong không gian
, cho ba điểm
,
,
. Tọa độ chân đường
ABC
B
phân giác trong góc
của tam giác
là
2 11
11
2 11 1
− ; ;1÷
; − 2;1÷
; ; ÷
( −2;11;1)
3 3
3
3 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 2;1; − 3) B ( 0; − 2;5 )
C ( 1;1;3)
Oxyz
ABCD
Trong không gian
, cho hình bình hành
. Biết
,
và
.
ABCD
Diện tích hình bình hành
là
349
2 87
349
87
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 2;0;0 ) B ( 0; 2;0 ) C ( 1;1;3 ) H ( x0 ; y0 ; z0 )
Oxyz
∆ABC
Trong không gian
, cho
biết
,
,
.
là chân
x0 + y0 + z0
BC
A
đường cao hạ từ đỉnh
xuống
. Khi đó
bằng
38
34
30
11
9
11
11
34
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
A
(1;2;1) B (2;0;− 1)
ABCD
A
B
Trong khơng gian
, cho hình thang
vng tại
và . Ba đỉnh
,
,
C (6;1;0)
D
(
a
;
b
;
c
)
6 2
Hình thang có diện tích bằng
. Giả sử đỉnh
, tìm mệnh đề đúng?
a+b+c = 6
a+b+c = 5
a+b+c =8
a+b+c = 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 0; 2; −2 ) B ( 2; 2; −4 )
I ( a; b; c )
Oxyz
Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Giả sử
là tâm đường
2
2
2
OAB
T = a +b +c
tròn ngoại tiếp tam giác
. Tính
.
10
T =6
T = 14
C.
.
D.
.
A ( 1;1;1) B ( 2;3;0 )
Oxyz
ABC
ABC
Trong khơng gian
, cho tam giác
với
,
. Biết rằng tam giác
có
H ( 0;3;2 )
C
trực tâm
tìm tọa độ của điểm .
C ( 3;2;3)
C ( 4; 2;4 )
C ( 1; 2;1)
C ( 2; 2;2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
uuur uuur
A ( 3;2;1) B ( −1;3;2 ) C ( 2;4;− 3)
AB. AC
Oxyz
Trong khơng gian
, cho ba điểm
,
;
. Tích vơ hướng
là
10
−6
2
−2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
r
r
r r
u = ( 1;1;− 2 ) v = ( 1;0;m )
Oxyz
u, v
m
Trong khơng gian
, cho vectơ
,
. Tìm
để góc giữa hai vectơ
45°
bằng
.
A.
Câu 83.
Câu 84.
Câu 85.
T =8
.
B.
T =2
.
m = 2± 6
m=2
.
C.
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4x + 2 y − 2z − 3 = 0
Oxyz
I
Câu 86. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ tâm
( S)
R
và bán kính
của
.
I ( −2;1; −1)
I (2; −1;1)
R=3
R=3
A.
và
.
B.
và
.
I ( 2; −1;1)
I ( −2;1; −1)
R=9
R=9
C.
và
.
D.
và
.
A ( 2;1;0 )
Oxyz
AB
Câu 87. Trong khơng gian
, viết phương trình của mặt cầu có đường kính
với
,
B ( 0;1; 2 )
.
2
2
2
2
2
2
( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4
( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4
( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2
C.
.
D.
.
A ( −1; 0;0 ) B ( 0;0; 2 ) C ( 0; −3; 0 )
Oxyz
Câu 88. Trong khơng gian
, cho
,
,
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
OABC
diện
là
14
14
14
14
3
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3.2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
( P)
Oxyz
( P) : x + 2 y − 3z + 4 = 0
Câu 89. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
. Mặt phẳng
có một vectơ
pháp
ur tuyến là
uu
r
uu
r
uu
r
A.
A.
m = 2− 6
n1 = ( 1; 2; −3) .
.
B.
B.
m = 2+ 6
n2 = ( 1;2;3) .
C.
n3 = ( 2; −3; 4 ) .
D.
n4 = ( 1; −2;3 ) .
11
Oxyz
( P) : x + 2 y − 3 z − 1 = 0
Câu 90. Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Điểm nào sau đây thuộc mặt
( P)
phẳng
?
Q ( 1;1;1) .
M ( 1; 2;3) .
N ( 1;2; −3) .
P ( 1;3; 2 ) .
A.
B.
C.
D.
A
0;0;
−
3
(
)
Oxyz
Câu 91. Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x −1 y −1 z
=
=
2
−1 1
A.
C.
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng d là:
2 x − y + z + 3 = 0.
B.
2 x − 2 y + z − 5 = 0.
D.
2 x − y + z − 3 = 0.
2 x − y + z − 4 = 0.
Oxyz
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
(Q ) : x + y − z + 3 = 0
S = 3m + n.
song song với nhau. Tính
A.
−1.
B.
1.
C.
Câu 93. Trong khơng gian với hệ tọa độ
d2 :
A.
C.
x −3 y −6 z
=
=
1
1
−1
x + y + 2 z − 1 = 0.
Oxyz
( P ) : nx − 2 y + mz − 2 = 0
5.
, cho điểm
D.
A ( 1;0;0 )
và mặt phẳng
4.
và hai đường thẳng
x = 1 + 2t
d1 : y = 5
z = 4 − t
. Phương trình mặt phẳng qua điểm A và song song với cả hai đường thẳng
2 x + y + 2 z − 1 = 0.
B.
x + y + z − 1 = 0.
D.
d1 , d 2
và
là
x + 2 y + 2 z − 1 = 0.
A ( 0;2;1) B ( 3;0;1) C ( 1;0;0)
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
,
,
. Phương trình
( ABC )
mặt phẳng
là:
2x + 3y - 4z - 2 = 0.
2x - 3y - 4z + 1 = 0.
A.
B.
4x + 6y - 8z + 2 = 0.
2x - 3y - 4z + 2 = 0.
C.
D.
(P )
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
( S ) :( x - 1)
A.
C.
2
2
2
+ ( y + 3) + ( z - 2) = 49
3x + y + z - 22 = 0.
tại điểm
B.
6x + 2y + 3z + 55 = 0.
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ
A, B
cách đều hai điểm
.
M ( 7;- 1;5)
D.
Oxyz
có phương trình là:
6x + 2y + 3z - 55 = 0.
3x + y + z + 22 = 0.
A ( 4; 2; −1) B ( 2;0;1) .
, cho hai điểm
,
Tìm tập hợp điểm M
12
A.
C.
x + y - z + 4 = 0.
B.
x + y + z - 4 = 0.
D.
x + y - z - 4 = 0.
x + y + z + 4 = 0.
Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
G ( 2;1;1)
(P )
. Mặt phẳng
qua H, cắt các trục tọa
(P )
độ tại A, B, C và G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng
là:
x + 2y + 2z + 6 = 0.
x + 2y + 2z - 6 = 0.
A.
B.
2x + y + z - 6 = 0.
2x + y + z + 6 = 0.
C.
D.
H ( 2;1;1)
(P )
Câu 98. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
. Mặt phẳng
qua H, cắt các trục tọa
(P )
độ tại A, B, C và H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng
là:
x y z
x y z
+ + + 1 = 0.
+ + - 1 = 0.
3 2 6
3 6 6
A.
B.
2x + y + z = 1.
2x + y + z + 6 = 0.
C.
D.
A ( 1;- 2;- 5)
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua
và song song với mặt phẳng
( P ) :x - y + 1 = 0
(P )
cách
một khoảng có độ dài là:
A.
2.
B.
2.
C.
4.
2 2.
D.
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 2 y + 2z + 5 = 0
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
và mặt
( P ) : 3x − 2y + 6z + m = 0.
(S )
( P)
phẳng
Có bao nhiêu giá trị ngun của m để
và
có ít nhất một điểm
chung?
13.
12.
15.
14.
A.
B.
C.
D.
M ( 1; 2;1)
(α)
Oxyz
Ox
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các tia
,
Oy Oz
OA OB OC
A B C
,
lần lượt tại , ,
sao cho độ dài
,
,
theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có cơng bội
(α)
O
2
bằng . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
tới mặt phẳng
.
4
3 21
21
.
.
.
21
9 21.
7
21
A.
B.
C.
D.
( P) : x + 2y − z + 3 = 0
Oxyz ,
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng
cắt mặt cầu
2
2
2
( S) : x + y + z = 5
theo giao tuyến là một đường trịn có diện tích là
9π
15π
7π
11π
.
.
.
.
4
4
4
4
A.
B.
C.
D.
13
A ( 2; 4;1)
Oxyz
B ( −1;1;3)
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
,
và mặt phẳng
( P ) : x − 3y + 2z − 5 = 0
( Q)
( P)
A B
. Một mặt phẳng
đi qua hai điểm ,
và vng góc với
có dạng:
ax + by + cz − 11 = 0
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a ∈ ( b; c ) .
a + b = c.
b > 2019.
a + b + c = 5.
A.
B.
C.
D.
( α ) : x + 2 y − 2 z + 4 = 0 ( β ) : 2 x − 2 y + z − 13 = 0
Câu 104. Cho hai mặt phẳng
và
. Tìm điểm M trên măt
OM = d ( M , ( α ) ) = d ( M , ( β ) ) ∈ ¢
phẳng (Oxy) sao cho
.
8
8
M 3; ;0 ÷.
M 3; 0; ÷.
M ( 3; 4;0 ) .
M ( 3;0; 4 ) .
5
5
A.
B.
C.
D.
3.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
x = 1− t
d : y = −2 + 2t
z = 1+ t
d
Câu 105. Cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ?
r
r
r
r
n = ( 1; − 2;1) .
n = ( 1; 2;1) .
n = ( −1; − 2;1) .
n = ( −1; 2;1) .
A.
B.
C.
D.
A ( 1; −2;3)
Oxyz
Câu
106.
Trong
khơng
gian
tọa
độ
,
đường
thẳng
đi
qua
điểm
và có vectơ chỉ phương
r
u = ( 2; −1; −2 )
có phương trình là
x −1 y + 2 z − 3
x −1 y + 2 z − 3
x −1 y + 2 z − 3
x +1 y − 2 z + 3
=
=
.
=
=
.
=
=
.
=
=
.
2
−1
−2
−2
−1
2
−2
1
−2
2
−1
−2
A.
B.
C.
D.
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ
d đi qua A, B là:
A.
x = 1 − 2t
y = 1+ t .
z = −1 + 2t
x = 1 − 2t
y = 1+ t .
z = 2t
Oxyz
, cho điểm
A ( 2;3;1) , B ( 5; 2;2 )
x = 2 + 3t
y = 3−t .
z = 1+ t
. Phương trình đường thẳng
x = 1 − 2t
y = 1+ t .
z = −t
B.
C.
D.
A ( 1; 0; 2 ) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; 2;0 )
D ( 1;1;3)
Oxyz
Câu 108. Trong không gian
, cho các điểm
và
. Đường
( BCD )
A
thẳng đi qua
và vng góc với mặt phẳng
có phương trình là
x = 1− t
x = 1− t
x = 1+ t
x = 2 + t
.
y = 2 − 4t .
y = 4t .
y = 4
y = 4 + 4t .
z = 2 − 2t
z = 2 + 2t
z = 2 + 2t
z = 4 + 2t
A.
B.
C.
D.
14
Câu 109. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
x −1 y − 2 z
d ':
=
=
3
1
1
A ( 2;1;3)
, cho điểm
và đường thẳng
. Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d'. Phương trình nào sau đây khơng
phải là phương trình đường thẳng d:
A.
x = 2 + 3t '
y = 1+ t ' .
z = 3 + t '
B.
x = −1 + 3t '
.
y = t '
z = 2 + t '
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ
d ':
A.
x − 3 y −1 z −1
=
=
2
−1
1
d / / d '.
C.
Oxyz
, cho đường thẳng
. Chọn khẳng định đúng:
B. d,d' cắt nhau.
Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ
x = 5 − 3t '
y = 2 − t ' .
z = 4 − t '
D.
x = −4 + 3t '
y = −1 + t ' .
z = 2 + t '
x = 1 − 2t
d : y = 2 + t
z = −t
d ≡ d '.
C.
Oxyz
, cho điểm
A ( 1;1; −1)
mp ( Q )
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vng góc với
là:
x = 1 + 3t
x = 1 + 3t
x = 3 + t
y = t + 2t .
y = 1 − 2t .
y = −2 + t .
z = −1 + 2t
z = −1 + 2t
z = 2 − t
A.
B.
C.
và đường thẳng
D. d,d' chéo nhau.
và
( Q ) : 3x − 2 y + 2 z + 1 = 0
.
x = 1 − 3t
y = 1 − 2t .
z = −1 + 2t
D.
d:
x −1 y z + 2
= =
1
2
1
( P ) : x + 2 y − z − 1 = 0 và đường thẳng
Câu 112. Trong không gian Oxyz, cho
. Đường
( P)
( P ) có
thẳng d cắt
tại điểm M. Đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với d và nằm trong mặt phẳng
phương trình là
x = 4t
x = 4t
x = 4t
x = 4t
y = −2 − 2t .
y = 2 − 2t .
y = 2 + 2t .
y = 2 + 2t .
z = −3
z = −3
z = −3
z=3
A.
B.
C.
D.
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
A.
x = −t
d : y = 2 + t
z = 3 + t
3.
Oxyz
, cho 3 điểm
A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3)
. Xác định cao độ giao điểm của d và mặt phẳng
B.
6.
C.
9.
( ABC )
.
D.
và đường
−6.
15
Câu 114. Trong không gian
phẳng
A.
( P) : 2x − y − 3 = 0
x = 1 + 3t
y = 3 + 6t .
z = 1 − 5t
Oxyz
, cho điểm
d:
A ( 1;3;1)
và đường thẳng
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vng góc
B.
x = 1 − 3t
y = 3 − 6t .
z = 1 − 5t
C.
Oxyz
x = 1 + 3t
y = 3 + 6t .
z = 1 + 5t
(α )
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
2
3
d
và mặt
và song song với mp(P) là:
D.
x = 1 + 3t
y = 3 − 6t .
z = 1 + 5t
Câu 115. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
x − 2 y −1 z
∆:
=
=
( β ) : x + y + 2z + 1 = 0
1
1
−2
và vng góc với mặt phẳng
. Khi đó giao tuyến của hai mặt
(α ) ( β )
phẳng
,
có phương trình
x − 2 y +1 z
x + 2 y −1 z
=
= .
=
= .
1
−5
2
1
−5
2
A.
B.
x y +1 z
=
= .
1
1
−1
x y + 1 z −1
=
=
.
1
1
1
C.
D.
x −1 y +1 z
d:
=
=
M ( 2;1;0 )
2
1
−1 . Phương trình của đường thẳng ∆ đi
Câu 116. Cho điểm
và đường thẳng
qua điểm M , cắt và vng góc với đường thẳng d là:
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
=
= .
=
=
=
=
=
=
3
−4
2
−4
−2 .
−4
2 . C. − 1
−3 2 .
A. 1
B. − 1
D.
x −1 y + 2 z
d:
=
=
2 y − z − 1 = 0.
3
1
2
Câu 117. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng (P):
d
Viết phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (P).
x = 1 + 3t
x = 1 + 3t
x = 1 − 3t
x = 1 + 3t
y = 2 + 3t .
y = 2+t .
y = 2+t .
y = 2+t .
z = −2 + 2t
z = 2 + 2t
z = 2 + 2t
z = −2 + 4t
A.
B.
C.
D.
M ( 2;1; 4 )
H ( a; b; c )
Câu 118. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Điểm
thuộc đường
x = 1+ t
∆ : y = 2+t
z = 1 + 2t
S = a + 2b + 3c
MH
thẳng
sao cho đoạn
ngắn nhất. Tính giá trị của biểu thức
.
S = 14.
S = 26.
S = 17.
S = 15.
A.
B.
C.
D.
Oxyz
Câu 119. Trong khơng gian
, đường vng góc chung của hai đường chéo nhau
x−2 y−3 z+ 4
x +1 y − 4 z − 4
d1 :
=
=
d2 :
=
=
2
3
−5
3
−2
−1
và
có phương trình là:
x − 2 y −2 z −3
x − 2 y + 2 z −3
x y z −1
x y −2 z−3
=
=
.
=
=
.
= =
.
=
=
.
2
3
4
2
2
2
1 1
1
2
3
−1
A.
B.
C.
D.
16
Câu 120. Trong khơng gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp(P) : y + 2z = 0 đồng thời
x- 1 y z
= =
- 1
1 4
ìï x = 2 - t
ïï
í y = 4 + 2t .
ïï
ïïỵ z = 1
cắt cả 2 đường thẳng d1:
và d2 :
ìï x = 1+ 4t
ìï x = 1+ 4t
ìï x = 5 + 4t
ìï x = 1
ïï
ïï
ïï
ïï
í y = - 2t .
í y = 2t .
í y = - 2 + 2t .
íy=t .
ïï
ïï
ïï
ïï
ïïỵ z = t
ïïỵ z = - t
ïïỵ z = 1+ t
ïïỵ z = 2t
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN II: TỰ LUẬN
2
x
1
( x + 5x + 6) e
ae + c
∫0 x + 2 + e− x dx = ae − b − ln 3
a b c
e
Câu 121.
Biết
với , , là các số nguyên và là cơ số của
S = 2a + b + c
logarit tự nhiên. Tính
.
2
dx
∫1 x x + 1 + ( x + 1) x = a − b − c
a b c
Câu 122. Biết
với , , là các số nguyên dương. Tính
P = a +b+c
.
2
x +1
∫1 x 2 + x ln x dx = ln ( ln a + b )
a b
P = a 2 + b 2 + ab
Câu 123. Biết
với , là các số nguyên dương. Tính
.
π
4
Câu 124.
Câu 125.
Câu 126.
Cho hàm
f ( x)
liên tục trên
¡
∫ f ( tan x ) dx = 3
thỏa mãn
0
¡
Cho hàm số
liên tục trên
và
e
ln x
∫1 x dx = a e + b a, b ∈ ¢
P = a.b
Biết
với
. Tính
.
∫
và
1
f ( x ) + 2 f ÷ = 3 x.
x
f ( x)
1
0
x2 f ( x )
x2 + 1
1
∫ f ( x ) dx
dx = 1
0
. Tính
2
f ( x)
I =∫
dx
x
1
Tính tích phân
.
2
1
Câu 127. Cho hàm số
f ( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết
f ( 3) = 1
và
∫ xf ( 3x ) d x = 1
0
, khi đó
3
∫ x f ′( x) d x
2
0
Câu 128. Gọi
S
bằng bao nhiêu?
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
3
A ; −3 ÷
( P)
2
S
tuyến kẻ từ điểm
đến đồ thị
. Tính
y = x2 − 4x + 3 ( P )
và các tiếp
17
2
I =∫
1
Câu 129. Cho
x + ln x
( x + 1)
2
dx =
S=
a
1
ln 2 −
b
c
với a,b,m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá
a+b
c
trị của biểu thức
.
xf ( x3 ) + f ( 1 − x 2 ) = − x10 + x 6 − 2 x, ∀x ∈ ¡
f ( x)
¡
Câu 130. Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
. Tính
0
∫ f ( x ) dx
−1
(H)
Câu 132: Cho
y = x2
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
x2 + y 2 = 2
và đường trịn
(phần tơ đậm trên
( H)
V
hình vẽ). Tính thể tích
của khối trịn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hồnh.
y
x
O
Câu 133: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2
y=
,
x2
8
y=
,
27
x
.
4
z1 , z2 , z3 , z4
Câu 134. Gọi
là các nghiệm của phương trình
2
2
P = z1 + 1 z2 + 1 z32 + 1 z42 + 1
.
(
)(
)(
)(
z−1
2z − i ÷ = 1.
)
Tính giá trị biểu thức
m
Câu 135. Cho
Câu 136. Tính
2+ 6i
z=
÷ ,
3− i
2−i
z=
.
1 − i 2017
m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
Câu 137. Xác định số phức liên hợp
z
của số phức
để z là số thuần ảo?
( i − 1) z + 2 = 2 + 3i
z
biết
1 + (1 + i ) + (1 + i ) + ... + (1 + i )
2
Câu 138. Rút gọn số phức
m∈ 1;50
1 − 2i
.
20
2
Câu 139. Tính mơđun của số phức
2 + i - ( 1- i ) i
z=
3- i
.
z
z = x + yi ( x, y Ỵ ¡ )
Câu 140. Cho số phức
z - 3 + 2i
z
ảo của khi
đạt giá trị lớn nhất.
thỏa mãn
1- 2i
+1 + i = 1
. Tính tổng phần thực và phần
18
z + 2 − 3i
=1
Câu 141. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z − 4 + i
là một đường thẳng có phương
trình gì?
Câu 142. Cho z1 =
(
2i 3
z1 40
)
z2
, z2 = 1 + i . Khi đó
bằng bao nhiêu?
z1 = −1 + 3i z2 = −2 3 + 2i
Câu 143. Cho 2 số phức
;
. Khi đó gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn các
z1
z2
z2
z1
số phức
và
. Hãy tính AB
z1 , z 2
z 2 − 6 z + 10 = 0
£
Câu 144. Trên tập hợp số phức
, gọi
là các nghiệm của phương trình
. Tính
2020
2020
w = ( z1 − 2 )
+ ( z2 − 2 )
.
Câu 145. Cho phương trình z2 – 2z + 2 = 0 trên C. Gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn các nghiệm
của phương trình. Tính diện tích tam giác OAB.
z=
Câu 146 . Cho số phức
− m+ i
, m∈ ¡
1− m( m− 2i )
. Tìm mơđun lớn nhất của
z.
z − 3 − 4i = 5
m
z
M
Câu 147. Cho số phức thoả mãn
. Gọi
và
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
2
P = z + 2 − z −i
w = M + mi.
biểu thức
. Tính mơđun của số phức
Câu 149. Gọi
z1 , z2 , z3
là ba nghiệm của phương trình
Câu 150. Cho các số phức
z1 =/ 0, z2 =/ 0
z3 −1 = 0
thỏa mãn điều kiện
. Tính
S = z1 + z2 + z3
2 1
1
+
=
.
z1 z2 z1 + z2
P=
Tính
z1
z
+ 2 .
z2
z1
A(1; 0;0) B(3; 2; 4) C (0;5; 4)
ABC
, cho tam giác
với
,
,
. Tìm tọa độ điểm
uuur uuur uuuu
r
MA + MB + 2 MC
(Oxy )
M
thuộc mặt phẳng
sao cho
nhỏ nhất.
Câu 151.
Trong không gian
Câu 152. Trong không gian
mặt cầu có tâm
giác
OIA
bằng
I
Oxyz
Oxyz
, cho điểm
A ( 1;0; −1)
( P)
và mặt phẳng
A
nằm trên mặt phẳng
, đi qua điểm
17
( S)
2
R
. Tính bán kính
của mặt cầu
.
( P) : x + y − z − 3 = 0
và gốc tọa độ
O
. Gọi
( S)
là
sao cho diện tích tam
19
Câu 153. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
M
kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
( C)
r
kính của đường trịn
.
Câu 154. Trong không gian
mãn
MA 2
=
MB 3
Oxyz
( S)
2
+ ( y − 1) + z 2 = 4
2
và một điểm
, biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn
M ( 2;3;1)
( C)
. Từ
. Tính bán
A ( −2; 2; −2 ) B ( 3; −3;3 )
M
, cho hai điểm
;
. Điểm
trong khơng gian thỏa
. Tính độ dài
Câu 155. Trong không gian
( S ) : ( x − 1)
OM
lớn nhất.
( S)
Oxyz
I ( −1; 2;1)
A ( 1; 0; −1)
, cho mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
. Xét các
( S)
AB, AC , AD
B, C , D
điểm
thuộc
sao cho
đôi một vng góc với nhau. Tính thể tích của khối
ABCD
tứ diện
lớn nhất.
Câu 156. Cho mặt phẳng
điểm
M
thuộc
(α)
( α ) : 2 x − 2 y + 3z + 10 = 0
uuur uuur uuuu
r
MA − 2MB + 3MC
sao cho
và ba điểm
A ( 1;0;1) , B ( −2;1; 2 ) , C ( 1; −7;0 )
. Tìm tọa độ
nhỏ nhất.
A ( 2;0;0 )
Oxyz
M ( 1;1;1)
( P)
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
,
. Mặt phẳng
thay đổi qua
( P)
Oy Oz
ABC
AM
B C
cắt các tia
,
lần lượt tại , . Khi mặt phẳng
thay đổi thì diện tích tam giác
đạt giá
trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Oxyz
( P) : 3 x − 3 y + 2 z − 15 = 0
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
và ba điểm
A ( 1; 2;0 ) B ( 1; −1;3) C ( 1; −1; −1)
M ( x0 ; y0 ; z0 )
( P)
2MA2 − MB 2 + MC 2
,
,
. Điểm
thuộc
sao cho
nhỏ nhất.
2 x0 + 3 y0 + z0
Giá trị
bằng bao nhiêu?
Câu 159. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( Q ) : x + 2 y − 2z − 5 = 0
( P) : x − y + z + 3 = 0
,
( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0
M
và mặt cầu
. Gọi
là điểm di động trên
( S) N
( P)
( Q)
MN
và
là điểm di động trên
sao cho
luôn vng góc với
. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
MN
thẳng
bằng bao nhiêu?
2
Oxyz
Câu 160. Trong không gian
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 67 = 0.
2
2
d:
,
cho
đường
thẳng
x − 13 y + 1 z
=
=
−1
1
4
và
mặt
cầu
Qua d dựng các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại các điểm T
và T’. Viết phương trình đường thẳng TT’.
20
A ( 3; −2;3)
d:
B ( 1;0;5 )
Câu 161. Cho hai điểm
,
và đường thẳng
2
2
d
M
MA + MB
trên đường thẳng để
đạt giá trị nhỏ nhất.
Δ:
Câu 162. Cho đường thẳng
x +1 y z +1
= =
2
3
- 1
thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng
phương trình của d.
Δ
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−2
2
. Tìm tọa độ điểm
A ( 1; 2; - 1) B ( 3; - 1; - 5)
và hai điểm
,
. Gọi d là đường
sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Viết
8 4 8
K − ; ; ÷
Câu 163. Trong khơng gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có
, 3 3 3 , O lần lượt là
hình chiếu vng góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Viết phương trình đường thẳng d qua
H ( 2; 2;1)
A và vng góc với mặt phẳng ( ABC ) .
----------HẾT---------
21