Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.66 KB, 15 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Mức độ nhớ:
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2. Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương
trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một
khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là:

1
x  x0  v0t  at 2
2
A.
.B. x = x0 +vt.

1
1
x  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
2
2


C.
. D.

Câu 4. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng cơng thức:s =v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at . D. Phương trình chuy ển
động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 5. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D.Chỉ có độ lớn khơng đổi.
Câu 6. Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 7. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 8. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.
C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh.
D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng
Câu 9. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).
B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).

2
C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Chọn đáp án sai.
A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 12. Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Tốc độ dài khơng đổi.
C. Tốc độ góc khơng đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 13. Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
v2
a
r .

C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn
Câu 14. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là:
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 15. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động
tròn đều là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Công thức cộng vận tốc:
A.
B.
C. .
D.
Câu 17. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A.Phương khơng đổi và ln vng góc với bán kính quỹ đạo.
B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C.Có độ lớn khơng đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn khơng đổi và có phương ln trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu 18. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v 0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với
phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA =
x0 . Phương trình chuy ển động của vật là:
A. x = x0 + v0t
B. x = x0 + v0t + at2/2
C. x = vt + at2/2
D. x = at2/2.

Mức độ hiểu:
Câu 19. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Câu 20. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
Câu 21. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 22. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h. D. Từ điểmM,cách là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 23: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ,
điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v0.
B. a < 0; v

C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0.
Câu 24. Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng
nhau.
Câu 25.Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Cơng thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 26. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 27. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 28. Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động trịn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm khơng phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 29. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 30. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động trịn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài
lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động trịn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ
hơn.
Câu 31. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 32. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh b. Hai toa tàu
đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống
nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
Mức độ áp dụng:
Câu 33. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc
trung bình của xe là:

A.v = 34 km/h.
B. v = 35 km/h.
C. v = 30 km/h.
D. v = 40 km/h
Câu 34. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường
đi được của chất điểm sau 2h là:
A. 4,5 km.
B. 2 km.
C. 6 km.
D. 8 km.
Câu 35. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
A. 28 m/s.
B. 18 m/s
C. 26 m/s
D. 16 m/s
Câu 36. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất
phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và
chọn chiều chuyển động của ơ tơ làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng
này là:
A. x = 3 +80t.
B. x = ( 80 -3 )t.
C. x =3 – 80t.
D. x = 80t.
Câu 37. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm
phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A.s = 19 m;
B. s = 20m;
C.s = 18 m; D. s = 21m; .
Câu 38. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian

để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
A. t = 360s.
B. t = 200s.
C. t = 300s.
D. t = 100s.
Câu 39. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi
tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 9,8 m/s
B. .
C. v = 1,0 m/s.
D. .
Câu 40. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 3 s.
D. t = 4 s.
Câu 41. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ
cao 20m xuống tới đất sẽ là :
A.vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb =10m/s.
D. vtb = 1m/s.
Câu 42. Bán kính vành ngồi của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm
trên vành ngồi xe là :
A. 10 rad/s
B.. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
Câu 43. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A. .B.C.

D.
Câu 44. Một đĩa trịn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vịng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v
của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:
A. v = 62,8m/s .
B. v = 3,14m/s.
C. v = 628m/s.
D. v = 6,28m/s.
Câu 45. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với
nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12km/h.
D. 20 km/h.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 46. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường
s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là:
A. s = 100m.
B. s = 50 m.
C. 25m.
D. 500m
Mức độ phân tích:
Câu 47. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận
tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là:
A. v = 8,0km/h.
B. v = 5,0 km/h.
C. .

D.
Câu 48. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơ tô chuyển động
nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
Câu 49. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm
dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Qng đường s mà ơtơ chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là :
A. s = 45m.
B. s = 82,6m. C. s = 252m.
D. s = 135m.
Câu 50.Một người lái đò chèo đò qua một con sơng rộng 400m. Muốn cho đị đi theo đường AB vng góc với bờ
sơng, người ấy phải ln hướng con đị theo hướng AC. Đị sang sơng mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của
dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:
A. 1 m/s.
B. 5 m/s.
C. 1,6 m/s.
D 0,2 m/s.
CHỦ ĐỀ 2: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH LỰC- CÁC ĐỊNH LUẬT NIU TƠN
Câu 1: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 150N và 200N. Trong các giá trị nào sau đây là độ lớn của hợp lực.
A. 40 N.
B. 250N.
C. 400N.
D. 500N.
Câu 2: Một chất điểm dưới tác dụng của 2 lực F1=6N, F2=8N. Để hợp lực của chúng là 10N thì góc giữa 2 lực đó:
A. 90o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
Câu 3: Một chất điểm dưới tác dụng của 2 lực F1 = 3N, F2 = 4N. Biếtvng góc với, hợp lực của hai lực này:

A. 1N
B. 7N
C. 5N
D. 25N
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một
góc α = 00
A. 20N
B. 30N
C. 40N
D.10N
0
Câu 5: Một chất điểm dưới tác dụng của hai lực 6 N và 8 N và hợp thành một góc 90 . Hợp lực của hai lực có giá
trị:
A. 2 N
B. 8 N
C. 10 N
D. 14 N
Câu 6: Lực 10N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây, cho biết góc giữa cặp lực đó?
A. 3N, 5N, 120o
B. 3N, 13N, 180o
C. 3N, 6N, 60o
D. 3N, 5N, 0o
Câu 7: Cho 2 lực đồng quy F1 = F2 = 10N. Hãy tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một góc
600.
A.10N
B. 17,3N
C. 20N
D. 14,1N
Câu 8: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực đó là:
A. 1N

B. 2N
C. 15N
D. 22N
Câu 9: Cho 2 lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi 2 lực là 1200. Độ lớn của hợp lực:
A. 60N
B. 30N
C. 30N
D. 15 N
Câu 10: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách
A. ngả người về phía sau.
B. ngả người sang bên cạnh. C. dừng lại ngay.
D. chúi người về phía
trước.
Câu 11: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ
A. Biến dạng mà khơng thay đổi vận tốc.
B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc.
Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
B. Vật dừng lại ngay.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại.
Câu 13: Chọn câu đúng?
A. Nếu khơng chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.

B. Vật chuyển động được là nhờ có lực
tác dụng lên nó.
C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật.
D. Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại.
Câu 14: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách
sẽ:
A. Nghiêng sang phải.
B. Nghiêng sang trái.
C. Ngã về phía sau.
D. Chúi về phía trước.
Câu 15: Một vật đang chuyển động bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi hướng chuyển động.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc ban đầu.
Câu 16: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng muốn dừng lại.
B. Vật giữ nguyên trạng thái nghỉ hay chuyển động thẳng đều khi nó khơng chịu tác dụng của bất kì vật nào khác.
C. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
D. Khi hợp lực của các lực tác dụng lên một vật bằng khơng thì vật khơng thể chuyển động được.
Câu 17: Khi thắng (hãm), xe không thể dừng ngay mà còn tiếp tục chuyển động thêm 1 đoạn đường là do:
A. Quán tính của xe.
B. Ma sát không đủ lớn.
C. Lực hãm không đủ lớn. D. Cả 3 câu đều đ.
Câu 18: Theo định luật I Niu-tơn thì
A. với mỗi lực tác dụng ln có một phản lực trực đối với nó.
B. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do qn tính.
C. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó khơng chịu tác dụng của bất kì
lực nào khác
D. một vật khơng thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.

Câu 19: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vật chuyển động trịn đều.
B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động rơi tự do.
Câu 20: Ta có là véctơ gia tốc trọng lực. Vậy câu nào sau đây sai khi nói về ?
A. Trị số g là hằng số và có giá trị là 9,81m/s2.
B. Trị số g thay đổi theo từng nơi trên Trái đất.
C. Trị số g thay đổi theo độ cao.
D. Có chiều thẳng đứng từ trên xuống.
Câu 21: Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc.
C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động.
D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc.
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?
A. Khối lượng có tính chất cộng.
B. Khối lượng đo bằng đơn vị (kg).
C. Vật có khối lượng càng lớn thì mức độ qn tính càng nhỏ và ngược lại.
D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không đổi đối với mỗi vật.
Câu 23: Khối lượng của một vật:
A. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật.
B. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
C. Là đại lượng đặc trưng cho mức qn tính của vật.
D. Khơng phụ thuộc vào thể tích của vật.
Câu 24: Lực
A. Là nguyên nhân tạo ra chuyển động.
B. Là nguyên nhân duy trì các chuyển động.
C. Là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động. D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 25: Ba qủa cầu đặc bằng chì, bằng sắt và bằng gỗ có thể tích bằng nhau được thả rơi khơng vận tốc đầu từ

cùng một độ cao xuống, lực cản khơng khí đặt vào các qủa cầu bằng nhau. So sánh gia tốc của các qủa cầu ta
thấy:
A. Qủa cầu bằng chì có gia tốc lớn nhất.
B. Qủa cầu bằng sắt có gia tốc lớn nhất.
C. Qủa cầu bằng gỗ có gia tốc lớn nhất.
D. Ba qủa cầu có gia tốc bằng nhau.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Hai lực trực đối là hai lực
A. Có cùng độ lớn, cùng chiều.
B. Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
C. Có cùng độ lớn, ngược chiều.
D. Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
Câu 27: Chọn câu đúng. Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vao tường và bật ngược trở lại:
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào quả bóng.
C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng. D. Khơng đủ cơ sở để kết
luận.
Câu 28: Chọn kết quả đúng. Cặp "Lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:
A. Có độ lớn khơng bằng nhau.
B. Có độ lớn bằng nhau nhưng không cùng giá.
C. Tác dụng vào cùng một vật.
D. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 29: Nếu hợp lực tác dụng vào vật có huớng khơng đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó:
A. Vận tốc của vật tăng lên 2 lần.
B. Gia tốc của vật giảm đi 2 lần.

C. Gia tốc của vật tăng lên 2 lần.
D. Vận tốc của vật gảm đi 2 lần.
Câu 30: Một lực 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc
của vật bằng
A. 32 m/s2.
B. 0,005 m/s2.
C. 3,2 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 31: Lần lượt tác dụng có độ lớn F 1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là
a1 và a2. Biết 3F1 = 2F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a2/a1 là
A. 3/2.
B. 2/3.
C. 3.
D. 1/3.
Câu 32: Tác dụng vào vật có khối lượng 5kg, đang đứng yên, một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. Độ lớn của lực này là
A. 3 N.
B. 4 N.
C. 5 N.
D. 6 N.
Câu 33: Một lực có độ lớn 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 1 kg lúc đầu đứng yên. Quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian 2s là
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 4 m.
D. 1 m.
2
Câu 34: Dưới tác dụng của một lực 20 N thì một vật chuyển động với gia tốc 0,4 m/s . Nếu tác dụng vào vật này
một lực 50 N thì vật này chuyển động với gia tốc bằng
A. 1 m/s2.

B. 0,5 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 4 m/s2.
Câu 35: Một lực 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên trong khoảng thời gian 2s. Quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó?
A. 4m
B. 0,5m
C. 2m
D. 1m
Câu 36: Một vật có khối lượng bằng 50 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều về phía sau khi đi dược 50 cm thì
có vận tốc 0,7m/s. Lực đã tác dụng vào vật đã có một giá trị nào sau đây?
A. F = 35N
B. F = 24,5N
C. F = 102N
D. Một giá trị khác.
Câu 37: Một lực F1 tác dụng lên vật có khối lượng m 1 làm cho vật chuyển động với gia tốc a 1. Lực F2 tác dụng lên
vật có khối lượng m2 làm cho vật chuyển động với gia tốc a2. Biết F2=F1/3 và m1=0,4m2 thì a2/a1 bằng
A. 15/2.
B. 6/5.
C. 2/15.
D. 5/6.
Câu 38: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s
trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. 2N
B. 3N
C. 4N
D. 5N
Câu 39: Lực truyền cho vật khối lượng m 1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc 6m/s². Lực sẽ
truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 gia tốc
A. 1,5 m/s².

B. 2 m/s².
C. 4 m/s².
D. 8 m/s².
Câu 40: Một vật có khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8N. Quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng
A. 30 m.
B. 25 m.
C. 5 m.
D. 50 m.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 41: Lấy một lực F truyền cho vật khối lượng m1 thì vật có gia tốc là a1 = 6m/s2, truyền cho vật khối lượng m2
thì vật có là a2 = 4m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m3 = m1 + m2 thì vật có gia tốc là bao nhiêu?
A. 2,4 m/s2
B. 3,4 m/s2
C. 4,4 m/s2
D. 5,4 m/s2
Câu 42: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, bỏ qua ma sát giữa vật và măt phẳng, thì được truyền
1 lực F thì sau 10s vật này đạt vận tốc 4m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp 2 lần độ lớn lực F vào vật
thì sau 15s thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 10 m/s
B. 12 m/s
C. 15 m/s
D. 8 m/s
Câu 43: Tác dụng một lực lần lượt vào các vật có khối
r lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có độ lớn lần
2

2
2
lượt bằng 2m/s , 5 m/s , 10 m/s . Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 + m3) thì gia tốc của
vật bằng bao nhiêu?
A. 1,25 m/s2
B. 2,25 m/s2
C. 4,25 m/s2
D. 4,25 m/s2
Câu 44: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2 m/s và sau khi đi được
quãng đường 50 cm thì vận tốc đạt được 0,9 m/s. Hợp lực tác dụng lên vật bằng
A. 38,5 N.
B. 38 N.
C. 24,5 N.
D. 34,5 N.
Câu 45: Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 3 s làm vận tốc của nó tăng từ 0 đến 24 cm/s (lực
cùng phương với chuyển động). Sau đó, tăng độ lớn của lực lên gấp đôi trong khoảng thời gian 2 s và giữ nguyên
hướng của lựcVận tốc của vật tại thời điểm cuối bằng
A. 40 cm/s.
B. 56 cm/s.
C. 64 cm/s.
D. 72 cm/s.
Câu 46: Một lực F1 tác dụng lên vật khối lượng mi làm vật chuyển động với gia tốc a 1. Lực F2 tác dụng lên vật
khối lượng m2 làm vật chuyển động với gia tốc a2. Biết F2=F1/3 và m1=2m2/3 thì tỉ số a2/a1 bằng?
A. 15/2
B. 6/5.
C. 11/15
D. 5/6.
Câu 47: Một quả bóng chàycó khối lượng 300g bay với vận tốc 72 km/h đến đập vng góc với tường và bật
ngược trở lại theo phương cũ với vận tốc 54 km/h.Thời gian va chạm là 0,04s. Tính lực do tường tác dụng vào quả
bóng.

A. − 262,5N
B. + 363N
C. – 253,5N
D. + 430,3N
Câu 48: Một quả bóng, khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vng góc vào bức tường và bay ngược lại với
tốc độ 20 m/s. Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng:
A.1000 N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
B. 500 N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
C.1000 N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng. D. 200 N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.
Câu 49: Một quả bóng khối lượng 0,5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc 20 m/s thì va theo phương
vng góc vào bức tường thẳng đứng và bay ngược trở lại với vận tốc 15 m/s. Thời gian va chạm giữa bóng và
tường là 0,02s. Lực của quả bóng tác dụng vào tường là bao nhiêu?
A. 750 N
B. 375 N
C. 875 N
D. 575 N
Câu 50: Một quả bóng có khối lượng 0,2 kg bay với
vận tốc 25 m/s đến đập vuông góc với tường rồi bật trở
lại theo phương cũ với vận tốc 15 m/s. Khoảng thời gian va chạm bằng 0,05 s. Coi lực này là không đổi trong suốt
thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng có độ lớn bằng
A. 50 N.
B. 90 N.
C. 160 N.
D. 230 N.

CHỦ ĐỀ III : CÁC LỰC CƠ HỌC
Câu 1: Trái đất hút mặt trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất là
r=38.107m, khối lượng của mặt trăng m=7,37.1022kg, khối lượng của trái đất M=6.1024kg.
A. 2.1027N
B. 22.1025N

C. 2,04.1021N
D. 2,04.1020N
Câu 2: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang, vật đứng yên. Khẳng định nào sau đây là đúng. Vật đứng yên vì
A. lực ma sát đã giữ vật.
B. lực tác dụng lên vật q nhỏ.
C. khơng có lực nào tác dụng lên vật.
D. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
Câu 3: Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn
giữa chúng:
A. tăng gấp 4 lần.
B. giảm đi một nửa.
C. tăng gấp 16 lần.
D. giữ nguyên như cũ.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

A. theo trục lị xo vào phía trong.
B. theo trục lị xo ra phía ngồi. C. vào phía trong.
D.
ra phía ngồi.
Câu5: Vật 4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực 8N. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian 5s đầu bằng:
A. 30m
B. 25m
C. 5m
D. 50m.
Câu 6: Lực ma sát trượt không phụ thuộc các yếu tố nào?

A. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
B. Bản chất và các điều kiện về bề mặt.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 7: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
B. giảm lực ma sát để giảm hao mòn.
C. tăng lực ma sát để xe khỏi trượt.
D. giới hạn vận tốc của xe.
Câu 8: Tại cùng một địa điểm 2 vật có khối lượng m 1điều kiện:
A. P1= P2
B. P1/P2 < m1/m2
C. P1> P2
D. P1/P2 = m1/m2
Câu 9: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10km với vận tốc 720km/h. Người phi công phải thả bom từ
xa, cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để bom rơi đúng mục tiêu? Lấy g= 9,8 m/s2
A. 4,5km
B. 9km
C. 13,5km
D. Một giá trị khác.
Câu 10: Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài ban đầu là 30cm
(đầu trên cố định) thì lị so dãn ra và có chiều dài 33 cm. Cho g= 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 1 N/m
B. 10 N/m
C.100 N/m
D.1000 N/m
Câu 11: Hai chất điểm bất kỳ hút nhau với một lực
A. tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. B. tỷ lệ thuận với tích hai khối lượng.
C. cả A và B đều đúng.

D. cả A và B đều sai.
Câu 12: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như
thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Nhỏ hơn.
C. Lớn hơn.
D. Bằng khơng.
Câu 13: Lực ma sát trượt có độ lớn tỷ lệ với
A. trọng lượng của vật.
B. độ lớn của áp lực.
C. khối lượng của vật.
D. vận tốc của vật.
Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu là v0. Tầm xa của vật được tính bằng cơng thức
A. x=v0
B. x=v0
C. x=v0
D. x=v0
Câu 15: Một lị xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi
lực đàn hồi của lị xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 48cm
B. 18cm.
C. 22cm
D. 40cm
Câu 16: Một lò xo có độ cứng k=400N/m, để nó dãn ra được 10cm thì phải treo vào nó một vật có trọng lượng
bằng:
A. 400N
B. 40N
C. 4000N
D. 4N
Câu 23: Lựctruyền cho vật khối lượng m 1 gia tốc 2m/s², truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc 6m/s². Lựcsẽ truyền

cho vật khối lượng m=m1+m2 gia tốc:
A. 1,5 m/s².
B. 2 m/s².
C. 4 m/s².
D. 8 m/s².
Câu 17: Bi A có khối lượng gấp đơi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A được thả rơi còn bi B được ném
theo phương ngang với tốc độ v0. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng.
A. A chạm đất trước B.
B. Cả hai đều chạm đất cùng lúc.
C. A chạm đất sau B.
D. Chưa biết giá trị vo nên chưa kết luận
được.
Câu 18: Một người đẩy một vật trượt thẳng nhanh dần đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực theo phương ngang
có độ lớn 400N. Khi đó, độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ
A. lớn hơn 400N.
B. nhỏ hơn 400N.
C. bằng 400N.
D. bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.
Câu 19: Một trái bóng bàn được truyền một vận tốc đầu v 0=0,5m/s. Hệ số ma sát giữa quả bóng và mặt bàn bằng
0,01. Coi bàn đủ dài, lấy g= 10 m/s2. Quãng đường mà quả bóng chuyển động trên bàn cho đến khi dừng lại là
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

A. 1,25m
B. 2,5m
C. 5m
D. Một giá trị khác.
Câu 20: Một chiếc xe chạy trên chiếc cầu cong vòng lên bán kính R. Tại điểm cao nhất của cầu áp lực do xe tác

dụng lên cầu
A. nhỏ hơn trọng lượng xe. B. nhỏ hơn khối lượng xe. C. bằng trọng lượng xe.
D. lớn hơn trọng lượng xe.
Câu 21: Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng khối lượng của
vật.
A. Hệ số ma sát tăng do áp lực tăng.
B. Hệ số ma sát giảm do áp lực tăng.
C. Hệ số ma sát không đổi.
D. Hệ số ma sát tăng do trọng lực tăng.
Câu 22: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng 600 là:
A. 24,6 N.
B. 36,4 N.
C. 34,6 N.
D. 40,6 N.
Câu23: Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Nguyên nhân duy trì chuyển động của vật khi khơng có lực tác dụng hay có các lực tác dụng cân bằng là do qn
tính của vật.
C. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng chuyyển động.
D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo chuyển của lực .
Câu24: Chọn câu đúng. Khi chất điểm chuyển động nhanh dần đều thì
A. hợp lực tác dụng lên chất điểm có giá trị dương.
B. gia tốc của chất diểm có giá trị dương.
C. chất điểm chỉ chịu tác dụng bởi một lực.
D. hợp lực tác dụng lên chất điểm cùng hướng với hướng chuyển động.
Câu 25: Đơn vị của lực trong hệ SI là
A. N
B. kgm/s2
C. kgm/s
D. m/s

Câu 35: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Nếu
lực đàn hồi lị xo bằng 10 N thì chiều dài lị xo là
A. 28 cm
B. 40 cm
C. 48 cm
D. 22 cm
Câu 26: Hai quả cầu bằng sắt, đường kính 10 cm, có cùng khối lượng 50 kg, được đặt để tâm hai quả cầu cách
nhau 30 cm, cho hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11Nm2/kg2. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn là
A. 4,169.10-6 N
B. 6,948.10-7 N
C. 1,853.10-6 N
D. 4,632.10-7 N
Câu 27: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng có
độ lớn:
A. Tăng gấp đơi.
B. Giảm gấp đơi.
C. Giữ nguyên như cũ.
D. Tăng bốn lần.
Câu 28: Một chất điểm chịu tác dụng bởi 3 lực và với các lực vng góc với lực và có độ lớn F 1=F2=N. Để chất
điểm nằm cân bằng thì lực có độ lớn là
A. 10 N
B. N
C. 20 N
D. 5 N
Câu 29: Một lị xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu giữ cố định, đầu kia treo một vật có khối lượng m = 1kg. Độ
giãn của lò xo là:
A. Δl = 0,1 m
B. Δl = 0,2 m
C. Δl = 0,3 m
D. Δl = 0,4 m

Câu30: Hãy chọn câu đúng. Chiều của lực ma sát nghỉ luôn:
A. Ngược chiều với vận tốc của vật.
B. Ngược chiều với gia tốc của vật.
C. Vng góc với mặt tiếp xúc.
D. Ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặc tiếp xúc.
Câu 31: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo:
A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lị xo.
C. Khơng phụ thuộc vào độ biến dạng của lị xo.
D. Khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật treo vào lị
xo.
Câu 32: Một ơ tơ đang chuyển động trên đường. Lực nào là lực phát động làm xe chuyển động được.
A. Lực ma sát nghỉ.
B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát trượt.
D. Một loại lực khác.
Câu 33: Tăng khối lượng của một vật lên gấp 3 lần và khoảng cách giữa hai vật tăng lên gấp 3 lần thì lực hấp dẫn
giữa chúng
A. Tăng lên 3 lần.
B. giữ nguyên không đổi.
C. giảm đi 9 lần.
D. Giảm đi 3 lần.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 34: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm cho vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8
m/s trong thời gian 3 giây. Lực tác dụng lên vật là:
A. 15 N

B. 10 N
C. 1 N
D. 5 N
Câu 35: Hệ thức nào sau đâu là đúng theo định luật II Niutơn
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Nếu g0 là gia tốc trọng lực ở mặt đất thì khối lượng M của trái đất cho bởi
A. M=GR2/g0
B. M= g02R/G
C. M= g0R2 /G
D. M= g0GR2
Câu 36: Chọn phát biểu sai.
A. Chỉ khi vật chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng thì trọng lượng của vật mới bằng trọng lực tác dụng
lên vật.
B. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn.
C. Khi một vật đứng yên thì trọng lượng của vật bằng trọng lực tác dụg lên vật.
D. Khi vật chuyển động thẳng đều trọng lượng của vật bằng trọng lực tác dụng lên vật
Câu 37: Chọn phát biểu sai.
A. Khi xe đi qua khúc quanh thì lực ma sát nghỉ chính là lực hướng tâm.
B. Khi ô tô đi qua cầu võng xuống với vận tốc ơ tơ càng lớn thì áp lực của xe lên cầu càng lớn.
C. Khi ô tô qua điểm cao nhất của cầu vồng lên với vận tốc ô tô càng nhỏ thì áp lực của xe lên cầu càng nhỏ.
D. Vận tốc của vệ tinh nhân tạo không phụ thuộc khối lượng vệ tinh.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng:
A. Lực ma sát trượt lớn hơn lực ma sát nghỉ cực đại.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc độ lớn áp lực.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc diện tích tiếp xúc giữa hai vật.
D. Lực ma sát trược xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.
Câu 39: Một vật 4kg đứng yên chịu tác dụng của một lực 6N. Vận tốc của vật đạt được sau thời gian tác dụng 0,5s

là?
A. 0,33 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 12 m/s
D. 1,2 m/s.
Câu 40: Lực ma sát trược không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc.
B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc.
C. Diện tích mặt tiếp xúc.
D. Tính chất mặt tiếp xúc.
Câu41: Hai người cột hai sợi dây vào đầu 1 chiếc xe và kéo. Lực kéo lên chiếc xe lớn nhất khi hai lực kéo
A. vng góc với nhau.
B. ngược chiều với nhau.
C. cùng chiều với nhau.
D. tạo một góc 300 với
nhau
Câu 42: Chọn câu đúng. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo
A. hướng theo trục của lò xo.
B. hướng vào trong.
C. hướng theo trục của lò xo vào trong.
D. hướng theo trục của lị xo ra ngồi.
Câu 43: Một vật chuyển động trịn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm a ht = 4 m/s2.
Chu kì chuyển động của vật là:
A. T = 2π
B. T = π
C. T = 4π
D. T = 0.5π
Câu 44: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ
lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N.

B. 0,2 N.
C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
Câu 45: Một vật khối lượng 200 g đặt trên mặt bàn quay và cách trục quay 40 cm. Khi bàn quay với tốc độ 72
vịng/min thì vật vẫn nằm n so với bàn. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ của bàn tác dụng lên vật.
A. 4 N
B. 5 N
C. 4,55 N
D. 5,44 N
Câu 46: Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động trịn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật
quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 47,3 N.
B. 3,8 N.
C. 4,5 N.
D. 46,4 N.
Câu 47: Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái
Đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s2. Lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh là
A. 1700 N.
B. 1600 N.
C. 1500 N.
D. 1800 N.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 48: Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái
Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6732 m/s.
B. 6000 m/s.

C. 6532 m/s.
D. 5824 m/s.
Câu 49: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Tính tốc độ dài của vệ
tinh. Lấy g = 10 m/s2; R = 6 400 km.
A. 4300 m/s
B. 5660 m/s
C. 6273 m/s
D. 3917 m/s
Câu 50: Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất.
Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài và chu kì chuyển động của
vệ tinh lần lượt là
A. 7300 m/s; 4,3 giờ.
B. 7300 m/s; 3,3 giờ.
C. 6000 m/s; 3,3 giờ.
D. 6000 m/s; 4,3 giờ.
Câu 51: Một vật có khối lượng 1kg chuyển động trịn đều trên đường trịn có bán kính là 10 cm. Thì lực hướng tâm
tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật.
A.10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad/s
D. Một kết quả khác.
Câu 52: Khi vật chuyển động tròn đều thì lực hướng tâm là:
A. Trọng lực tác dụng lên vật
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
C. Trọng lực tác dụng lên vật
D. Lực hấp dẫn
Câu 53: Ở những đoạn đường vòng mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm nào kể sau đây?
A. Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
B. Tăng lực ma sát để khỏi trượt
C. Giới hạn vận tốc của xe

D. Cho nước mưa thoát dễ dàng
Câu 54: Có lực hướng tâm khi:
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật đứng yên
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật chuyển động cong
Câu 55: Chọn câu sai:
A. Khi xe chạy qua cầu cong thì ln có lực nén trên mặt cầu.
B. Lực hướng tâm giúp ơ tơ đi qua khúc quanh
an tồn.
C. Khi ơ tơ qua khúc quanh thì hợp lực tác dụng có thành phần hướng tâm.
D. Lực nén của ơ tô khi đi qua cầu phẳng luôn cùng hướng với trọng lực.
Câu 56: Chọn phát biểu sai
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển dộng ròn đều quanh trái đất do lực hấp dẫn đóng vai trị lực hướng tâm
B. Vật nằm nghiêng dưới mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh rục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò
lực hướng tâm
C. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong lực đóng vai trị lực hướng tâm là lực ma sát
D. Xe chuyển động trên đỉnh một cầu hình vịng cung thì hợp lực của trọng lực và phản lực vng góc đóng vai trị
lực hướng tâm.
Câu 57: Chọn câu sai?
Câu 58: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa vật trượt trên một mặt phẳng khi tăng tốc độ trượt của vật lên?
A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Không đổi.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 59: Thủ mơn bắt “dính” bóng là nhờ:
A. Lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát nghỉ.
D. Lực qn tính.

Câu 60: Lực ma sát là lực khơng có đặc điểm sau:
A. Ngược chiều với chuyển động.
B. Phụ thuộc diện tích bề mặt tiếp xúc.
C. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
D. Phụ thuộc vào vật liệu v tình trạng của hai mặt tiếp
xúc.
Câu 61: Khi một vật trượt trên bề mặt vật khác, lực ma sát trượt không phụ thuộc vào:
A. độ nhám của mặt tiếp xúc.B. áp lực của vật.
C. tốc độ của vật.
D. hệ số ma sát lăn.
Câu 62: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?
A. = t.N.
B. = t..
C. Fmst = t.N.
D. Fmst = t. .
Câu 63: Không bỏ qua lực cản của khơng khí thì khi ơtơ chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì
A. trọng lực cân bằng với phản lực.
B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
D. trọng lực cân bằng với lực kéo.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

Câu 64: Một vật trượt có ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng lên 2 lần thì độ lớn
lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.

D. không đổi.
Câu 65: Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật
chuyển động chậm dần vì
A. qn tính.
B. lực ma sát.
C. phản lực.
D. trọng lực
Câu 66: Hệ số ma sát trượt
A. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực.
B. phụ thuộc diện tích tiếp xúc
và tốc độ của vật.
C. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc. D. phụ thuộc vào áp lực.
Câu 67: Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì
độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. giảm 3 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 6 lần.
D. không thay đổi.
Câu 68: Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn 300N.
Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ
A. lớn hơn 300N.
B. nhỏ hơn 300N.
C. bằng 300N.
D. bằng trọng lượng của
vật
Câu 69: Nhận định nào sau đây về lực ma sát là sai?
A. Lực ma sát trượt luôn ngược chiều so với chiều chuyển động tương đối giữa các vật.
B. Lực ma sát trượt xuất hiện giữa hai vật có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng mặt tiếp xúc.
D. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với trọng lượng của vật.

Câu 70: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo………..
A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
B. Tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Câu 71: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của biến dạng.
C. Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của ngoại lực.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 72: Lực đàn hồi khơng có đặc điểm gì sau đây?
A. Ngược hướng với biến dạng.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Khơng có giới hạn
D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 73: Kết luận nào sau đây không đúng với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Luôn luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
Câu 74: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi của lị xo?
A. Lực đàn hồi ln ngược hướng với hướng biến dạng. B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật
đàn hồi.
C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là khơng có giới hạn.
D. Lực đàn hồi của lị xo có phương trùng với trục của lị xo.
Câu 75: Khi nói về hệ số đàn hồi. Chọn câu sai.
A. Phụ thuộc vào bản chất của vật đàn hồi.
B. Lò xo càng dài thì độ cứng càng lớn.
C. Nếu đơn vị của lực là (N) và đơn vị chiều dài là (cm) thì độ cứng có đơn vị là (N/cm). D. Còn gọi là độ cứng.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Lực đàn hồi có chiều cùng chiều với chiều biến dạng. B. Nếu vật là lò xo, lực dàn hồi hướng dọc theo trục của
vật.
C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vng góc với mặt tiếp xúc.
Câu 77: Hãy chọn câu sai. Lực đàn hồi:
A. xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng đàn hồi của vật đàn hồi.
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

C. ngược hướng với hướng của biến dạng.
D. có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
Câu 78: Một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 10 cm. Lò xo được giữa cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực
kéo bằng 5N. Khi ấy lo xo dài l =18 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
A. 62,5 N/m.
B. 120N/m.
C. 1,5N/m.
D. 15N/m.
Câu 79: Một vật được treo vào lực kế thấy nó chỉ 30N và lị xo lực kế giãn 1 đoạn 3cm. Độ cứng của lò xo là bao
nhiêu?
A.10000 N/m
B. 1000 N/m
C.100 N/m
D.10N/m
Câu 80: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15cm. Lị xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một kéo
bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
A. 30N/m.
B. 25N/m.

C. 1,5N/m.
D. 150N/m.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một vật khối lượng 1kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng một lực có độ lớn là 2 2 N và
0

hợp với phương ngang một góc 45 cho g = 10m/s2 và biết hệ số ma sát giữa sàn và vật là 0,2.
a. Sau 10s vật đi được quãng đường là bao nhiêu ? .
b. Với lực kéo trên, xác định hệ số ma sát giữa vật và sàn để vật chuyển động thẳng đều.
Câu 2: Một vật khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang.Khi tác dụng một lực có độ lớn là 1N theo phương
ngang vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng nằm ngang
a. Tính vận tốc của vật sau 4s. Xem lực ma sát là không đáng kể.
b. Thật ra, sau khi đi được 8m kể từ lúc đứng yên, vật dạt được vận tốc 2m/s. Tính gia tốc chuyển động, lực ma sát
và hệ số ma sát. Lấy g = 10m/s2.
Câu 3. Cho một vật có khối lượng 10kg đặt trên một sàn nhà. Một người tác dụng một lực là 30N kéo vật theo
2

phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là   0,2 . Cho g  10m / s
a. Tính gia tốc của vật.
b. Sau khi đi được qng đường 4,5m thì vật có vận tốc là bao nhiêu, thời gian đi hết quãng đường đó ?
0

c. Nếu bỏ qua ma sát và lực kéo hợp với phương chuyển động một góc 60 thì vật có gia tốc bao nhiêu? Xác định
vận tốc sau 5s?
Câu 4: Cho một vật có khối lượng m đang đứn yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng một lực là 48N có phương
0

hợp với phương ngang một góc 60 . Sau khi đi được 4s thì đạt được vận tốc 6m/s.
a. Ban đầu bỏ qua ma sát, xác định khối lượng của vật.
b. Giả sử hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1 thì sau khi đi được quãng đường 16m thì vận tốc của vật là bao nhiêu?

2

Cho g  10m / s
Câu 5: Cho một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc 25m/s trên mặt phẳng nằm ngang thì trượt lên
dốc. Biết dốc dài 50m, cao 14m và hệ số ma sát giữa vật và dốc là  = 0,25. Lấy g=10m/s2.
a. Xác định gia tốc của vật khi lên dốc ?
b. Vật có lên hết dốc khơng? Nếu có tính vận tốc của vật đở đỉnh dốc và thời gian lên hết dốc.
Bài 6: Một người dùng sợi dây buộc vào thùng gỗ rồi kéo nó trượt trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực 90N theo hướng nghiêng
góc 300 so với mặt sàn. Thùng có khối lượng 20 kg. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0,25. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tìm gia tốc của thùng và quãng đường thùng đi được trong giây thứ 10 ?
b. Sau 10s ngừng tác dụng lực vào thùng. Tính gia tốc của thùng khi đó và thời gian chuyển động của thùng tới khi dừng hẳn?
Bài 7: Một vật có khối lượng 1 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Tác dụng vào vật lực F = 5N. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là
0,2. Lấy g = 10m/s2.
a. Xác định gia tốc của vật khi F hướng theo phương ngang ?
b. Xác định gia tốc của vật nếu F hướng lên, hợp với phương thẳng đứng góc 300?
c. Xác định gia tốc của vật nếu F hướng lên, hợp với phương ngang góc 450?
Bài 8: Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Tác dụng vào vật lực F = 10N. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là
0,2. Lấy g = 10m/s2.
a. Xác định gia tốc của vật khi F hướng theo phương ngang?
GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ


ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020

b. Xác định gia tốc của vật nếu F hướng lên, hợp với phương thẳng đứng góc 450?
c. Xác định gia tốc của vật nếu F hướng lên, hợp với phương thẳng đứng góc 300?
Bài 9: Một vật khối lượng 12 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang nhờ tác dụng của lực F hợp phương thẳng đứng góc 60 0.
Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực F để:
a. Vật chuyển động với gia tốc 1,25 m/s2?
b. Vật chuyển động thẳng đều?

Bài 10: Một vật khối lượng 1kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng một lực có độ lớn là 2 N và hợp với
phương ngang một góc 450 cho g = 10m/s2 và biết hệ số ma sát giữa sàn và vật là 0,2.
a. Sau 10s vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
b. Với lực kéo trên, xác định hệ số ma sát giữa vật và sàn để vật chuyển động thẳng đều?
Bài 11: Một vật khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi tác dụng một lực có độ lớn là 1N theo phương ngang vật bắt
đầu trượt trên mặt phẳng nằm ngang
a. Tính vận tốc của vật sau 4s? Xem lực ma sát là không đáng kể.
b. Thật ra, sau khi đi được 8m kể từ lúc đứng yên, vật đạt được vận tốc 2m/s. Tính gia tốc chuyển động, lực ma sát và hệ số ma
sát. Lấy g = 10m/s2.
Câu 12: Cho một dốc con dài 50m, cao 30m. Cho một vật có khối lượng m đang chuyển động thẳng đều với vận
tốc v0 trên mặt phẳng nằm ngang thì lên dốc.Biết hệ số ma sát giữa vật và dốc là=0,25. Lấy g=10m/s2.
a. Tìm vận tốc v0 của vật trên mặt phẳng ngang để vật dừng lại ngay đỉnh dốc.
b. Ngay sau đó vật trượt xuống, tính vận tốc của nó khi xuống đến chân dốc và tìm thời gian chuyển động kể từ
khi bắt đầu lên dốc cho đến khi xuống đến chân dốc.
trượt giữa vật và mặt sàn là 0,25. Hãy tính:
a. Gia tốc và vận tốc vật đạt được sau 3 s chuyển động ?
b. Tính quãng đường vật đi được sau 3 s đầu?

GV: TRƯƠNG THÚY HẰNG – TỔ VL – CN -LNQ



×