Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Thuận An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.08 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THUẬN AN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường là


<b>A. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. <b>B. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong.


<b>C. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. <b>D. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.


<b>Câu 2:</b> Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 114 gam đã giảm


27 gam so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là


<b>A. </b>0,375 mol; 52,63% <b>B. </b>0,215 mol; 29% <b>C. </b>0,425 mol; 80,85 % <b>D. </b>0,125 mol; 33,33%


<b>Câu 3:</b> X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình


kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng




<b>A. </b>14 % <b>B. </b>50% <b>C. </b>75% <b>D. </b>25%


<b>Câu 4:</b> Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là


<b>A. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.


<b>C. </b>NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.



<b>Câu 5:</b> Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 sau phản thu được 4,48 lít khí O2(đktc).


Chất rắn sau khi nung có khối lượng là


<b>A. </b>34gam <b>B. </b>46gam <b>C. </b>24gam <b>D. </b>64gam


<b>Câu 6:</b> Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04g muối. Số


mol khí NO thu được là


<b>A. </b>0.1 <b>B. </b>0.2 <b>C. </b>0.6 <b>D. </b>0.14


<b>Câu 7:</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây<b> không</b> đúng?


<b>A. </b>NH4Cl t


0


NH3 + HCl. <b>B. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O.
<b>C. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3. <b>D. </b>NH4HCO3 t



0


NH3 + H2O + CO2.


<b>Câu 8:</b> Có 4 dung dịch trong 4 bình bị mất nhãn chứa các chất sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH.


Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là


<b>A. </b>Dung dịch BaCl2. <b>B. </b>Dung dịch AgNO3. <b>C. </b>Dung dịch KOH. <b>D. </b>Dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 9:</b> Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng sau một thời gian hiện tượng quan sát được trong ống


nghiệm là


<b>A. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng tan dần.


<b>B. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch chuyển màu xanh, đồng khơng tan.


<b>C. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch khơng có màu, đồng tan dần.


<b>D. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng khơng tan.


<b>Câu 10:</b> Nhóm kim loại bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội là :


<b>A. </b>Al, Fe. <b>B. </b>Ag, Fe. <b>C. </b>Pb, Ag. <b>D. </b>Cu, Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. </b>44,8 <b>B. </b>56 <b>C. </b>5,6 <b>D. </b>11,2



<b>Câu 12:</b> Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của
nước?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 13:</b> Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CaP2. <b>B. </b>Ca2(PO4)3. <b>C. </b>Ca2P3. <b>D. </b>Ca3P2.
<b>Câu 14:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ photpho có tính oxi hố?


<b>A. </b>2P+5Cl2


0
t


2PCl5.
<b>B. </b>2P+3Cl2


0
t


2PCl3.


<b>C. </b>4P+5O2


0
t


2P2O5.



<b>D. </b>2P + 3Ca t0


Ca3P2.


<b>Câu 15:</b> Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là


<b>A. </b>Li3N và AlN. <b>B. </b>LiN3 và Al3N. <b>C. </b>Li2N3 và Al2N3. <b>D. </b>Li3N2 và Al3N2.


<b>Câu 16:</b> Cho cân bằng : NH3 + H2O<i>NH</i><sub>4</sub><i>OH</i>. Để cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


cần tiến hành:


<b>A. </b>thêm vài giọt dung dịch NH4Cl. <b>B. </b>thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.


<b>C. </b>thêm vài giọt dung dịch HCl. <b>D. </b>thêm vài giọt dung dịch KOH.


<b>Câu 17:</b> Nhận xét nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm nóng, giải phóng khí NH3.


<b>B. </b>Muối amoni kém bền với nhiệt


<b>C. </b>Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.


<b>D. </b>Trong nước muối amoni điện li khơng hồn tồn cho ion NH4+ khơng màu.


<b>Câu 18:</b> HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. <b>B. </b>CaO, NH3, Au, PtCl2.



<b>C. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. <b>D. </b>Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.


<b>Câu 19:</b> Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích


khí NH3 tối đa thốt ra (đktc) là


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>6,72 lít <b>C. </b>5,60 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 20:</b> Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2


o
2
+ H (xt, t , p)


 NH3


o
2
+ O (Pt, t )


 (A) + O2<sub> (B)</sub><i>O</i>2<i>H O</i>2 <sub> HNO</sub>
3


<b>A. </b>(A) là N2, (B) là N2O5. <b>B. </b>(A) là NO, (B) là NO2. <b>C. </b>(A) là NO, (B) là N2O5. <b>D. </b>(A) là N2, (B) là


NO2.


<b>Câu 21:</b> Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là



<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 22:</b> Oxi hóa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho tồn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là


<b>A. </b>14,2 gam <b>B. </b>11,1 gam <b>C. </b>16,4 gam <b>D. </b>12,0 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>NH3 là chất khí khơng màu, tan nhiều trong nước.


<b>B. </b>Amoniac là một bazơ yếu.


<b>C. </b>Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.


<b>D. </b>Đốt cháy amoniac trong điều kiện có xúc tác sẽ thu được N2, H2O.


<b>Câu 24:</b> Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng phần trăm P2O5 có trong quặng


trên là


<b>A. </b>16% <b>B. </b>10% <b>C. </b>14% <b>D. </b>20%


<b>Câu 25:</b> Hai khống vật chính của photpho là apatit và photphorit có cơng thức lần lượt là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca3(PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca(H2PO4)2.


<b>C. </b>3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2. <b>D. </b>Ca3(PO4)2 và 3Ca3(PO4)2.CaF2.


<b>Câu 26:</b> Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi?



<b>A. </b>Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. <b>B. </b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. <b>D. </b>Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.


<b>Câu 27:</b> Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?


<b>A. </b>NH3 + HNO3 → NH4NO3. <b>B. </b>2NH3 + H2SO4 → ( NH4)2SO4.


<b>C. </b>2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + H2O. <b>D. </b>NH3 + HCl → NH4Cl.


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO3 loãng dư. Sau phản ứng


thu được dung dịch Y chứa 67,80 gam muối (khơng có NH4NO3) và 6,72 lít khí Z (đkc). Khí Z là


<b>A. </b>NO. <b>B. </b> N2. <b>C. </b>N2O. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 29:</b> N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :


<b>A. </b>O2. <b>B. </b>Li. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 30:</b> Cho 4,8 gam Cu vào 50ml dung dịch hai muối (NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M) khơng thấy hiện


tượng gì, cho thêm vào 250 ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>1,12.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây<b> không</b> đúng?



<b>A. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3. <b>B. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O.
<b>C. </b>NH4HCO3 t


0


NH3 + H2O + CO2. <b>D. </b>NH4Cl t


0


NH3 + HCl.


<b>Câu 2:</b> Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là


<b>A. </b>Li3N2 và Al3N2. <b>B. </b>Li2N3 và Al2N3. <b>C. </b>Li3N và AlN. <b>D. </b>LiN3 và Al3N.


<b>Câu 3:</b> Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 sau phản thu được 4,48 lít khí O2(đktc).


Chất rắn sau khi nung có khối lượng là


<b>A. </b>34gam <b>B. </b>46gam <b>C. </b>24gam <b>D. </b>64gam



<b>Câu 4:</b> Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CaP2. <b>B. </b>Ca3P2. <b>C. </b>Ca2(PO4)3. <b>D. </b>Ca2P3.


<b>Câu 5:</b> Oxi hóa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho tồn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 6:</b> Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?


<b>A. </b>2NH3 + H2SO4 → ( NH4)2SO4. <b>B. </b>2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + H2O.


<b>C. </b>NH3 + HNO3 → NH4NO3. <b>D. </b>NH3 + HCl → NH4Cl.


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Đốt cháy amoniac trong điều kiện có xúc tác sẽ thu được N2, H2O.


<b>B. </b>Amoniac là một bazơ yếu.


<b>C. </b>Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.


<b>D. </b>NH3 là chất khí khơng màu, tan nhiều trong nước.


<b>Câu 8:</b> Nhóm kim loại bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội là :


<b>A. </b>Ag, Fe. <b>B. </b>Al, Fe. <b>C. </b>Pb, Ag. <b>D. </b>Cu, Al.


<b>Câu 9:</b> Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là



<b>A. </b>Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.


<b>C. </b>NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 10:</b> Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường là


<b>A. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. <b>B. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.


<b>C. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong. <b>D. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.


<b>Câu 11:</b> Nhận xét nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm nóng, giải phóng khí NH3.


<b>B. </b>Muối amoni kém bền với nhiệt


<b>C. </b>Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.


<b>D. </b>Trong nước muối amoni điện li khơng hồn tồn cho ion NH4+ khơng màu.


<b>Câu 12:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ photpho có tính oxi hoá?


<b>A. </b>2P+5Cl2


0
t


2PCl5. <b>B. </b>2P+3Cl2


0
t


2PCl3. <b>C. </b>4P+5O2


0
t


2P2O5. <b>D. </b>2P+3Ca


0
t


Ca3P2.
<b>Câu 13:</b> Cho m gam Fe tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít (đktc) khí NO2 là


sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. </b>5,6 <b>B. </b>56 <b>C. </b>44,8 <b>D. </b>11,2


<b>Câu 14:</b> Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu khơng tính đến sự điện li của
nước?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 15:</b> Cho cân bằng : NH3 + H2O<i>NH</i><sub>4</sub><i>OH</i>. Để cho cân bằng chuyển dịch theo chiều


thuận cần tiến hành:


<b>A. </b>thêm vài giọt dung dịch NH4Cl. <b>B. </b>thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.



<b>C. </b>thêm vài giọt dung dịch HCl. <b>D. </b>thêm vài giọt dung dịch KOH.


<b>Câu 16:</b> Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 114 gam đã


giảm 27 gam so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là


<b>A. </b>0,425 mol; 80,85 % <b>B. </b>0,125 mol; 33,33% <b>C. </b>0,375 mol; 52,63% <b>D. </b>0,215 mol; 29%


<b>Câu 17:</b> HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. <b>B. </b>CaO, NH3, Au, PtCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 18:</b> Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2


o
2
+ H (xt, t , p)


 NH3


o
2
+ O (Pt, t )


 (A) + O2<sub> (B)</sub><i>O</i>2<i>H O</i>2 <sub> HNO</sub>
3


<b>A. </b>(A) là N2, (B) là NO2. <b>B. </b>(A) là NO, (B) là N2O5. <b>C. </b>(A) là N2, (B) là N2O5. <b>D. </b>(A) là NO, (B) là



NO2.


<b>Câu 19:</b> Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04g muối. Số


mol khí NO thu được là


<b>A. </b>0.14 <b>B. </b>0.1 <b>C. </b>0.6 <b>D. </b>0.2


<b>Câu 20:</b> Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 21:</b> X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình


kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng




<b>A. </b>25% <b>B. </b>14 % <b>C. </b>50% <b>D. </b>75%


<b>Câu 22:</b> Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích


khí NH3 tối đa thốt ra (đktc) là


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>5,60 lít


<b>Câu 23:</b> Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng phần trăm P2O5 có trong quặng


trên là



<b>A. </b>16% <b>B. </b>10% <b>C. </b>14% <b>D. </b>20%


<b>Câu 24:</b> Hai khống vật chính của photpho là apatit và photphorit có cơng thức lần lượt là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca3(PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca(H2PO4)2.


<b>C. </b>3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2. <b>D. </b>Ca3(PO4)2 và 3Ca3(PO4)2.CaF2.


<b>Câu 25:</b> Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi?


<b>A. </b>Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. <b>B. </b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. <b>D. </b>Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.


<b>Câu 26:</b> Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng sau một thời gian hiện tượng quan sát được trong ống


nghiệm là


<b>A. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch chuyển màu xanh, đồng khơng tan.


<b>B. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng không tan.


<b>C. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch khơng có màu, đồng tan dần.


<b>D. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng tan dần.


<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO3 loãng dư. Sau phản ứng


thu được dung dịch Y chứa 67,80 gam muối (khơng có NH4NO3) và 6,72 lít khí Z (đkc). Khí Z là



<b>A. </b>NO. <b>B. </b> N2. <b>C. </b>N2O. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 28:</b> Cho 4,8 gam Cu vào 50ml dung dịch hai muối (NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M) khơng thấy hiện


tượng gì, cho thêm vào 250 ml dung dịch HCl 2M thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>1,12.


<b>Câu 29:</b> N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 30:</b> Có 4 dung dịch trong 4 bình bị mất nhãn chứa các chất sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH.


Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là


<b>A. </b>Dung dịch BaCl2. <b>B. </b>Dung dịch AgNO3. <b>C. </b>Dung dịch KOH. <b>D. </b>Dung dịch Ba(OH)2.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi?


<b>A. </b>Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. <b>B. </b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. <b>D. </b>Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.


<b>Câu 2:</b> X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình



kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng




<b>A. </b>25% <b>B. </b>14 % <b>C. </b>50% <b>D. </b>75%


<b>Câu 3:</b> Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 4:</b> Hai khống vật chính của photpho là apatit và photphorit có cơng thức lần lượt là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca3(PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca(H2PO4)2.


<b>C. </b>3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2. <b>D. </b>Ca3(PO4)2 và 3Ca3(PO4)2.CaF2.


<b>Câu 5:</b> Cho m gam Fe tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít (đktc) khí NO2 là sản


phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,2 <b>B. </b>56 <b>C. </b>5,6 <b>D. </b>44,8


<b>Câu 6:</b> Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng sau một thời gian hiện tượng quan sát được trong ống


nghiệm là


<b>A. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch chuyển màu xanh, đồng khơng tan.


<b>B. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng khơng tan.



<b>C. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch khơng có màu, đồng tan dần.


<b>D. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng tan dần.


<b>Câu 7:</b> Cho cân bằng : NH3 + H2O <i>NH</i>4 <i>OH</i>


 


 <sub></sub>


 . Để cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


cần tiến hành:


<b>A. </b>thêm vài giọt dung dịch NH4Cl. <b>B. </b>thêm vài giọt dung dịch HCl.


<b>C. </b>thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. <b>D. </b>thêm vài giọt dung dịch KOH.


<b>Câu 8:</b> Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2


o
2
+ H (xt, t , p)


 NH3


o
2
+ O (Pt, t )



 (A) + O2<sub> (B)</sub><i>O</i>2<i>H O</i>2 <sub> HNO</sub>
3


<b>A. </b>(A) là N2, (B) là NO2. <b>B. </b>(A) là NO, (B) là N2O5. <b>C. </b>(A) là NO, (B) là NO2. <b>D. </b>(A) là N2, (B) là


N2O5.


<b>Câu 9:</b> Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường là


<b>A. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. <b>B. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.


<b>C. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong. <b>D. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>12,0 gam <b>B. </b>11,1 gam <b>C. </b>14,2 gam <b>D. </b>16,4 gam


<b>Câu 11:</b> Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>Ca3P2. <b>B. </b>CaP2. <b>C. </b>Ca2(PO4)3. <b>D. </b>Ca2P3.
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Amoniac là một bazơ yếu.


<b>B. </b>Đốt cháy amoniac trong điều kiện có xúc tác sẽ thu được N2, H2O.


<b>C. </b>Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.


<b>D. </b>NH3 là chất khí khơng màu, tan nhiều trong nước.



<b>Câu 13:</b> Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu khơng tính đến sự điện li của
nước?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng phần trăm P2O5 có trong quặng


trên là


<b>A. </b>16% <b>B. </b>10% <b>C. </b>14% <b>D. </b>20%


<b>Câu 15:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ photpho có tính oxi hố?


<b>A. </b>4P+ 5O2


0
t


 2P2O5.<b>B. </b>2P+ 3Ca


0
t


Ca3P2.<b>C. </b>2P+ 3Cl2
0
t


2PCl3.<b>D. </b>2P+ 5Cl2


0


t


 2PCl5.


<b>Câu 16:</b> HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. <b>B. </b>CaO, NH3, Au, PtCl2.


<b>C. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. <b>D. </b>Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.


<b>Câu 17:</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây<b> không</b> đúng?


<b>A. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O. <b>B. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3.


<b>C. </b>NH4HCO3 t
0


NH3 + H2O + CO2. <b>D. </b>NH4Cl t


0


NH3 + HCl.



<b>Câu 18:</b> Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.


<b>C. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.


<b>Câu 19:</b> N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :


<b>A. </b>O2. <b>B. </b>Li. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 20:</b> Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là


<b>A. </b>Li3N và AlN. <b>B. </b>Li2N3 và Al2N3. <b>C. </b>LiN3 và Al3N. <b>D. </b>Li3N2 và Al3N2.


<b>Câu 21:</b> Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích


khí NH3 tối đa thốt ra (đktc) là


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>5,60 lít


<b>Câu 22:</b> Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 sau phản thu được 4,48 lít khí O2(đktc).


Chất rắn sau khi nung có khối lượng là


<b>A. </b>24gam <b>B. </b>34gam <b>C. </b>64gam <b>D. </b>46gam


<b>Câu 23:</b> Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO3 loãng dư. Sau phản ứng


thu được dung dịch Y chứa 67,80 gam muối (khơng có NH4NO3) và 6,72 lít khí Z (đkc). Khí Z là



<b>A. </b>NO. <b>B. </b> N2. <b>C. </b>N2O. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 24:</b> Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 114 gam đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. </b>0,375 mol; 52,63% <b>B. </b>0,425 mol; 80,85 % <b>C. </b>0,125 mol; 33,33% <b>D. </b>0,215 mol; 29%


<b>Câu 25:</b> Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?


<b>A. </b>2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + H2O. <b>B. </b>NH3 + HCl → NH4Cl.


<b>C. </b>2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. <b>D. </b>NH3 + HNO3 → NH4NO3.


<b>Câu 26:</b> Có 4 dung dịch trong 4 bình bị mất nhãn chứa các chất sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH.


Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là


<b>A. </b>Dung dịch AgNO3. <b>B. </b>Dung dịch BaCl2. <b>C. </b>Dung dịch KOH. <b>D. </b>Dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 27:</b> Cho 4,8 gam Cu vào 50ml dung dịch hai muối (NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M) không thấy hiện


tượng gì, cho thêm vào 250 ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>1,12.


<b>Câu 28:</b> Nhóm kim loại bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội là :



<b>A. </b>Pb, Ag. <b>B. </b>Al, Fe. <b>C. </b>Ag, Fe. <b>D. </b>Cu, Al.


<b>Câu 29:</b> Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04g muối. Số


mol khí NO thu được là


<b>A. </b>0.14 <b>B. </b>0.1 <b>C. </b>0.6 <b>D. </b>0.2


<b>Câu 30:</b> Nhận xét nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.


<b>B. </b>Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm nóng, giải phóng khí NH3.


<b>C. </b>Muối amoni kém bền với nhiệt


<b>D. </b>Trong nước muối amoni điện li khơng hồn tồn cho ion NH4+ khơng màu.---


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>Ca3P2. <b>B. </b>Ca2(PO4)3. <b>C. </b>CaP2. <b>D. </b>Ca2P3.
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Amoniac là một bazơ yếu.


<b>B. </b>Đốt cháy amoniac trong điều kiện có xúc tác sẽ thu được N2, H2O.


<b>C. </b>Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.



<b>D. </b>NH3 là chất khí khơng màu, tan nhiều trong nước.


<b>Câu 3:</b> Cho m gam Fe tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít (đktc) khí NO2 là sản


phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. </b>5,6 <b>B. </b>56 <b>C. </b>11,2 <b>D. </b>44,8


<b>Câu 4:</b> X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình


kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng




<b>A. </b>50% <b>B. </b>14 % <b>C. </b>75% <b>D. </b>25%


<b>Câu 5:</b> Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2


o
2
+ H (xt, t , p)


 NH3


o
2
+ O (Pt, t )



 (A) + O2<sub> (B)</sub><i>O</i>2<i>H O</i>2 <sub> HNO</sub>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

N2O5.


<b>Câu 6:</b> Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04g muối. Số


mol khí NO thu được là


<b>A. </b>0.14 <b>B. </b>0.1 <b>C. </b>0.6 <b>D. </b>0.2


<b>Câu 7:</b> Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi?


<b>A. </b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. <b>B. </b>Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.


<b>C. </b>Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. <b>D. </b>Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.


<b>Câu 8:</b> Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu khơng tính đến sự điện li của
nước?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 9:</b> HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. <b>B. </b>CaO, NH3, Au, PtCl2.


<b>C. </b>Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. <b>D. </b>Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.


<b>Câu 10:</b> Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?



<b>A. </b>2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + H2O. <b>B. </b>2NH3 + H2SO4 → ( NH4)2SO4.


<b>C. </b>NH3 + HCl → NH4Cl. <b>D. </b>NH3 + HNO3 → NH4NO3.


<b>Câu 11:</b> Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 sau phản thu được 4,48 lít khí O2(đktc).


Chất rắn sau khi nung có khối lượng là


<b>A. </b>34gam <b>B. </b>64gam <b>C. </b>24gam <b>D. </b>46gam


<b>Câu 12:</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây<b> không</b> đúng?


<b>A. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O. <b>B. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3.


<b>C. </b>NH4HCO3 t
0


NH3 + H2O + CO2. <b>D. </b>NH4Cl t


0


NH3 + HCl.



<b>Câu 13:</b> Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường là


<b>A. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. <b>B. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong.


<b>C. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. <b>D. </b>nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.


<b>Câu 14:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ photpho có tính oxi hố?


<b>A. </b>2P + 3Ca t0 Ca3P2. <b>B. </b>4 P + 5O2


0
t


 2P2O5.
<b>C. </b>2P + 3Cl2


0
t


 2PCl3. <b>D. </b>2P + 5Cl2


0
t


 2PCl5.


<b>Câu 15:</b> Nhận xét nào sau đây là sai?



<b>A. </b>Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.


<b>B. </b>Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm nóng, giải phóng khí NH3.


<b>C. </b>Muối amoni kém bền với nhiệt


<b>D. </b>Trong nước muối amoni điện li khơng hồn tồn cho ion NH4+ khơng màu.


<b>Câu 16:</b> Hai khống vật chính của photpho là apatit và photphorit có cơng thức lần lượt là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2.


<b>C. </b>Ca3(PO4)2. CaSO4 và Ca3(PO4)2. <b>D. </b>Ca3(PO4)2 và 3Ca3(PO4)2.CaF2.


<b>Câu 17:</b> Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 18:</b> Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 114 gam đã


giảm 27 gam so với khối lượng ban đầu. Số mol O2 thoát ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là


<b>A. </b>0,215 mol; 29% <b>B. </b>0,125 mol; 33,33% <b>C. </b>0,425 mol; 80,85 % <b>D. </b>0,375 mol; 52,63%


<b>Câu 19:</b> Oxi hóa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là


<b>A. </b>11,1 gam <b>B. </b>12,0 gam <b>C. </b>14,2 gam <b>D. </b>16,4 gam



<b>Câu 20:</b> Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích


khí NH3 tối đa thốt ra (đktc) là


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>5,60 lít


<b>Câu 21:</b> N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 22:</b> Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>N2.


<b>Câu 23:</b> Cho cân bằng : NH3 + H2O <i>NH</i>4 <i>OH</i>


 


 <sub></sub>


 . Để cho cân bằng chuyển dịch theo chiều


thuận cần tiến hành:


<b>A. </b>thêm vài giọt dung dịch NH4Cl. <b>B. </b>thêm vài giọt dung dịch HCl.


<b>C. </b>thêm vài giọt dung dịch KOH. <b>D. </b>thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.


<b>Câu 24:</b> Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng phần trăm P2O5 có trong quặng



trên là


<b>A. </b>16% <b>B. </b>10% <b>C. </b>20% <b>D. </b>14%


<b>Câu 25:</b> Có 4 dung dịch trong 4 bình bị mất nhãn chứa các chất sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH.


Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là


<b>A. </b>Dung dịch AgNO3. <b>B. </b>Dung dịch BaCl2. <b>C. </b>Dung dịch KOH. <b>D. </b>Dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 26:</b> Nhóm kim loại bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội là :


<b>A. </b>Pb, Ag. <b>B. </b>Al, Fe. <b>C. </b>Ag, Fe. <b>D. </b>Cu, Al.


<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO3 loãng dư. Sau phản ứng


thu được dung dịch Y chứa 67,80 gam muối (khơng có NH4NO3) và 6,72 lít khí Z (đkc). Khí Z là


<b>A. </b> N2. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>N2O.


<b>Câu 28:</b> Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng sau một thời gian hiện tượng quan sát được trong ống


nghiệm là


<b>A. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng khơng tan.


<b>B. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch chuyển màu xanh, đồng khơng tan.


<b>C. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm khơng có màu, dung dịch khơng có màu, đồng tan dần.



<b>D. </b>Khí tạo ra trong ống nghiệm có màu nâu đỏ, dung dịch chuyển sang màu xanh, đồng tan dần.


<b>Câu 29:</b> Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là


<b>A. </b>Li3N và AlN. <b>B. </b>Li2N3 và Al2N3. <b>C. </b>Li3N2 và Al3N2. <b>D. </b>LiN3 và Al3N.


<b>Câu 30:</b> Cho 4,8 gam Cu vào 50ml dung dịch hai muối (NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M) khơng thấy hiện


tượng gì, cho thêm vào 250 ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×