Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Mot so giun tron va dac diem chung cua nganh giun tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.2 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I.Một số giun tròn khác:</b>


Đại diện Giun Kim Giun Móc Câu Giun Rễ Lúa
Đối tượng gây


bệnh
Nơi kí sinh
Con đường
truyền bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đại diện</b> <b>Giun Kim</b> <b>Giun Móc </b>
<b>Câu</b>
<b>Giun Rễ </b>
<b>Lúa</b>
<b>Đối tượng </b>
<b>gây bệnh</b>
<b>Nơi kí sinh</b>


<b>Con </b>
<b>đường </b>
<b>truyền </b>


<b>bệnh</b>
<b>Hậu quả</b>


<b>Người</b> <b>Người</b> <b>Lúa</b>


<b>Ruột gìa</b> <b>Tá tràng</b> <b>Rễ cây</b>
<b>Trứng giun qua </b>



<b>tay và thức ăn </b>
<b>truyền vào </b>


<b>mieäng</b>
<b> </b>


<b>Ấu trùng </b>
<b>xâm nhập </b>
<b>qua da bàn </b>
<b>chân.</b>
<b>Qua rễ</b>
<b>Gây ngứa </b>
<b>ngáy </b>
<b>Người bệnh </b>
<b>xanh xao, </b>
<b>vàng vọt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIUN MÓC ĐANG HÚT MÁU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thảo luận và trả lời các câu lệnh SGK/51</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II.<i><b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b></i>
STT Đặc điểm <b>Giun đũa</b> <b>Giun Kim</b> <b>Giun móc </b>


<b>câu</b> <b>Giun rễ lúa</b>


1 <b>Nơi sống</b>


2 <b>Cơ thể hình trụ </b>



<b>thn 2 đầu</b>


3 <b>Lớp vỏ cuticun thường trong </b>
<b>st</b>


4 <b>Kí sinh chỉ ở 1 <sub>vật chủ</sub></b>
5 <b>Đầu nhọn đi </b>


<b>tù</b>


Ruột non Ruột già Tá tràng Rễ lúa


Có Coù <sub>Coù</sub>


Coù Coù Coù Coù


Coù Coù Coù Coù


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nơi sống:</b>


<i><b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b></i>


Kí sinh ở những
nơi giàu chất


dinh dưỡng


<b>Hình dạng</b> <sub>Hình trụ </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cấu tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Củng cố



<b>1</b>

<b>2</b>



<b>3</b>



<b>6</b>


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 1:Cấu tạo cơ quan sinh dục của giun đũa:
A.Giun đũa phân tính


B.Tuyến sinh dục đực và cái đều dạng ống
C.Giun đũa thụ tinh trong


D.Cả A,B,C đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 2:Các lồi giun trịn khác thường kí sinh ở
đâu:


A.Giun kim kí sinh ở ruột non người.


B.Giun móc câu kí sinh ở ruột già người.
C.Giun rễ lúa kí sinh gây thối rễ lúa.


D.Giun chỉ kí sinh ở da người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 3: Tại sao người bị mắc bệnh giun đũa?


A.Người ăn rau sống có trứng giun


B.Tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng.
C.Do uống nước lã.


D.Cả A,B,C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 4:Cấu tạo trong của giun đũa có đặc điểm gì
thích nghi với đời sống kí sinh:


A.Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc.


B.Ống tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng, kết thúc ở lỗ
hậu môn.


C.Các tuyến sinh dục dài và cuộn khúc.
D.Cả A,B,C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 5: Cấu tạo cơ thể giun đũa thích hợp với


động tác chui rúc trong mơi trường kí sinh như
thế nào?


A.Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển


B.Di chuyển bằng cách cong duỗi cơ thể.
C.Di chuyển rất hạn chế.


D.Cả A,B,C đều đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 6:Đặc điểm chung của ngành giun tròn:
A.Cơ thể phân đốt, cơ quan tiêu hóa phát triển
B.Cơ thể phân đốt, đối xứng 2 bên


C.Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ trịn
D.Cơ thể khơng phân đốt, đối xứng 2 bên.


</div>

<!--links-->

×