Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 11
NĂM HỌC 2020_2021
I.KIẾN THỨC CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ LIÊN BANG NGA
A.TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ.
- LB Nga có diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên cả hai châu lục Á và Âu.
- Lãnh thổ trải dài từ Đông Âu đến Bắc Á trên 11 mũi giờ.
- Giáp với Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Biển Đen, Biển Caxpi và giáp với 14 nước
Phía bắc và phía đơng, nam giáp biển-đại dương.
*Ý nghĩa:
-Giao lưu thuận lợi với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên
-Giáp biển và đại dương => phát triển tổng hợp kinh tế biển
- Khó khăn: khí hậu lạnh giá, bảo vệ chủ quyền.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Đặc điểm tự nhiên
Phía Tây
Phía Đơng
Vị trí, giới hạn
Phía Tây sơng Ê nit xây
Phía Đơng sơng Ê nit xây
Địa hình
Chủ yếu là đồng bằng: Tây
Chủ yếu là núi và cao ngun
Xibia, Đơng Âu
Dãy Uran giàu khống sản
Đất đai
Màu mỡ
Nghèo dinh dưỡng
Khí hậu
khí hậu ơn đới


Khí hậu ơn đới lục địa
Phía Bắc: cận cực
Phía Nam: cận nhiệt
Sơng ngịi
Sơng Vơn-ga, Ôbi
Sông Lena, Ê- nit-xây, hồ Bai
Can
Rừng
thảo nguyên và rùng lá kim
Rừng lá kim
Khống sản
Dàu mỏ, khí đốt, than, quặng sắt Than, vàng, kim cương, thủy
điện
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1.Dân cư
- Đông dân : 143, 8 triệu người (2019)
- Dân số đang có xu hướng giảm do tỉ suất sinh giảm, nhiều người ra nước ngoài => thiếu lao động.
- Là quốc gia có nhiều dân tộc ( hơn 100 dân tộc).
- Dân cư phân bố không đồng đều: Đa số dân sống ở thành phố (70%) chủ yếu tập trung ở miền Tây,
trong khi miền Đơng có nhiều tiềm năng tài nguyên thiên nhiên lại thiếu lao động.
2. Xã hội
- Có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa
- Trình độ học vấn của dân cư cao, thuận lợi cho phát triển kinh tế.
B. KINH TẾ
I.Quá trình phát triển kinh tế
1.Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Xơ
-Đóng vai trị chính trong việc tạo dựng Liên Xơ thành siêu cường.
2.Thời kì đầy khó khăn, biến động (thập niên 90 của thế kỉ XX)
-Khủng hoảng kinh tế, chính trị, vị trí và vai trị cường quốc giảm.
-Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.

-Nợ nước ngoài nhiều.
-Đời sống nhân dân gặp khó khăn.


3.Nền kinh tế đang khơi phục lại vị trí cường quốc.
a)Chiến lược kinh tế mới
-Đưa nền kinh tế từng bức thoát khỏi khủng hoảng.
- Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường
-Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
-Nâng cao đời sống nhân dân.
-Khơi phục lại vị trí cường quốc.
b)Thành tựu
-Sản lượng các ngành kinh tế tăng
-Tốc độ tăng trưởng cao
-Giá trị xuất siêu tăng liên tục
-Thanh toán xong nợ nước ngồi.
-Nằm trong 8 nước có nền cơng nghiệp hàng đầu thế giới G8
-Vào năm 2016, kinh tế Nga đứng thứ 13 trên thế giới và đứng thứ 5 châu Âu theo GDP
danh nghĩa.
II.Các ngành kinh tế
1.Công nghiệp
- Là ngành xương sống của nền kinh tế
-Cơ cấu công nghiệp đa dạng: các ngành CN truyền thống và CN hiện đại.
-Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn
-Phân bố: Đơng Âu, Tây Xibia, U ran
2.Nông nghiệp
-Sản lượng nhiều ngành tăng đặc biệt là lương thực tăng nhanh.
-Các loại nông sản chính: lúa mì, khoai tây, củ cải đường, hướng dương, rau quả
-Phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia
3.Dịch vụ

-Cơ sở hạ tầng phát triển đủ loại hình
-Kinh tế đối ngoại là ngành quan trọng, là nước xuất siêu.
-Các trung tâm dịch vụ lớn: Matxcơva, Xanh Pêtecbua
III.Một số vùng kinh tế quan trọng
1.Vùng trung ương
-Phát triển nhất, tập trung nhiều ngành CN, sản xuất nhiều lương thực, có thủ đơ Maxcơva
2.Vùng trung tâm đất đen
Đất đên thuận lợi phát triển nông nghiệp, CN phát triển.
3.Vùng Uran
Giàu tài ngun, CN phát triển, nơng nghiệp cịn hạn chế.
4.Vùng Viễn Đông
-Giàu tài nguyên, phát triển CN khai thác
-Là vùng kinh tế phát triển để hội nhập khu vực châu Á- TBD
IV.Quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới.
- Quan hệ truyền thống ngày càng được mở rộng, hợp tác toàn diện. Việt Nam là đối tác chiến lược của
LB Nga
-Kinh ngạch buôn bán đạt 3 tỉ USD
CHỦ ĐỀ NHẬT BẢN
A.TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
-Là đất nước nhiều quần đảo, ở phái đông châu Á, dài trên 3.800km.
- Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.
- Có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau => nhiều ngư trường.


- Địa hình chủ yếu là đồi núi, sơng ngắn và dốc, bờ biển nhiểu vũng vịnh, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
- Khí hậu gió mùa
-Nghèo tài ngun: sắt , than, đồng,..
II.DÂN CƯ
1.Dân số

-Là nước đông dân, năm 2005 số dân là 127,7 triệu người, năm 2018 là 126,8 triệu người.
- Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và giảm dần (0,1 % năm 2005 xuống – 0,22% năm 2017
-Tuổi thọ trung bình cao ( nam: 78 tuổi và nữ: 85 tuổi)
=> Dân số già
2.Dân cư
-Người lao động có tính cần cù, kỉ luật , có ý thức tựu giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
-Đầu tư cho giáo dục lớn
-Phân bố dân cư không đồng đều, 90% dân số tập trung ở các thành phố và dải đồng bằng ven biển.
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
1.Giai đoạn 1955 – 1973
-Tình hình:
+ Nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới II và phát triển cao độ (1955 – 1973)
+ Tốc độ tăng trưởng cao.
-Nguyên nhân: SGK trang 77- ĐL11
2.Giai đoạn 1973 – nay
- Những năm 1973-1974 và 1979- 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm lí do khủng hoảng dầu mỏ.
-1986-1990 tăng 5,35% do điều chỉnh chiến lược kinh tế.
-Từ năm 1991 tốc độ chậm lại
Hiện nay, Nhật Bản là những nước đứng thứ 2 đầu thế giới về kinh tế, tài chính.
B. CÁC NGÀNH KINH TẾ
I.CÁC NGÀNH KINH TẾ
1.Cơng nghiệp
-Là ngành quan trọng nhất trong nền kinh tế, thu hút 30% lực lượng lao động và 31% tổng thu nhập quốc
dân.
- Đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
-Dù thiếu nguyên liệu nhưng Nhật Bản cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
-Trong cơ cấu công nghiệp: ngành công nghiệp chế tạo, điện tử, xây dựng các cơng trình cơng cộng và
dệt...tỉ trọng cao.
- Mức độ tập trung cao và nhiều nhất trên đảo Hôn su. Các trung tâ, công nghiệp tập trung ven biển, đặc
biệt là phía đơng.

-Các ngành cơng nghiệp chính: Bảng 9.4 sgk trang 79.
2.Dịch vụ
-Chiếm 68% giá trị GDP
- Là cường quốc về thương mại và tài chính
-Thương mại:
+ Đứng thứ 4 thế giới sâu Hoa Kì, Trung Quốc và CHLB Đức.
+ Xuất khẩu là động lực phát triển của nền kinh tế, là nước xuất siêu.
+ Các mặt hàng xuất khẩu: tàu biển, ô tô, xe gắn máy, điện tử...99% giá trị xuất khẩu.
+Các mặt hàng nhập khẩu: nông sản, nguyên liệu cho công nghiệp, năng lượng
+Bạn hàng quan trọng : Hoa Kì, Trung Quốc, Đơng Nam , Eu,...
-GTVT biển đứng thứ 3 thế giới, có đội tàu biển trọng tải lớn, nhiều hải cảng lớn và hiện đại hàng đầu
thế giới.
-Tài chính: Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển khơng chính thức,
có nhiều ngân hàng lớn của thế giới.
-Du lịch: phát triển với nhiều thắng cảnh đẹp, nhiều tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
3.Nông nghiệp


a.Đặc điểm
-Điều kiện tự nhiên không thuận lợi để phát triển nơng nghiệp (diện tích đất ít 14%, độ dốc lớn, bị thu
hẹp do đơ thị hóa).
-Giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế, tỉ trọng thấp (1% GDP).
-Phát triển theo hướng thâm canh.
- Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản được chú trọng.
b.Các loại nơng sản chính:
-Trồng trọt: lúa gạo, chè, thuốc lá,...
- Chăn ni: bị, lợn, gà,...
-Thủy hải hản: tôm cá, rông biển,...
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ LIÊN BANG NGA

Câu 1: Trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên Bang Nga là
A. Vlađivôxtốc , Magadan.
B. Mát-xcơ-va , Xanh Pê -téc-bua.
C. Mát-xcơ-va, Magadan.
D. Vlađivôxtốc, Xanh Pê -téc-bua.
Câu 2: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi –bia.
C. vùng Xi – bia
D. vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga ?
A. Đồng bằng và vùng trũng.
B. Núi và cao nguyên.
C. Đồi núi thấp và vùng trũng.
D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
Câu 5: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa 2 lãnh thổ Tây và |Đông của Liên bang Nga đã quy định
sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế tồn diện, phía Đơng phát triển cơ bản là cơng nghiệp.
B. lãnh thổ phía Tây cơng nghiệp phát triển mạnh, phía Đơng nơng I nghiệp phát triển mạnh.
C. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phla Đông I mạnh về trồng trọt.
D. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thơng vận tải, phía Đơng I thuận lợi cho phát triển giao thơng
nhiều loại hình.
Câu 6: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy
A. Cáp-ca.
B. U-ran.

C. A-pa-lat.
D. Hi-ma-lay-a.
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau
đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đơng của LB Nga?
A. Phần lớn là núi và cao ngun.
B. Có nguồn khống sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xơ viết tan rã?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
Câu 10: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. ơn đới.
B. hàn đới.
C. nhiệt đới .
D. cận nhiệt đới.
Câu 11: Ngành nào là ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga?


A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Công nghiệp hàng không.
D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần lãnh thổ phía Đơng của LB Nga?
A. Có đồng bằng màu mở.
B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 14: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.
C. Vùng Xi – bia
D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.
B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.
C. Hợp tác tồn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm
Câu 16: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
A. Cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp cịn hạn chế.
B. Phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản, khai thác gỗ.
C. Các ngành cơng nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
B. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 18: Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Quỹ đất nơng nghiệp lớn.
C. Ít chịu thiên tai.
D. Sơng ngịi dày đặc.
Câu 19: Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga là
A. tài nguyên phân bố ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
B. trữ lượng tài nguyên ít, phân bố rãi rác.
C. trình độ khoa học kĩ thuật cịn yếu kém.
D. thiếu nguồn lao động cho khai thác.
Câu 20: Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây

A. sông Ê – nít – xây. B. dãy núi Uran.
C. sơng Ơ bi.
D. sông Lê na.
Câu 21: Trong vấn đề cải cách kinh tế sau năm 1990, Liên bang Nga đã thực hiện giải pháp nào
A. Đẩy mạnh tư hữu hố xí nghiệp, nhà máy,
B. Quốc hữu hoá các cơ sở sản xuất trong nước, chia lại ruộng
C. Duy trì và mở rộng các ngành còng nghiệp cổ truyền và triển ngành nghề thủ cơng.
D. Tăng giá sản phẩm hàng hố để kích thích sản xuất
Câu 22: Dân số LB Nga giảm là do
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.


D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Câu 23: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đơng của Liên Bang Nga là
A. núi và cao nguyên.
B. đồng bằng và vùng trũng.

C. đồi núi thấp và vùng trũng.
D. đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 24: Vùng kinh tế sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương là
A. Vùng Trung tâm đất đen.
B. Vùng U – ran.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Vùng Trung ương.
Câu 25: Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt.
A. Khí hậu lạnh giá.
B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
D. Đất đai kém màu mở.
Câu 26: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ dưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng
kinh tế?
A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.
B. Dân cư đông, lao động nhiều.
C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật.
D. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh.
Câu 27: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 28: Nhận định nào sau đây khơng chính xác?
A. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết.
B. Sau khi Liên Bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên Bang Nga phát triển mạnh.
C. Thập niên 90 của thế kỉ XX, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động.
D. Liên Bang Nga đóng vai trị chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc.
Câu 29: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là:
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA NĂM 2018
Quốc gia

Ai-cập

Ác-hen-ti-na

Liên bang
Hoa Kì
Nga
Xuất khẩu (tỷ đơ la Mỹ)
47,4
74,2
509,6
2510,3
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ)
73,7
85,4
344,3
3148,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thích hợp để thể hiện giá trị xuất nhập, khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018
là loại biểu đồ ?
A.Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột

C.Biểu đồ đường
D.Biểu đồ miền
CHỦ ĐỀ NHẬT BẢN
Câu 1: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hơn-su, Hơ-cai-đơ, Xi-cơ-cư.
D. Hơn-su, Hơ-cai-đơ, Xi-cơ-cư, Kiu-xiu.
Câu 2: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu có tính
A. gió mùa.
B. lục địa.
C. chí tuyến.
D. hải dương.


Câu 3: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Vùng biển Nhật Bản có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, lượng mưa ít.
C. Phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. Có nhiều các tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 4: Nhận xét khơng chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Đồng bằng phân bố ven biển.
C. Sơng ngịi ngắn, nhỏ và dốc.
D. than đá có trữ lượng rất lớn.
Câu 5: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thiếu lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. D. Dân số tập trung ven biển.

Câu 6: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 7: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 không phải do
nhân tố nào sau đây tác động?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa cơng nghiệp.
B. Tập trung phát triển các ngành then chốt.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Tinh thần làm việc trách nhiệm cao.
Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút
mạnh là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm.
D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 9: Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng cịn biến động. D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 10: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. Cơng nghiệp chế tạo.
B. Cơng nghiệp sản xuất điện tử,
C. xây dựng và cơng trình cơng cộng.
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 11: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là
A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy.
B. Tàu biển, ơ tơ, máy nơng nghiệp.
C. Ơ tơ, xe gắn máy, đầu máy xe lửa.

D. Xe gắn máy, máy nông nghiệp.
Câu 12: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. xây dựng và cơng trình cơng cộng.
D. Cơng nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 13: Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là
A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt.
B. sản phẩm tin học, vơ tuyến truyền hình, vật liệu truyền thơng, rơ bốt.
C. sản phẩm tin học, vơ tuyến truyền hình, rơ bốt, thiết bị điện tử.
D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rơ bốt, điện tử dân dụng.
Câu 14: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX,
vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. cơng nghiệp dệt.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp sản xuất điện tử.
D. cơng nghiệp đóng tàu biển.
Câu 15: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trị hết sức to lớn là


A. thương mại và du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 16: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới.
B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.
D. thứ năm thế giới
Câu 17: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản

A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc.
B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc.
D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức.
Câu 18: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU,
Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đơng Nam Á, Ơxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đơng
Nam Á, Ấn Độ.
Câu 19: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng
A. thứ nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
Câu 20: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tơ-ki-ơ, Ơ-xa-ca đều nằm ở đảo
A. Hơ-cai-đơ.
B. Hơn-su.
C. Xi-cơ-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 21: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%.
C. đất nơng nghiệp chỉ chiếm< 14% diện tích.
D. phát triển theo hướng thâm canh cao.
Câu 22: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. ngơ.

D. tơ tằm.
Câu 23: Nhận xét khơng đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là
A. một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
B. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến như trang trại.
C. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
D. chăn ni tương đối phát triển, các vật ni chính: bò, lợn, gà.
Câu 24: Cho biểu đồ:
%

6
5

5,
1

4,
7

4
3

2,
3

2

2,
5

1,

5

1

0,
5

0
199
0

199
5

200
0

200
5

201
0

201
5

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A .Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục


Năm


C.Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
D. thấp và hầu như không biến động.
Câu 25: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo
A. Hô-Cai-đô.
B. Hôn–su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 26: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm
xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Có nhiều thiên tai.
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới.
D. Cạn kiệt về tài ngun khóng sản.
Câu 27: Các loại khống sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là
A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan.
C. Than đá và đồng.
D. Bôxit và apatit.
Câu 28: Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản do
A. thiếu lao động có chun mơn trong nơng nghiệp
B. diện tích đất nơng nghiệp ít
C. khơng được chú trọng phát triển của nhà nước
D. chịu tác động của thiên tai.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân (nghìn người)


Số dân thành thị (nghìn
người)
126200
115600
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 91,6%.
B. 91,7%.
C. 81,6%.
D. 81,8%.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm
Năm
1990
1995
2000
2005
2010
2015
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
5,1
1,5
2,3
2,5
4,7
0,5
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA QUA
CÁC NĂM
Năm
Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la Mỹ)

2010
2015
2018
446
392
510
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang
Nga giai đoạn 2010 - 2018.
b. Nhận xét về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 2: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao?

Câu 3: Cho bảng số liệu
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM


(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004

2010
2014
GDP
967,3
363,9
259,7
582,4
1524,9
1860,6
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga, giai đoạn 1990 – 2014.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga thời gian trên.
Câu 4: Vì sao các ngành kinh tế quan trọng ở Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo Hôn-su?
Câu 5: Cho bảng số liệu
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
2000
2010
2015
Xuất khẩu
287,6
479,2
769,8
624,8
Nhập khẩu
235,4
379,5
692,4

648,3
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản
giai đoạn 1990 – 2015.
b. Rút ra nhận xét.



×