Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.93 KB, 36 trang )

x = 8co s(4π t − π )cm
2

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa
. Xác định pha ban đầu:
4
π
t
+
π
2
(
)
( 4π t − π 2 )
π 2
−π 2
A.
B.
C.
D.
x = 8co s(4π t + π )cm
2
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa
. Xác định pha dao động:
( 4π t + π 2 )
( 4π t − π 2 )
π 2
−π 2
A.
B.
C.


D.
π
x = 8co s(4π t + )cm
2
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa
. Xác định biên độ:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 10 cm

Câu4: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +

t tính bằng s). Tại thời điểm t =
A. 2 cm.

B. -

1
4

3

π
2

) (x tính bằng cm,

s, chất điểm có li độ bằng
cm.


C.

3

cm.

D. – 2 cm.

Câu 5: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Véc tơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí biên.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
(20π t )cm

Câu 8: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 6cos
. Tính vận tốc trung bình khi
vật di từ VTCB đến vị trí có li độ x = 3cm lần thứ nhất theo chiều dương.



A. vtb = 60 cm/s
B. vtb = 360 cm/s
C. vtb = 30 cm/s
D. vtb = 240 cm/s

x = 8co s(4π t + π )cm
2

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa
. Chu kỳ và tần số là :
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 5 s ; 2 Hz
C. 0,5 s ; 4 Hz
D. 0,6 s ; 2 Hz
Câu 10: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π(cm/s), cịn khi vật có li
độ 3cm thì vận tốc là 40π(cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A=5cm,f=5Hz
B. A=12cm,f=12Hz
C. A=12cm,f=10Hz
D. A=10cm,f=10Hz
Câu 11: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ
thuộc vào li độ theo đờ thị như hình vẽ. Giá trị của x0 là

2,5 3

2,5 2

A.

cm.
B.
cm.
C. 3 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 12: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều
hịa theo phương ngang với phương trình
x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mωA2.
mω A
2

2

B.

1
mωA 2
2

.

1
mω2 A 2
2

C.
.
D.
.

Câu 13: Một chất điểm dao đơng điều hồ với chu kỳ 0,125 s. Thì tần số của nó là:
A. 4 Hz
B. 8 Hz
C. 10 Hz
D. 16 Hz
Câu 14: Một chất điểm dao đơng điều hồ với tần số 4 Hz . Thì chu kỳ của nó là:
A. 0,45 s
B. 0,8 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
x = −5.sin(π .t )
Câu 15: Cho phơng trình dao động điều hoà nh sau :
(cm). Xác định chu kỳ , tần
số:
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 2 s ; 0,5 Hz
C. 5 s ; 4 Hz
D. 0,6 s ; 2 Hz
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3cm / s
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5 s
Câu 17: Một chất điểm dao đơng điều hồ với chu kỳ 0,125 s. Thì tần số của nó là:
A. 4 Hz
B. 8 Hz
C. 10 Hz
D. 16 Hz

Câu 18: Một chất điểm dao đơng điều hồ với tần số 4 Hz . Thì chu kỳ của nó là:
A. 0,45 s
B. 0,8 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s


x = 5.sin( .t )

Cõu 19: Cho phơng trình dao ®éng ®iỊu hoµ nh sau :
(cm). Xác định chu kỳ , tần
số:
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 2 s ; 0,5 Hz
C. 5 s ; 4 Hz
D. 0,6 s ; 2 Hz
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3cm / s
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5 s
Câu21: Một chất điểm dao đơng điều hồ với chu kỳ 0,125 s. Thì tần số của nó là:
A. 4 Hz
B. 8 Hz
C. 10 Hz
D. 16 Hz
Câu 22: Một chất điểm dao đơng điều hồ với tần số 4 Hz . Thì chu kỳ của nó là:
A. 0,45 s

B. 0,8 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
x = −5.sin(π .t )
Cõu 23: Cho phơng trình dao động điều hoà nh sau :
(cm). Xác định chu kỳ , tần
số:
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 2 s ; 0,5 Hz
C. 5 s ; 4 Hz
D. 0,6 s ; 2 Hz
Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3cm / s
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5 s
Câu 25: Một chất điểm dao đơng điều hồ với chu kỳ 0,125 s. Thì tần số của nó là:
A. 4 Hz
B. 8 Hz
C. 10 Hz
D. 16 Hz
Câu 8: Một chất điểm dao đơng điều hồ với tần số 4 Hz . Thì chu kỳ của nó là:
A. 0,45 s
B. 0,8 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
x = −5.sin(π .t )
Câu 26: Cho phơng trình dao động điều hoà nh sau :

(cm). Xỏc định chu kỳ , tần
số:
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 2 s ; 0,5 Hz
C. 5 s ; 4 Hz
D. 0,6 s ; 2 Hz
Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3cm / s
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5 s
Câu 28: Một chất điểm dao đơng điều hồ với chu kỳ 0,125 s. Thì tần số của nó là:
A. 4 Hz
B. 8 Hz
C. 10 Hz
D. 16 Hz
Câu 29: Một chất điểm dao đông điều hồ với tần số 4 Hz . Thì chu kỳ của nó là:
A. 0,45 s
B. 0,8 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
x = 5.sin( .t )
Cõu 30: Cho phơng trình dao ®éng ®iỊu hoµ nh sau :
(cm). Xác định chu kỳ , tần
số:
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 2 s ; 0,5 Hz
C. 5 s ; 4 Hz

D. 0,6 s ; 2 Hz
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3cm / s
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5 s
Caâu 31: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu
thức a = - 25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:


A. 1,256 s; 5 rad/s B. 1 s; 5 rad/s C. 2 s; 5 rad/s
D. 1,789 s; 5rad/s
Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và
gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 33: Một vật dao động điều hòa biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 ,vật qua vị trí cân
bằng và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
x = 4co s(10π t + π )cm
x = 4co s10π t
A.
(cm)
B.
x = 4co s(10π t + π )cm
2


x = 4co s(10π t − π )cm
2

C.
D.
: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức a =
- 25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:
A. 1,256 s; 5 rad/s B. 1 s; 5 rad/s C. 2 s; 5 rad/s
D. 1,789 s; 5rad/s
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và
gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 35: Một vật dao động điều hòa biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 ,vật qua vị trí cân
bằng và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
x = 4co s(10π t + π )cm
x = 4co s10π t
A.
(cm)
B.
x = 4co s(10π t + π )cm
2

x = 4co s(10π t − π )cm
2

C.
D.

11: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức a
= - 25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:
A. 1,256 s; 5 rad/s B. 1 s; 5 rad/s C. 2 s; 5 rad/s
D. 1,789 s; 5rad/s
Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và
gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 37: Một vật dao động điều hòa biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 ,vật qua vị trí cân
bằng và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
x = 4co s(10π t + π )cm
x = 4co s10π t
A.
(cm)
B.
x = 4co s(10π t + π )cm
2

x = 4co s(10π t − π )cm
2

C.
D.
11: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức a
= - 25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:
A. 1,256 s; 5 rad/s B. 1 s; 5 rad/s C. 2 s; 5 rad/s
D. 1,789 s; 5rad/s



Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và
gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 5: Một vật dao động điều hòa biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 ,vật qua vị trí cân bằng
và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
x = 4co s(10π t + π )cm
x = 4co s10π t
A.
(cm)
B.
x = 4co s(10π t + π )cm
2

x = 4co s(10π t − π )cm
2

C.
D.
11: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức a
= - 25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:
A. 1,256 s; 5 rad/s B. 1 s; 5 rad/s C. 2 s; 5 rad/s
D. 1,789 s; 5rad/s
Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và
gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s

C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 5: Một vật dao động điều hòa biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 ,vật qua vị trí cân bằng
và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
x = 4co s(10π t + π )cm
x = 4co s10π t
A.
(cm)
B.
x = 4co s(10π t + π )cm
2

x = 4co s(10π t − π )cm
2

C.
D.
13: Moät chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 10 cm, biên độ dao
động của vật là:
a. A = 6 cm
b. A = 12 cm
c. A = 5 cm
d. A = 1,5 cm
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa, có qng đường đi được trong một chu kỳ là 16
cm , biên độ dao động của vật là:
a. A = 8 cm
b. A = 12 cm
c. A = 4 cm
d. A = 1,5 cm
Caâu 115: Một chất điểm dao động điều hòa, có qng đường đi được trong hai chu kỳ là 40

cm , bieân độ dao động của vật là:
a. A = 8 cm
b. A = 12 cm
c. A = 5 cm
d. A = 1,5 cm
2
a = −30m / s
Câu 17: Gia tốc của một vật dao động điều hịa có giá trị
. Tần số dao động là 5Hz. Lấy
2
π = 10
. Li độ của vật là:
A. x = 3cm
B. x = 6cm
C. x = 0,3cm D.
x = 0,6cm
Caâu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,57 s . Lúc vật qua li độ 3cm thì nó có vận tốc
16cm/s. Biên độ dao động của vật là:
±5cm
±10cm
a. A =
b. A = 5 cm
c. A = 10 cm
d. A =


Câu 9: Con lắc lị xo gờm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 10: Một con lắc lị xo gờm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có
độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở

l

vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn Δ . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là

1


k
m



∆l
g



g
∆l

1


m
k


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
bằng 3 cm rời truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng

g = 10m / s 2

với trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường
. Vận tốc cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s
B. 0,5 m/s
C. 10 cm/s
D. 2,5 cm/s
CÂU 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 20t (cm, s). Vận tốc cực đại và gia
tốc cực đại của vật là:
A. 1 m/s; 20 m/s2 B. 10 m/s; 2 m/s2 C. 100 m/s; 200 m/s2 D. 0,1 m/s; 20 m/s2
(20π t )cm
Câu 13: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 6cos
. Tính vận tốc cực đại của
vật :
120π cm / s
10π cm / s
A. vmax =

B. vmax =
−120π cm / s
−10π cm / s
C. vmax =
D. vmax =
(20π t )cm
Câu 14: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 6cos
. Tính gia tốc cực đại của
vật :
240π 2cm / s 2
−240π 2 cm / s 2
A. amax =
B. amax =
2
2
24π m / s
−240π 2 m / s 2
C. amax =
D. amax =
Câu 15 Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 πt ( x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20π cm/s.

B. 0 cm/s.

C. -20π cm/s.

D. 5cm/s.



Câu 16 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm
tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.

B. 8 cm/s.

C. 3 cm/s.

D. 0,5 cm/s.

Câu 17: Trong một phút vật dao động điều hoà thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm.
Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A. Vmax = 34cm/s
B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s
(20π t )cm
Câu 18: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 6cos
. Tính vận tốc trung bình
trong một chu kỳ ?
A. vtb = 60 cm/s
B. vtb = 360 cm/s
C. vtb = 30 cm/s
D. vtb = 240 cm/s
(20π t )cm
Câu 19: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 6cos
. Tính vận tốc của vật lúc vật
qua li độ x = 3cm.
±60π 3cm / s
±20π 3cm / s
20π 3cm / s
60π 3cm / s

A. v =
B. v =
C. v =
D. v =
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương
hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng con lắc dao động điều hòa theo

x = 2cos(10πt − 0,5π)

phương trình
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = 10 m/s 2, π2 = 10.
Thời điểm vật qua vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu tiên là

7
60

1
8

1
40

2
15

A.
s.
B.
s.
C.

s.
D.
s.
Câu 21: Một con lắc lị xo gờm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng
k = 25 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm, rời truyền
cho nó vận tốc

10π 3cm / s

theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Biết vật dao động

g = π 2 = 10m / s 2

điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Cho
. Xác định khoảng
thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí mà lị xo dãn 2 cm lần đầu tiên.
1/ 20s
1 / 60s
1/ 30s
1/15s
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.


l

Câu 23: Một con lắc đơn gờm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có
biểu thức là


l

l

l

l

A. mg (1 - sinα).
B. mg (1 + cosα). C. mg (1 - cosα).
D. mg (3 - 2cosα).
2
Câu 26: Một con lắc đơn dao động tại nơi có g = 9,8 m/s . Biết khối lượng của quả nặng m = 500 g,
lực căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng

A. 4,9 N. B. 10,78 N.
C. 12,74 N.
D. 2,94 N.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m=0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài
ℓ=1 m, ở nơi có gia tốc trọng trường g=9,81m/s2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động quanh vị trí cân
bằng với góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là a0 = 300. Vận tốc của vật tại vị
trí cân bằng là

A. v=1,62 m/s
B. v=2,63 m/s
C. v=4,12 m/s
D. v=0,412 m/s
Câu 28: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây khơng co dãn, khơng dẫn điện.
Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hồ với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện
trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao dộng điều hịa với chu kì 4 s. Khi treo con lắc đơn
đó trong điện trường có cường độ như trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hịa của con
lắc bằng
A. 2,15 s.
B. 0,58 s.
C. 1,79 s.
D. 1,87 s.
Câu 29: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng
đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,15. Khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao
động điều hịa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là
A. 2,84 s
B. 1,99 s
C. 2,56 s
D. 3,98 s
Câu 30: Dao động tắt dần
A. ln có hại.
B. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. ln có lợi.
Câu 31: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 32: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cosωt và

x2 = A2 cos(ωt + π )

. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là

A = A1 − A2
A.

.

B. A =

A12 + A22

.

A12 − A22
C. A = A1 + A2. D. A =
.
Câu 33: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số , có biên độ là A 1 và A2. Biên độ của
dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng


A12 + A22

A.
B. A1 + A2.

C. 2A1.
D. 2A2
Câu 34: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
π
(2k + 1)

2

A.
(với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 35: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

động này có phương trình lần lượt là
điểm dao động thứ nhất có
A.

40 3 cm/s.

B.

x1 = 5cm

π

x1 = 10cos  8t + ÷(cm)
3





π

x 2 = 4cos  8t - ÷(cm)
3


. Ở thời

, tốc độ chuyển động của vật là

16 3 cm/s.

24 3 cm/s.
20 cm/s.
C.
D.
Câu 36: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1=A1cos(ωt+φ1) và x2 =
A2cos(ωt+φ2). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn
đúng?
A. A = |A1 – A2|.
B. A1 + A2 ≥ A ≥ |A1 – A2|.
2

2

A1 + A 2 .

C. A = A1 + A2.

D. A=
Câu 37: Vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số, với các phương trình là x 1 = 5cos(10t + π) (cm) và x2 = 10cos(10t - π/3) (cm).
Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50

3
3

N.

B. 5

3

N.

C. 0,5
N.
D. 5N.
Câu 38: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ khơng đổi. Ở thời
điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm
D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời
điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 64,36 mm/s.
B. 67,67 mm/s.
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s
Câu 39: Chọn phát biểu sai về sóng cơ.
A. Tốc độ truyền pha dao động là tốc độ truyền sóng.

B. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.


C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua là tần số của sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và dao động
cùng pha.
Câu 40: Khi sóng truyền từ mơi trường này sang một mơi trường khác, đại lượng không thay đổi là
A. cường độ sóng.
B. bước sóng.
C. chu kì của sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 41: Trong một mơi trường có sóng cơ truyền với chu kì T và tốc độ v. Khi truyền được một
qng đường là d, thì pha của sóng giảm đi một lượng bằng
2πd

A.
2πd

v
T
T
v



.

B.



d
vT

.

d
v

C.
.
D.
Câu 42: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 27s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 1,5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1 m/s
B. v = 2m/s
C. v = 0,5 m/s
D. v = 4,5 m/s
Câu 43: Một sóng sơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Chu kì của sóng
là:
A. 5 s
B. 50 s
C. 0,2 s
D. 0,02 s
Câu 44: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t 0, tốc độ dao động của các
phần tử M và N đều bằng 4 m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t 1,
vận tốc của các phần tử tại M và N có giá trị đều bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ
bằng
A. 2 m/s
B. 2 m/s

C. 2 m/s D. 4 m/s
Câu 45: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ
truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau 26 cm (M nằm gần ng̀n sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời
gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120 (s)
B. 1/60 (s)
C. 1/120 (s)
D. 1/12 (s)

π

Câu 46 :Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos 2 t (cm). quãng đường đi được
trong một chu kỳ là :
a. 40cm
b. 20cm
c. 10cm
d. 30cm
(20π t )cm
Câu 47: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 6cos
. Tính qng đường mà vật đi
được kể từ t1 = 0 đến t2 = 1,1s .
A. s = 254 cm
B. 264 cm
C. 200 cm
D. 100 cm


x = 4 cos 4πt (cm)


Câu 48: Một con lắc lò xo dao động với phương trình:
. Quãng đường vật
đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 laø:
A. 16cm.
B. 3,2m.
C. 6,4cm.
D. 9,6m.
x = 6 cos 4π t (cm)
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động với phương trình:
. Tính qng đường
chất điểm đi được kể từ t1 = 0 đến t2 = 2/3 s . Và tính vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó ?
A. 33 cm và 49,5 cm/s
B. 15 cm và 49,5 cm/s
C. 27 cm và 39,5 cm/s
D. 23 cm và 19 cm/s
Câu 50: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng ng̀n dao động có
tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động
là 2mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 10 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 51: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai ng̀n sóng cơ kết hợp, cùng biên độ,
cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng
đổi trong q trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai ng̀n kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao

động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn
thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là:
A. 8 cm.
B. 4cm.
C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai ng̀n kết hợp S 1, S2 trên mặt nước và dao động
cùng pha nhau. Xét tia S1y vng góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm, Khi
dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại cũng là lúc M và N
thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S 1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S 1I có giá
trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 35 cm.
B. 71,5 cm.
C. 2,2 cm.
D. 47,25 cm.
Câu 54: Ớ mặt nước, tại hai điểm A và B có hai ng̀n sóng kết họp, dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vng nằm ngang. Biết trên đoạn CD có 4 vị trí mà ở đó các
phần tử dao động với biên độ cực tiểu. Trên đoạn AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao
động với biên độ cực đại ?
A. 13
B. 7
C.9
D. 11
Câu 53 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là:
A. A.
B. φ.
C. ω.
D. x.
Câu 56 Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là:
A. ω2x
B. – ω2x

C. - ω2x2
D. ω2x2
Câu 57 Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(2t -) (cm). Pha của dao động tại thời điểm là:


A. (rad)
B. 2t - (rad)
C. 2 (rad).
D. - (rad)
Câu 58 Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha π/2 so với li độ.
B. Cùng pha với so với li độ.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Sớm pha π/2 so với vận tốc
Câu 59 vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 8cos(2πt +π/3)(cm). Lấy π2 = 10. Xác định gia tốc
của vật thời điểm t = 4,25 s?
A. 16cm/s2
B. 160cm/s2
C. 80cm/s2
D. 40cm/s2
Câu 60 Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40cm/s. Lấy π
= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
B. x = 6cos(20t - π/6) cm.
C. x = 4cos(20t + π/3) cm
D. x = 6cos(20t - π/3) cm
Câu 61 Hai vật M1 và M2 dao động điều hịa cùng tần số. hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của
M1 và M2 lệch pha nhau:

A. π/3
B. π/6.
C. 5π/6
D. 2π/3.
Câu 62 Một con lắc lò xo gờm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị
trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N),
X tính bằng mét (m) thì k tính bằng:
A. N.m2.
B. N.m2.
C. N/m.
D. N/m.
x=A
x = Aco s(ωt + ϕ )
2
Câu 6 3 Một vật dao động điều hòa
ở thời điểm t = 0 li độ
và đi theo
π rad
π rad
5π rad
π rad
ϕ
6
2
6
3
chiều âm .Tìm ?
A.
B.
C.

D.
x = 12co s(2π t + ϕ )
Câu 64 Một vật dao động điều hòa
(cm). chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có
ϕ
li độ +6 cm theo chiều dương. Giá trị của là:
π
ϕ = − rad
ϕ = 2π 3 rad
ϕ = − 2π 3 rad
ϕ = π 3 rad
3
A
B.
C.
D.
x = 12co s(2π t + ϕ )
Câu 65: Một vật dao động điều hòa
(cm). chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có
ϕ
li độ -12 cm . Giá trị của là:
π
ϕ = − rad
ϕ = π 3 rad
ϕ = π (rad )
ϕ = 0(rad )
3
A
B.
C.

D.
x = 4co s(10π t + ϕ )cm
Câu 66: Một chất điểm dao động điều hịa
tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và
ϕ
đi theo chiều dương của trục tọa độ. có giá trị nào:


A

ϕ = π rad

B.

ϕ = π 6 rad

C.

ϕ = − 2π 3 rad

D.

ϕ = 7π 6 rad

Câu 67 Một con lắc lị xo gờm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với chu kỳ là:
A.
B.
C.
D.

Câu 68 Một con lắc lị xo gờm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ?
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng lần
D. Giảm 2 lần
Câu 69 Khi gắn quả nặng m1 vào lị xo, nó dao động điều hịa với chu kỳ T 1 = 1,2s. Khi gắn quả
nặng m2 vào lị xo trên nó dao động với chu kỳ 1,6s. Khi gắn đồng thời hai vật m 1 và m2 thì chu kỳ
dao động của chúng là
A. 1,4s
B. 2,0s
C. 2,8s
D. 4,0s
2
Câu 70 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
cm. Vật nhỏ của con

10
lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10
cm/s thì gia tốc của nó có
độ lớn là:
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 71 Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế
2
năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3
cm, tỉ số động năng và thế năng là:
A. 3

B. 4
C. 2
D.1
Câu 72 Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con
lắc này là:



.
g

1

. .
2π g

1 g
. .
2π 



g
.


A.
B.
C.
D.

Câu 73 Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai ℓần thì chu
kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm ℓần
C. Tăng ℓần
D. Tăng 2 lần
π 3
Câu 73 Vật dđđh trên quỹ đạo dài 4cm, khi pha dao động là
, vật có vận tốc v = - 6,28
cm/s.Chọn gốc thời gian là lúc thả vật ( biên dương).
x = 2co s 3, 63t
x = 2co s(3, 63t + π )cm
A.
(cm)
B.
π
x = 2co s(3, 63t +
)cm
x = 2co s(3, 63t − π )cm
2
2
C.
D.
Câu 74 Vật dđđh dọc theo ox , vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc của vật
2

ở biên dương là -2 m/s . Lấy
chiều âm.

π2


=10. Gốc thời gian đã chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo


A.

x = 24co s10π t

(cm)
x = 20co s(3,18t + π )cm
2

x = 20co s(3,18t + π )cm

B.
x = 4co s(10π t − π )cm
2

C.
D.
Câu 75: Vật thực hiện được 10 dao động trong 20s, vận tốc cực đại là 62,8 cm/s và gốc thời gian đã
chọn là lúc vật có li độ âm cực đại.
x = 20co s(π t + π )cm
x = 20co s π t
A.
(cm)
B.
x = 20co s(π t + π )cm
x = 20co s(π t − π )cm
2

2
C.
D.
Câu 76 Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thì
chu kì dao động của con lắc lúc này là:
A.1s B.4s
C.0,5s
D.8s
Câu 77 Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương
trình dao động của con lắc là:
α = 0,1 cos(20π.t − 0,79)
α = 0,1 cos(10 t + 0,79)
A.
rad
B.
rad
α = 0,1 cos(20π.t + 0,79)
α = 0,1 cos(10t − 0,79)
C.
rad
D.
rad
Câu 77Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có
khối ℓượng m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 450 và buông tay không vận tốc
đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác ℓực căng dây của dây treo khi vật đi qua vị trí có α
= 300.
A. 2N
B. 1,5N
C. 1,18N
D. 3,5N

Câu 78 Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều
với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hồ của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm
dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hồ của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao
động điều hồ của con lắc là:
A. 2,84 s.
B. 2,96 s.
C. 2,61 s
D. 2,78 s.
Câu 79 Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây Sai ?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 80 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
x = 4co s(2π t + π )cm
2

Câu 81 Phương trình dao động của vật dao động điều hồ
nhất khi hịn bi từ vị trí x1 = 0 cm đến x2 = - 4 cm là:
A. 0,75s
B. 1,00s
C. 0,50s

. Thời gian ngắn
D. 0,25 s


x = 4co s(4π t + π )cm
2


Câu 82: Phương trình dao động của vật dao động điều hồ
. Thời gian ngắn
nhất để chất điểm đi từ vị trí x1 = -4cm đến vị trí x2 = + 4cm là:
A. 0,75s
B. 0,25s
C. 1,00s
D. 0,50 s
x = 4co s(2π t − π )cm
2
Câu 83: Phương trình dao động của vật dao động điều hồ
. Thời gian ngắn
nhất khi hịn bi qua vị trí x = 4 cm là:
A. t = 0,25 s
B. 0,75s
C. 0,5s
D. 1,25s
x = 4co s(10π t − π )cm
2
Câu 84 Phương trình dao động của vật dao động điều hoà
. Định thời điểm
vật qua vị
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 85 Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động này là?
A12 + A 22


A12 − A 22

A.A=A1 +A2
B. A= | A1 - A2 |
C. A=
D. A=
Câu 86 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, ϕ1 và A2, ϕ2. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo cơng thức
A cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2
A sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
tan ϕ = 1
tan ϕ = 1
A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 − A 2 cos ϕ2
A.
.
B.
.
A sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
A sin ϕ1 − A 2 sin ϕ2
tan ϕ = 1
tan ϕ = 1
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2
C.
.
D.
.
Câu 88 Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1= 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha
của hai dao động này có độ lớn bằng:

A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
Câu 89 Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có phương trình
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t - 3π/4). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 90 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6)
cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt + π/6) cm
B. x2 = 2 cos(πt + π/6) cm C. x2 = 2 cos(πt - 5π/6) cm D. x2 = 8 cos(πt 5π/6)
Câu 91 Một vật thực hiện đờng thời hai dao động điều hịa x1 = A1cos(ωt + π) cm và x2 = A2cos(ωt - π/3) cm. Dao động


tổng hợp có phương trình x = 5cos(ωt + ϕ) cm. Để biên độ dao độngA1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của A2 tính theo cm là?

3
3
3
2
A. 10/
B. 5
cm
C. 5
/3 cm
D. 5
cm

Câu 92 Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 8cos(10t - 0,5π)
cm và x2 =A2cos(10t + 0,25π) cm ( A2 > 0, t tính theo s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn 800cm/s2. Biên độ dao động của
vật là:
4 3cm
4 2
4
A.
B. cm
C. 8cm
D.
cm
Câu 93 Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Bước
sóng.
Câu 94 Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng.
Câu 95 Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng
đường bằng một bước sóng là:
A. T.
B. 0,5T.
C. 2T.
D. 4T.
Câu 96 Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s.
Tần số của sóng này bằng:

A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 97 Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20πt - π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước
sóng của sóng này là:
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
Câu 98 Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có ng̀n dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đờng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz.
B. 48Hz.
C. 54Hz.
D. 56Hz.
Câu 99 Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O ℓà u = 4sin(cm).
Biết vào thời điểm t thì ℓi độ của phần tử M ℓà 2cm, vậy thời điểm t + 6 (s) ℓi độ của M ℓà:
A. -2cm
B. 3cm
C. -3cm
D. 2cm
Câu 100 Hiện tượng giao thoa sóng là
A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong mơi trường.
B. sự tổng hợp của hai dđđh.
C. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
D. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước.

Câu 101 Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M
cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là


A. d2 – d1 = kλ/2.
1)λ/4.

B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.
x = 4co s(2π t + π )cm
2

C. d2 – d1 = kλ.

D. d2 – d1 = (2k +

Câu 102 Một vật dao động điều hòa
. Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
x = −4cm, v = 0
x = +4cm, v = −8π cm / s
A.
B.
x = 2 2cm, v = 0
x = −2 2cm, v = −8π cm / s
C.
D.
Câu 102: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.

D. chậm dần.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động

vmax
vmax
vmax
vmax
A
πA
2π A
2A
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 103: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C.Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng.
Câu 104: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu105: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Véc tơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí biên. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một
đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao
động.
Câu 106: Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng,
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T
2
8
6
4
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 107: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
v2 a2
v2 a2
ω2 a 2
2
2
2
+ 2 =A

+ 2 =A
+ 4 =A
+ 4 = A2
4
2
2
2
ω ω
ω ω
ω ω
v
ω
A.
.
B.
C.
.
D.
.


Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A là
1
1
1
f
.
.
.

.
6f
4f
3f
4
A.
B.
C.
D.
Câu 109: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
A. độ lớn gia tốc của chất điểm tăng.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 110: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều.
B. lực tác dụng lên vật ngược chiều vật tốc .
C. véc tơ vận tốc cùng chiều véc tơ gia tốc.
D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng.
Câu 111: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính của quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hịa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực tác dụng lên vật dao động điều hịa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển
động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 112: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, ta có:
A. Góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hòa.
B. Vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hòa.
C. Số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 giây tương ứng với tần số dao động điều hòa.

D. Vận tốc của chuyển động tròn đều bằng vận tốc trung bình của dao động điều hịa trong 1 chu
kì.
Câu 113: Chọn câu sai. Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.
D. khoảng thời gian cần thiết để để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.
Câu 114: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
A cos(ωt + ϕ )
Câu 115: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x =
. Cơng thức nào dưới

ω

đây diễn tả mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc
và vận tốc v.
v2
v2
v
v
A2 = x 2 − 2
A2 = x 2 + 2
A2 = x 2 −
A2 = x 2 +
ω
ω

ω
ω
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 116: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v , vm , a và am lần lượt là
vận tốc, vận tốc cực đại , gia tốc và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng là :


2

A.

2

v
a
+ 2 = A2
4
ω ω

2

.


B.

2

2

v
a
+ 2 = A2
2
ω ω

C.

2

 v   a 

÷ +  ÷ =1
v
 m   am 

2

.

D.

2


 vm   a m 

÷ + ÷ =1
v

 a 

.

ϕ
Câu 117: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt + ). Vận tốc
của vật có biểu thức là
ϕ
ϕ
A. v = ωAcos(ωt+ ).
B. v = −ωAsin(ωt + ).
ϕ
ϕ
C. v = −Asin(ωt+ ).
D. v = ωAsin(ωt + ).
ϕ
Câu 118: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt + ). Gia tốc
của vật có biểu thức là
ϕ
ϕ
A. a = ω2Acos(ωt+ ).
B. a = −ω2Acos(ωt + ).
ϕ
ϕ
C. a = −Aω2sin(ωt+ ).

D. a = ω2Asin(ωt + ).
x = A cos ( ωt + ϕ )
Câu 119: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng
,vận tốc của vật có giá
trị cực đại là
vmax = Aω
vmax = 2 Aω
vmax = Aω 2
vmax = A2ω
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 120: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hồ cùng tần số và
π
2
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha với nhau .
π
4
C. lệch pha với nhau .
D. ngược pha với nhau.
Câu 121:Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị khơng thay đổi ?
A. Gia tốc và li độ
B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số

D. Gia tốc và tần số

Câu1 22: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
được chọn
A. lúc chất điểm ở biên dương.
B. lúc chất điểm ở biên âm.
C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 123:Trong dao động điều hịa
A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đờng thời đổi chiều.

π
x = A cos(ωt − )
2

. Gốc thời gian


1
4

Câu 124:Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên. Sau
chu kì thì:
A. vận tốc vật triệt tiêu, gia tốc vật cực đại.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt
tiêu.
C. vận tốc và lực kéo về cực đại.

D. vận tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt
tiêu.
Câu 125: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình
x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
mωA 2
mω2 A 2
2 2
mω A
2
2
A. mωA2.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 126: Một con lắc lị xo gờm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hịa với tần số góc là
m
k
m
k


k
m

k
m
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 127: Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 128: Con lắc lị xo gờm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật ln
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 129: Một con lắc lị xo gờm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về
tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều dương quy ước.
B. theo chiều âm quy ước.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. về vị trí cân bằng của viên
bi.
Câu 130: Một con lắc lị xo gờm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và

một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao
động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 131: Một con lắc gờm lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có
khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
1 m
1 k
k
m


2π k
2π m
m
k
A. T =
.
B. T =
.
C. T =
.
D. T =
.


Câu 132: Một con lắc lị xo gờm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có

độ cứng k, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở
l
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δ . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
∆l
1 k
g
1 m


g
2π m
∆l
2π k
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 133: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian.
Câu 34: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
Câu 135: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 136: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 137: Trong dao động điều hòa
A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cực đại.
B. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực
tiểu.
C. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
D. Khi động năng cực đại thì thế năng cực
đại.
Câu 138: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi
theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.

B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 139: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt.
Động năng của vật tại thời điểm t là
1
2

A. Wđ = mA2ω2cos2 ωt.
B. Wđ = mA2ω2sin2ωt.
1
2
C. Wđ = mω2 A2 sin2ωt.
D. Wđ = 2mω2A2sin2ωt.
Câu 140: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt.
Thế năng của vật tại thời điểm t là


A. Wt =

1
2
1
2

mA2ω2cos2 ωt

B. Wt = mA2ω2sin2ωt.

D. Wt = 2mω2A2sin2ωt.
f
2
Câu 141: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Thế năng của con lắc biến thiên tuần
f2
hoàn theo thời gian với tần số
bằng
f
f

2
4
A 2f.
B. .
C. f.
D. .
Câu 142: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
4
8
12
6
A. .
B. .
C.
.
D. .
Câu 143: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được giữa hai lần
liên tiếp mà động năng bằng thế năng là
(2 − 2) A
(2 + 2) A.
2
A. A.
B.
.

C. A
.
D.
C. Wt =

mω2 A2 sin2ωt.

Bài 3. Con lắc đơn
l
Câu 144: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hịa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại
nơi con lắc đơn này dao động là
T2l
4π 2 l
4π l
π 2l
g= 2
g= 2
g=
g= 2
T

T
4T
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
l
Câu 145: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g
,
được xác định bởi biểu thức
l
1 l
l
g
T = 2π
T=
T =π
T = 2π
g
2π g
g
l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
l
Câu 146: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài dao động điều hịa với tần số
góc là
l
g

g
1 g

g
l
l
2π l
A. ω =
.
B. ω =
.
C. ω =
.
D. ω =
.


Câu 147: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con
lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
l
Câu 148: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Tần số dao động của con lắc là
l
1 l
g
1 g

f =2π
f=
f =2π
f=
g
2π g
l
2π l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 149: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 150: Một con lắc đơn gờm một hịn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì T thì hịn bi chuyển
động trên một cung tròn dài A (cm). Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi được A/2 (cm) kể từ vị trí cân
bằng là
A. T/2.
B. T/4 .
C. T/12 .
D. T/6.
Câu 151: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 152: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α0.
l
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
1
1
mgl α02
mgl α02
2
mg
l
α
2mgl α02
0
2
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
l
Câu 153: Một con lắc đơn gờm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài và

viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có
biểu thức là
l
l
l
l
A. mg (1 - sinα).
B. mg (1 + cosα). C. mg (1 - cosα).
D. mg (3 - 2cosα).
Câu 154: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây.
Câu 155: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến
vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng


α0
.
3

α0
.
2


−α 0
.
2

−α 0
.
3

A.
B.
C.
D.
Câu 156: Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động
bằng nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi
chiều dài dây treo con lắc thứ hai (l1 = 2l2). Quan hệ giữa các biên độ góc của hai con lắc đó là
1
1
α1 =
α2.
α
= α2.
1
α
=
2
α
.
α1 = 2α 2 .
2
1

2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 157: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vng góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 158: Câu nào đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn?
A. Như nhau tại mọi vị trí.
B. Lớn nhất tại VTCB và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Lớn nhất tại VTCB và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
D. Nhỏ nhất tại VTCB và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 159: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T 0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao
động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kì con lắc khi đó so với T 0
như thế nào?
A. Nhỏ hơn T0.

B. Lớn hơn T0.

C. Bằng T0.

D. Không xác định được.

Câu 160: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới
đây
A. Động năng của nó ở vị trí biên.

B. Thế năng của nó khi qua VTCB.
C. Thế năng của nó ở vị trí biên.
D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.
Câu 161: Dao động tắt dần
A. ln có hại.
B. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. ln có lợi.
Câu 162: Trong dao động cơ , khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức ln bằng biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức ln bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
Câu16 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng khơng đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra
cộng hưởng.


Câu16 4 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức
và tần số riêng của hệ dao động .

Câu 165: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
Câu 166: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 167: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đờng hờ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao
động
A. cưỡng bức.
B. duy trì.
C. tự do.
D. tắt dần.
Câu 168: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 169: Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
B. li độ luôn giảm dần theo
thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng luôn giảm dần

theo thời gian.
Câu 170: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 11: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và
tốc độ.
Câu 171: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.


×