Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.3 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS Y ĐÔN </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm): Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
Biết khối lượng mol của các chất A1, A2, A3 thỏa mãn các biểu thức sau:
<sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub>
1 2 3
M M M 57 ; <sub>A</sub> <sub>A</sub>
2 1
M M 25 ; <sub>A</sub> <sub>A</sub>
3 2
M M 1
Hãy xác định công thức của các chất: X, A1, A2, A3, A4, A5, A6 và viết phương trình hóa học để thực
hiện các chuyển hóa trên.
Hướng dẫn:
Giải hệ phương trình MA1 = 2; MA2 = 27; MA3 = 28
X: Fe3O4; A1: H2; A2: Al ; A3: CO ; A4: HCl ; A5: FeCl3 ; A6: Fe(OH)3 hoặc FeCl2.
Các phương trình phản ứng:
(1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
(2) Fe3O4 + 4H2
0
t
3Fe + 4H2O
(3) 3Fe3O4 + 8Al
0
t
9Fe + 4Al2O3
(4) Fe3O4 + 4CO
0
t
3Fe + 4CO2
(5) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(6) 3Fe + 2O2
0
t
Fe3O4
(7) 2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
(8) H2 + Cl2 a.s 2HCl
(9) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(10) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
Hoặc 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (Nếu chọn A6 là FeCl2)
(11) 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
(12) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
Hoặc 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (Nếu chọn A6 là FeCl2)
<b>Câu 2 (2,0 điểm): Để một mẩu kim loại Fe có khối lượng 14 (gam) ngồi khơng khí sau một thời gian thu </b>
được m1 (gam) rắn A gồm Fe và các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn rắn A vào m2 (gam) dung dịch HNO3
12,6 % loãng (dư 20% so với lượng phản ứng) thì thu được 3,36 lít (đktc) khí NO duy nhất.
Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính m1, m2.
Hướng dẫn:
(1)
(12)
(11)
(10)
Tính n<sub>Fe</sub>= 0,25 mol; n<sub>NO</sub>= 0,15 mol
Các phương trình phản ứng:
2Fe + O2 2FeO
3Fe + 2O2 Fe3O4
4Fe + 3O2 2Fe2O3
* Cách 1: Bảo toàn số mol nguyên tố và bảo toàn khối lượng.
Đặt công thức các chất trong A là: FexOy
3FexOy + (12x – 2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (6x – y)H2O + (3x – 2y) NO
Bảo toàn số mol Fe <sub>Fe(NO )</sub>
3 3
n = 0,25 mol
Bảo toàn số mol N
HNO3
n (phản ứng) = 0,15 + 0,25.3 = 0,9 mol
Bảo toàn khối lượng m1 = 0,25.242 + 0,45.18 + 0,15.30 – 0,9.63 = 16,4 gam
m2 = 0,9.63.120.100
100.12,6 540 gam.
* Cách 2: phân tích hệ số:
3FexOy + (12x – 2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (6x – y)H2O + (3x – 2y) NO
Theo phản ứng n<sub>NO</sub> n<sub>Fe</sub> 2n<sub>O</sub> n<sub>O</sub> (0, 25 0,15) : 2 / 3 0,15
3 mol
<sub>HNO</sub> <sub>Fe</sub> <sub>O</sub>
3
2 0,15.2
n 4n n 4.0, 25 0,9
3 3 mol
m1 = m<sub>Fe</sub> m<sub>O</sub> = 14 + 0,15.16 = 16,4 gam
m2 =
0,9.63.120.100
100.12,6 540 gam.
* Cách 3: Sử dụng quy đổi.
Quy đổi X gồm Fe và Fe2O3
Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O
a 6a (mol)
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2O + NO
0,15 0,6 0,15 mol
Ta có 0,15 + 2a = 0,25 a = 0,05 mol
m1 = 0,05.160 + 0,15.56 = 16,4 gam
HNO3
n (phản ứng) = 0,05.6 + 0,6 = 0,9 mol
m2 = 0,9.63.120.100
100.12,6 540 gam.
* Cách 4: Sử dụng quy tắc hóa trị
Theo quy tắc hóa trị 3n<sub>Fe</sub>2n<sub>O</sub>3n<sub>NO</sub>n<sub>O</sub>(3.0, 25 3.0,15) : 2 0,15 mol
m1 = m<sub>Fe</sub> m<sub>O</sub> = 14 + 0,15.16 = 16,4 gam
Bảo toàn số mol N
HNO3
m2 = 0,9.63.120.100
100.12,6 540 gam.
<b>Câu 3 (2,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 2,09 gam hỗn hợp A gồm Na và Na</b>2O (tỉ lệ số mol tương ứng là
1:3) trong nước dư thì thu được 100 ml dung dịch B. Cho 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M vào dung dịch B
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m (gam) kết tủa và dung dịch D. Giả sử quá trình xảy ra phản ứng
khơng làm thay đổi thể tích dung dịch.
Tính m và nồng độ mol của chất tan trong dung dịch D.
Hướng dẫn:
Na
2,09
n 0,01
23 3.62 mol
nNa O<sub>2</sub> = 0,03 mol
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Na2O + H2O 2NaOH
Bảo toàn số mol Na n<sub>NaOH</sub>= 0,01 + 0,03.2 = 0,07 mol
AlCl3
n = 0,1.0,2 = 0,02 mol
Đặt T = OH
Al
n 0,07
3,5
n 0,02
Vì 3 < T < 4 Kết tủa bị tan một phần (có cả NaAlO<i>2 và Al(OH)3</i>)
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
0,02 0,06 0,02 0,06 (mol)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
0,01 (0,07 – 0,06) 0,01 mol
Khối lượng kết tủa: m = (0,02 – 0,01).78 = 0,78 gam
Vdd D = 0,1 + 0,1 = 0,2 lít
Nồng độ mol của mỗi chất trong dung dịch D:
C<sub>M</sub> 0,06 0,3M C<sub>M</sub> 0,01 0,05M
0, 2 0, 2
NaCl= ; <sub> NaAlO2</sub>=
<b>Câu 4 (3,0 điểm): Hỗn hợp X gồm Al, Al</b>2O3 và Al(OH)3. Cho 20,22 gam hỗn hợp X tan hết trong 200
ml dung dịch NaOH 3,5M thì thu được dung dịch Y và 16,8 lít khí (đktc). Thêm từ từ dung dịch HCl 1M
vào dung dịch Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 100 ml dung dịch HCl, cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được m gam rắn khan.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X và tính m.
Hướng dẫn:
Tính
H2
n = 0,75 mol ; n<sub>NaOH</sub>= 0,7 mol; n<sub>HCl</sub>= 0,1 mol
Gọi x,y lần lượt là số mol Al2O3 và Al(OH)3
2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
0,5 ……….0,75 mol
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Khi kết tủa bắt đầu xuất hiện thì NaOH vừa hết.
HCl + NaOH NaCl + H2O
0,1 0,1 0,1 mol
Bảo toàn mol Na
NaAlO2
n = 0,7 – 0,1=0,6 mol
m = 0,6.82 + 0,1.58,5 = 55,05 gam
Ta có: 102x 78y 20,22 – 0,5.27 6,72
2x y 0,7 – 0,1 0
x 0,02
y
,5 0,1 0,06
Al
0,5.27
%m 100% 66,77%
20, 22
; <sub>Al O</sub> <sub>Al(OH)</sub>
2 3 3
0,02.102
%m 100% 10,09% %m 23,14%
20,22
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>