Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b> <b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT </b>
<b>N M HỌC 7 - 2018 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ (Mã đề số 1) </b>
<i> ể th á đề </i>
<b>Câu : Đặc điểm chung của địa hình nƣớc ta là </b>
<b>A.</b> khơng xuất hiện địa hình núi cao <b>B.</b> ít chịu tác động của con ngƣời
<b>C.</b> có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao <b>D.</b> đồi núi chiếm diện tích nhỏ
<b>Câu : Tổ hợp cơng nghiệp hàng khơng E - bót (Airbus) do các nƣớc nào sau đây sáng lập </b>
<b>A.</b> Thụy Điển, Anh, Đức <b>B.</b> Đức, Pháp, Bỉ
<b>C.</b> Đức, Pháp, Anh <b>D.</b> Pháp, Bỉ, Anh
<b>Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nƣớc ta? </b>
<b>A.</b> Khí hậu có tính chất cận xích đạo <b>B.</b> Khơng có tháng nào nhiệt độ dƣới 20°C
<b>C.</b> Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. <b>D.</b> Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
<b>Câu 4: Phần lớn các nƣớc đang phát triển có đặc điểm là </b>
<b>A.</b> chỉ số phát triển con ngƣời (HDI) cao. <b>B.</b> vốn đầu tƣ ra nƣớc ngoài nhiều
<b>C.</b> GDP bình quân đầu ngƣời cao <b>D.</b> nguồn vốn nợ nƣớc ngoài nhiều
<b>Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nƣớc ta là </b>
<b>A.</b> thu hút các nguồn vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
<b>B.</b> tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
<b>C.</b> tăng tỉ trọng khu vực ngồi Nhà nƣớc
<b>D.</b> hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
<b>Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mƣa nhiều nhất </b>
vào tháng nào sau đây?
<b>A.</b> Tháng 10. <b>B.</b> Tháng 8. <b>C.</b> Tháng 7. <b>D.</b> Tháng 9
<b>Câu 7: Đƣờng biên giói quốc gia trên biển của nƣớc ta đƣợc xác định là ranh giới ngoài của vùng A đặc </b>
quyền kinh tế
<b>A.</b> đặc quyền kinh tế <b>B.</b> tiếp giáp lãnh hải. <b>C.</b> lãnh hải. <b>D.</b> nội thủy.
<b>Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lƣợc khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nƣớc ta không </b>
phải là
<b>A.</b> phịng chống hiện tƣợng ơ nhiễm môi trƣờng biển.
<b>B.</b> sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
<b>Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nƣớc ta? </b>
<b>A.</b> Tiếp giáp biển Đơng ở phía đơng và phía nam
<b>B.</b> Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
<b>C.</b> Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong
<b>D.</b> Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam
<b>Câu : Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là: </b>
<b>A.</b> thƣong mại thế giới phát triển mạnh <b>B.</b> vai trị cơng ty xun quốc gia giảm
<b>C.</b> các nƣớc nâng cao quyền tự chủ về kinh tế <b>D.</b> đầu tƣ ra nƣớc ngồi giảm nhanh
<b>Câu : Khu vực Đơng Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dƣơng nào sau đây? </b>
<b>A.</b> Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng <b>B.</b> Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng
<b>C.</b> Đại Tây Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng <b>D.</b> Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng
<b>Câu : Dân cƣ Hoa Kì đang có xu hƣớng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang phía Nam </b>
chủ yếu là do
<b>A.</b> sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp <b>B.</b> sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng
<b>C.</b> sự thu hút của các điều kiện sinh thái <b>D.</b> tâm lí thích di chuyển của ngƣời dân
<b>Câu 3: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đới khí hậu: </b>
<b>A.</b> cận nhiệt đới <b>B.</b> ôn đới. <b>C.</b> nhiệt đới <b>D.</b> cận cực
<b>Câu 4: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014 </b>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
<b>A.</b> Số luợng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
<b>B.</b> Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
<b>C.</b> Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
<b>D.</b> Số lƣợng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc </b>
<b>Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không </b>
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
<b>A.</b> Thanh Hóa <b>B.</b> Huế <b>C.</b> Đà Nẵng <b>D.</b> Vinh
<b>Câu 7: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sơng ngịi nƣớc ta có đặc điểm là: </b>
<b>A.</b> lƣu lƣợng nƣớc lớn và hàm lƣợng phù sa cao
<b>B.</b> chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
<b>C.</b> chảy theo hƣớng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƢỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
<b>Năm</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2013</b> <b>2014</b>
Kinh tế Nhà nƣớc 633 187 702 017 735 442 765 247
Kinh tế ngoài Nhà nƣớc 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739
Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi 326 967 378 236 407 976 442 441
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng về tổng sản phẩm trong nƣớc phân
theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 -2014?
<b>A.</b> Tổng sản phẩm trong nƣớc giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
<b>B.</b> Kinh tế Nhà nƣớc lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi
<b>C.</b> Kinh tế ngồi Nhà nƣớc tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nƣóc
<b>D.</b> Kinh tế Nhà nƣớc tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây không </b>đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
<b>A.</b> Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia
<b>B.</b> Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
<b>C.</b> Là tổ chức thƣong mại đứng hàng đầu trên thế giới
<b>D.</b> Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
<b>Câu : Giao thông đƣờng biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? </b>
<b>A.</b> Ngƣời dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao
<b>B.</b> Hoạt động ngoại thƣơng phát triển mạnh
<b>C.</b> Đƣờng bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu
<b>D.</b> Đất nƣớc quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ
khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?
<b>A.</b> Tháng mƣa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mƣa ít nhất là tháng 6
<b>B.</b> Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
<b>C.</b> TP. Hồ Chí Minh mƣa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mƣa nhiều vào mùa thu đơng
<b>D.</b> Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
<b>Câu : Ở nhiều nƣớc Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do </b>
<b>A.</b> trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
<b>B.</b> quy mô dân số đơng, trình độ phát triển kinh tế chƣa cao
<b>C.</b> chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
<b>D.</b> gia tăng dân số giảm, chất lƣợng giáo dục đào tạo hạn chế
<b>Câu 3: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các </b>
nƣớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
<b>A.</b> sự suy giảm của các cƣờng quốc khác
<b>B.</b> trình độ khoa học kỹ thuật cao
<b>C.</b> liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nƣớc ngoài
<b>Câu 4: Điểm khác biệt của vùng núi Trƣờng Sơn Bắc so với vùng núi Trƣờng Sơn Nam ở nƣớc ta là </b>
<b>A.</b> độ cao trung bình địa hình thấp hơn <b>B.</b> có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn
<b>C.</b> sự tƣơng phản đông - tây rõ rệt hơn <b>D.</b> có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn
<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11,</b> hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài
nguyên đất của nƣớc ta?
<b>A.</b> Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam
<b>B.</b> Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi
<b>C.</b> Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
<b>D.</b> Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
<b>Câu 6: Cho bảng số liệu </b>
SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SÓ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
<b>Nước</b> <b>Sản lượng lương thực </b>
<b>(triệu tấn) </b> <b>Số dân (triệu người)</b>
Trung Ọuốc 557,4 1364,3
Hoa Kì 442,9 318,9
Ấn Độ 294,0 1295,3
Pháp 56,2 66,5
Việt Nam 50,2 90,7
Để thể hiện sản lƣợng lƣơng thực và số dân của một số nƣớc trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây
là thích hợp nhất?
<b>A.</b> Đƣờng <b>B.</b> Kết hợp <b>C.</b> Miền <b>D.</b> Tròn
<b>Câu 7: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột </b>
biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do:
<b>A.</b> nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn <b>B.</b> tuổi thọ của nam thấp hơn nữ
<b>C.</b> môi trƣờng làm việc của nam độc hại hơn <b>D.</b> hậu quả của chiến tranh thế giới II
<b>Câu 8: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau </b>
đây về tự nhiên?
<b>A.</b> Tập trung nhiều khống sản khí tự nhiên hơn
<b>B.</b> Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
<b>C.</b> Đất màu mỡ, thuận lợi cho nơng nghiệp hơn
<b>D.</b> Khí hậu điều hòa, ảnh hƣởng của biển rõ rệt hơn
<b>Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không </b>đúng với
chế độ nhiệt của nƣớc ta?
<b>A.</b> Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
<b>B.</b> Nhiệt độ trung bình năm của cả nƣớc trên 20°C (trừ vùng núi cao),
<b>C.</b> Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
<b>D.</b> Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
<b>Câu 3 : Vào nửa sau mùa hạ ở nƣớc ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trƣờng Sơn không gây hiện tƣợng </b>
phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có:
<b>A.</b> quãng đƣờng đi dài <b>B.</b> tầng ẩm rất dày
<b>C.</b> sự đổi hƣớng liên tục <b>D.</b> tốc độ rất lớn
<b>Câu 3 : Cho biểu đồ </b>
TỈ SUẤT SINH THƠ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHĨM NƢỚC THỜI KÌ 1950 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các
nhóm nƣớc thời kì 1950-2015?
<b>B.</b> Các nƣớc phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nƣớc đang phát triển
<b>C.</b> Các nƣớc phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
<b>D.</b> Các nƣớc đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
<b>Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do </b>
<b>A.</b> khai thác quá mức <b>B.</b> phát triển thủy điện
<b>C.</b> mở rộng đất trồng <b>D.</b> các vụ cháy rừng
<b>Câu 33: Vùng núi đá vơi của nƣớc ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là </b>
<b>A.</b> dễ xảy ra hiện tƣợng lũ ống và lũ quét <b>B.</b> nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy
<b>C.</b> thƣờng xuyên bị cháy rùng về mùa khô <b>D.</b> dễ xảy ra tình trạng thiếu nƣớc về mùa khô
<b>Câu 34: Vào mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do </b>
<b>A.</b> gió mùa Đơng Bắc thay đổi hƣớng thổi và tính chất
<b>B.</b> Tín phong bị gió mùa Đơng Bắc lấn át
<b>C.</b> Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đơng Bắc
<b>D.</b> frơng lạnh hoạt động thƣờng xuyên và liên tục
<b>Câu 35: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu </b>
dùng là
<b>A.</b> lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao <b>B.</b> vốn đầu tƣ nhiều, cơ sở vật chất khá tốt
<b>C.</b> lao động dồi dào, thị trƣờng tiêu thụ lớn <b>D.</b> máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú
<b>Câu 36: Cho bảng số liệu </b>
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
<i>(Đơ vị ì )</i>
<b>Năm</b> <b>Lúa đông xuân</b> <b>Lúa hè thu</b> <b>Lúa mùa</b>
2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8
2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5
2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6
<i>(N uồ N ê á ố ê V ệ N 2 1 NXB ố ê 2 16) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây <b>khơng </b>đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở
nƣớc ta qua các năm?
<b>A.</b> Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm <b>B.</b> Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
<b>C.</b> Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu <b>D.</b> Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
<b>Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay? </b>
<b>A.</b> Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu <b>B.</b> Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP
<b>C.</b> Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh <b>D.</b> Các ngành hiện đại tập trung ở Đơng Bắc
<b>Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này </b>
<b>C.</b> nằm gần biển, không chịu ảnh hƣởng của gió phơn Tây Nam
<b>D.</b> nằm gần chí tuyến, khơng chịu ảnh hƣởng của gió phơn Tây Nam
<b>Câu 39: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đơng của vùng Tây Bắc nƣớc ta có điểm khác </b>
biệt với vùng Đơng Bắc là
<b>A.</b> đến muộn và kết thúc muộn hơn <b>B.</b> đến sớm và kết thúc muộn hơn
<b>C.</b> đến muộn và kết thúc sớm hơn <b>D.</b> đến sớm và kết thúc sớm hơn
<b>Câu 4 : Tình trạng nghèo đói cịn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do </b>
<b>A.</b> mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội
<b>B.</b> thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
<b>C.</b> mơi trƣờng bị tàn phá rất nghiêm trọng
<b>D.</b> khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn
<b>Đáp án </b>
1 C 11 B 21 C 31 B
2 C 12 A 22 B 32 A
3 C 13 B 23 C 33 D
4 D 14 B 24 A 34 C
5 D 15 D 25 D 35 C
6 B 16 C 26 B 36 D
7 C 17 A 27 D 37 A
8 D 18 D 28 A 38 B
9 A 19 A 29 D 39 C
<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b> <b>KÌ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT </b>
<b>N M HỌC 7 – 2018 (Mã đề số 2) </b>
<b>Môn: ĐỊA LÝ </b>
<i> ể th á đề </i>
<b>Câu : Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay đặt ở </b>
<b>A.</b> Béc-lin (Đức). <b>B.</b> Luân Đôn (Anah). <b>C.</b> Brúc-xen (Bỉ). <b>D.</b> Pa-ri (Pháp).
<b>Câu : Một ngƣời Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nƣớc Pháp nhƣ một ngƣời Pháp. Đây là kết quả của </b>
việc thực hiện
<b>A.</b> tự do lƣu thông dịch vụ. <b>B.</b> tự do lƣu thơng hàng hóa.
<b>C.</b> tự do lƣu thơng tiền vốn. <b>D.</b> tự do di chuyển.
<b>Câu 3: Loại đất chủ yếu của đai ơn đới gió mùa trên núi của nƣớc ta là đất </b>
<b>A.</b> xám bạc màu. <b>B.</b> mùn thơ. <b>C.</b> feralit có mùn. <b>D.</b> feralit đỏ vàng.
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh </b>
tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
<b>A.</b> Chú trọng đầu tƣ hiện đại hóa cơng nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới.
<b>B.</b> Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
<b>C.</b> Tận dụng những thời cơ do xu hƣớng tồn cầu hóa mang lại.
<b> D.</b> Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản? </b>
<b>A.</b> Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đơng khơng lạnh lắm, mùa hạ nóng.
<b>B.</b> Khí hậu ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết,
<b>C.</b> Khí hậu cận xích đạo, mƣa nhiều, khơng có mùa đơng.
<b>D.</b> Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đơng lạnh và kéo dài.
<b>Câu 6: Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nƣớc đang phát triển là </b>
<b>A.</b> nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, lạc hậu
<b>B.</b> gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên, mơi trƣờng
<b> C.</b> tự do hóa thƣơng mại đƣợc mở rộng và phát triển.
<b>D.</b> bị áp đặt lối sống và văn hóa của các siêu cƣờng kinh tế.
<b>Câu 7: Đƣờng biên giới quốc gia trên biển của nƣớc ta đƣợc xác định bởi đƣờng biên giới quốc gia trên </b>
biển của nƣớc ta đƣợc xác định bởi
<b>A.</b> các đƣờng song song cách đều đƣờng cơ sở 12 hải lí về phía biển và đƣờng phân định trên các vịnh
với các nƣớc hữu quan.
<b>B.</b> các đƣờng song song cách đều đƣờng cơ sở 200 hải lí về phía biển và đƣờng phân chia vùng biển
quốc tế.
Giang).
<b>D.</b> đƣờng cơ sở ven bờ biển và đƣờng ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
<b>Câu 8: Giới hạn của dãy Hoàng Liên Sơn là từ </b>
<b>A.</b> Phong Thổ tới cao nguyên Mộc Châu. <b>B.</b> Khoan La San đến phía nam sơng Cả.
<b>C.</b> thƣợng nguồn sơng Chảy đến Tam Đảo. <b>D.</b> biên giới Việt - Trung tới khuỷu sông Đà.
<b>Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không</b> đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
<b>A.</b> Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hƣớng tăng.
<b>B.</b> Các loại đƣờng và phƣơng tiện vận tải hiện đại.
<b>C.</b> Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa
<b>D.</b> Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
<b>Câu : Đƣờng lối Đổi mới ở nƣớc ta đƣợc khẳng định từ năm </b>
<b>A.</b>1975. <b>B.</b>2007. <b>C.</b> 1979. <b>D.</b>1986.
<b>Câu : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội là khoảng </b>
bao nhiêu?
<b>A.</b> Từ 0
20 C đến 24 C 0 <b>B.</b> Từ 0
18 C đến 20 C 0 <b>C.</b> Trên 0
24 C . <b>D.</b> Dƣới 0
18 C .
<b>Câu : Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, loại gió nào chiếm ƣu thế từ Đà Nẵng trở vào? </b>
<b>A.</b> Tín phong bán cầu Bắc. <b>B.</b> Gió mùa Đơng Bắc.
<b>C.</b> Gió mùa Tây Nam. <b>D.</b> Gió phơn Tây Nam.
<b>Câu 3: Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003. </b>
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
<b>A.</b> Quy mô và cơ cấu sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
<b>B.</b> Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
<b> C.</b> Sự chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của
thế giới.
<b> D.</b> Sản lƣợng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
<b>Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên vô tận ở biển Đông là </b>
<b>Câu 5: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dƣơng là </b>
<b>A.</b> Đại Tây Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng. <b>B.</b> Thái Bình Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng,
<b>C.</b> Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. <b>D.</b> Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng.
<b>Câu 6: Lãnh hải của nƣớc ta là </b>
<b>A.</b> vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở.
<b>B.</b> vùng nƣớc tiếp giáp đất liền, phía trong đƣờng cơ sở.
<b>C.</b> phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển.
<b>D.</b> vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
<b>Câu 7: Cho bảng số liệu: </b>
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị : 0C)
<b>Địa điểm </b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>trung </b>
<b>bình năm </b>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>trung bình </b>
<b>tháng lạnh </b>
<b>nhất </b>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>trung bình </b>
<b>tháng nóng </b>
<b>nhất </b>
<b>Nhiệt độ tối </b>
<b>thấp tuyệt </b>
<b>đối </b>
<b>Nhiệt độ tối </b>
<b>cao tuyệt </b>
<b>đối </b>
Hà Nội 23,5 16,4 28,9 2,7 42,8
TP. Hồ Chí Minh 27,1 25,7 28,9 13,8 40,0
<i>(Nguồ SGK đị í 12 cơ ản, trang 50 - NXB G áo dục ă 2 13) </i>
<b>A.</b> 0
12,5 C và 0
40,1 C <b>B.</b> 0
40,1 Cvà 12,5 C0 <b>C.</b> 0
3, 2 C và 26, 2 C 0 <b>D.</b> 0
26, 2 C và 3, 2 C 0
<b>Câu 8: Phần lớn các nƣớc phát triển có </b>
<b>A.</b> GDP bình quân đầu ngƣời thấp. <b>B.</b> tỉ trọng nông nghiệp trong GDP cao.
<b>C.</b> chỉ số phát triển con ngƣời thấp. <b>D.</b> đầu tƣ nƣớc ngoài nhiều.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây không</b> phải là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
<b>A.</b> Là nơi bắt nguồn của các con sơng lớn nhƣ Hồng Hà, Trƣờng Giang.
<b>B.</b> Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
<b>C.</b> Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
<b>D.</b> Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu nhƣ vàng, đồng, chì.
<b>Câu : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất </b>
nƣớc ta?
<b>A.</b> Gia Lai <b>B.</b> Bắc Ninh <b>C.</b> Nghệ An <b>D.</b> Quảng Nam
<b>Câu : Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là </b>
<b>A.</b> sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
<b>B.</b> nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực.
<b>C.</b> hoạt động của các tổ chức tơn giáo, chính trị cực đoan.
<b>Câu : Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột </b>
biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
<b>A.</b> môi trƣờng làm việc của nam độc hại hơn. <b>B.</b> hậu quả của chiến tranh thế giới II.
<b>C.</b> nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn. <b>D.</b> tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.
<b>Câu 3: Nhận định nào sau đây khơng chính xác về nơng nghiệp Trung Quốc? </b>
<b>A.</b> Lúa mì, ngơ, củ cải đƣờng tập trung chủ yếu cở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc.
<b>B.</b> Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
<b>C.</b> Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
<b>` D.</b> Các sản phẩm nơng nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
<b>Câu 4: Cho biểu đồ: </b>
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trƣởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
<b>A.</b> Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014.
<b>B.</b> Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trƣởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. hơn so với hai mặt
hàng còn lại
<b>C.</b> Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm
<b>D.</b> Nếu tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất.
<b>Câu 5: Cho bảng số liệu: </b>
TỈ SUẤT GIÁ TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %)
<b> Năm </b>
<b>Nhóm nước </b> <b>1975 – 1980 </b> <b>1985 – 1990 </b> <b>1995 – 2000 </b> <b>2001 - 2005 </b>
Phát triển 0,8 0,6 0,2 0,1
Đang phát triển 1,9 1,9 1,7 1,5
Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nƣớc phát triển và nhóm nƣớc đang
phát triển (1975 - 2005), loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
<b>A.</b> Kết hợp (cột, đƣờng) <b>B.</b> Cột chồng <b>C.</b> Cột ghép <b>D.</b> Đƣờng
<b>Câu 6: Hiện tƣợng sạt lở bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long nƣớc ta hiện </b>
nay chủ yếu do
<b>A.</b> mƣa axít ở nhiều nơi. <b>B.</b> ơ nhiễm nƣớc biển, đại dƣơng.
<b>C. </b>biến đổi khí hậu tồn cầu. <b>D.</b> suy giảm tầng ôdôn.
<b>Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt </b>
động của bão ở nƣớc ta?
<b>A.</b> Nơi chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.
<b>B.</b> Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
<b>C.</b> Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.
<b>Câu 8: Cho đoạn thơ: </b> “Anh ở trong này chƣa thấy mùa đông
……
Muốn gửi ra em một chút nắng vàng”
<i>( ríc </i>Gửi nắng cho em - Bùi Văn Dung)
Đoạn thơ trên thể hiện sự phân hóa thiên nhiên nƣớc ta theo
<b>A.</b> mùa. <b>B.</b> độ cao. <b>C.</b> Bắc - Nam <b>D.</b> Đông - Tây
<b>Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây là ranh </b>
giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
<b>A.</b> Con Voi. <b>B.</b> Bạch Mã. <b>C.</b> Hoành Sơn. <b>D.</b> Hoàng Liên Sơn.
<b>Câu 3 : Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt đƣợc là </b>
<b>A.</b> 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
<b>B.</b> tốc độ tăng trƣởng kinh tế các nƣớc trong khu vực cao và bền vững.
<b>C.</b> đời sống của ngƣời dân đƣợc cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.
<b>D.</b> tạo dựng đƣợc một khu vực hịa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
<b>Câu 3 : Cho bảng số liệu: </b>
LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm)
<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa </b> <b>Lượng bốc hơi </b> <b>Cân bằng ẩm </b>
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 + 1868
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245
<b>A.</b> Lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.
<b>B.</b> Hà Nội có lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi nhỏ nhất.
<b>C.</b> Huế có lƣợng mƣa và cân bằng ẩm lớn nhất.
<b>D.</b> TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nhất.
<b>Câu 3 : Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở </b>
<b>A.</b> bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.
<b>B.</b> bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dƣơng.
<b>C.</b> bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dƣơng.
<b>D.</b> bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
<b>Câu 33: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khơi phục lại vị trí cƣờng quốc từ </b>
năm 2000 đến nay là do
<b>A.</b> tận dụng các khoản vay nƣớc ngồi. <b>B.</b> kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
<b>C.</b> thực hiện Chiến lƣợc kinh tế mới. <b>D.</b> đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
<b>Câu 34: Cho đoạn thơ: </b> “Bữa ấy <i> ư xuâ </i> phơi phới bay
Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đầy”
(Trích: <i>Mư xuâ - Nguyễ Bí ) </i>
Em hãy cho biết hiện tƣợng <i> ư xuâ </i> trong đoạn thơ trên ở nƣớc ta là hiện tƣợng nào sau đây?
<b>A.</b> Mƣa ngâu <b>B.</b> Mƣa phùn. <b>C.</b> Mƣa đá. <b>D.</b> Mƣa rào.
<b>Câu 35: Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nƣớc Đơng Nam Á (ASEAN)? </b>
<b>A.</b> Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
<b>B.</b> Tƣơng đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
<b>C.</b> Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
<b>D.</b> Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tơn giáo trong lịch sử nhân loại.
<b>Câu 36: Điểm khác biệt cơ bản nhất về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu </b>
Long là
<b>A.</b> có hệ thống kênh rạch chằng chịt. <b>B.</b> thấp và bằng phẳng hơn.
<b>C.</b> có nhiều vùng trũng lớn. <b>D.</b> có đê ven sông ngăn lũ.
<b>Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho gió mùa Tây Nam có thể ảnh hƣởng tới đồng bằng Bắc </b>
Bộ là do
<b>A.</b> áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh.
<b>B.</b> gió mùa Tây Nam vƣợt qua dãy Trƣờng Sơn.
<b>C.</b> gió mùa Đơng Nam hoạt động mạnh.
<b>D.</b> ảnh hƣởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ.
<b>A.</b> Sông Mê Công, sơng Mã, sơng Đà Rằng.
<b>B.</b> Sơng Hồng, sơng Kì Cùng - Bằng Giang, sông Trà Khúc.
<b>C.</b> Sông Cả, sơng Thái Bình, sơng Đồng Nai.
<b>D.</b> Sơng Thái Bình, sơng Đà Rằng, sơng Thu Bồn.
<b>Câu 39: Đồng bằng ven biển miền Trung nƣớc ta hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là </b>
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
<b>A.</b> Có nhiều nhánh núi của dãy Trƣờng Sơn đâm ngang ra biển.
<b>B.</b> Đƣợc bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
<b>C.</b> Tác động của các nhân tố ngoại lực nhƣ gió, mƣa, nƣớc chảy...
<b>D.</b> Các sông nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nông.
<b>Câu 4 : Ở nƣớc ta, theo 3 đai cao từ thấp lên cao có các loại đất lần lƣợt là </b>
<b>A.</b> phù sa, feralit có mùn, mùn thơ. <b>B.</b> phù sa, mùn thơ, feralit có mùn.
<b>C.</b> mùn thơ, feralit có mùn, phù sa. <b>D.</b> feralit có mùn, mùn thô, phù sa.
<b>Đáp án </b>
1-C 2-D 3-B 4-C 5-B 6-C 7-A 8-D 9-C 10-D
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>