Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.3 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hoàn thành các phương trình hóa học sau:</b>
2
0
0
0
3
3 2
3
3 2
3
. ? ? ?
. ? ?
( : 2 : 1)
. ? ?
. ( ) ? ? ?
. ? ? ?
<i>dac</i>
<i>loang</i>
<i>NO</i> <i>N O</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i> <i>Cu HNO</i>
<i>b</i> <i>Mg HNO</i> <i>NO</i> <i>N O</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i> <i>NaNO</i>
<i>d</i> <i>Mg NO</i>
0
0
0
3 3 2 2 2
3 3 2 2 2
3 2 2
3 2 2 2
3 2 2
. 4 ( ) 2 2
.7 18 7 ( ) 2 9
1
.
2
1
. ( ) 2
2
1
.
2
<i>dac</i>
<i>loang</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i> <i>Cu</i> <i>H N O</i> <i>Cu NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>
<i>b Mg</i> <i>H N O</i> <i>Mg NO</i> <i>N O N O</i> <i>H O</i>
<i>c</i> <i>Na N O</i> <i>Na N O</i> <i>O</i>
<i>d</i> <i>Mg N O</i> <i>MgO</i> <i>N O</i> <i>O</i>
<i>e</i> <i>Ag N O</i> <i>Ag N O</i> <i>O</i>
- <b><sub>Thuộc nhóm nitơ (Nhóm VA)</sub><sub>Thuộc nhóm nitơ (Nhóm VA)</sub></b>
- <b><sub>STT : 15</sub><sub>STT : 15</sub></b>
- <b><sub>Cấu hình electron : [Ne]3s</sub><sub>Cấu hình electron : [Ne]3s</sub>223p<sub>3p</sub>33</b>
- <b><sub>Nguyên tử khối : 31</sub><sub>Nguyên tử khối : 31</sub></b>
<i><b>Photpho đỏ</b></i>
<b>So sánh tính chất vật </b>
<b>So sánh tính chất vật </b>
<b>lí của photpho đỏ và </b>
<b>lí của photpho đỏ và </b>
<b>phopho trắng</b>
<b>phopho trắng</b>
<b>Tính chất</b>
<b>Tính chất</b> <b>Photpho trắngPhotpho trắng</b> <b>Photpho đỏPhotpho đỏ</b>
<i><b>Dạng tồn tại</b></i>
<i><b>Dạng tồn tại</b></i>
<i><b>Màu sắc</b></i>
<i><b>Màu sắc</b></i>
<i><b>Cấu trúc</b></i>
<i><b>Cấu trúc</b></i>
<i><b>Tính n.chảy, b.hơi</b></i>
<i><b>Tính n.chảy, b.hơi</b></i>
<i><b>Tính tan</b></i>
<i><b>Tính tan</b></i>
<i><b>Tính bền</b></i>
<i><b>Tính bền</b></i>
<b>Tính chất</b>
<b>Tính chất</b> <b>Photpho trắngPhotpho trắng</b> <b>Photpho đỏPhotpho đỏ</b>
<i><b>Tồn tại</b></i>
<i><b>Tồn tại</b></i>
<i><b>Màu sắc</b></i>
<i><b>Màu sắc</b></i>
<i><b>Cấu trúc</b></i>
<i><b>Cấu trúc</b></i>
<i><b>Tính n.chảy, </b></i>
<i><b>Tính n.chảy, </b></i>
<i><b>b.hơi</b></i>
<i><b>b.hơi</b></i>
<i><b>Tính tan</b></i>
<i><b>Tính tan</b></i>
<i><b>Tính bền</b></i>
<i><b>Tính bền</b></i>
<i><b>Tính chất </b></i>
<i><b>Tính chất </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b></i>
<b>Chất rắn trong suốt</b>
<b>Trắng hoặc vàng nhạt</b>
<b>Mạng t.thể ptử, nút mạng </b>
<b>là các ptử tứ diện P4</b>
<b>Mềm, dễ nóng chảy (t<sub>nc</sub></b>
<b>= 44,1o<sub>C)</sub></b>
<b>Ko tan trong nước.</b>
<b>Tan nhiều trong dm HC</b>
<b>Trên 40oC sẽ bốc cháy </b>
<b>→ kém bền.</b>
<b>Ở to<sub>C thường, phát quang</sub></b>
<b>Độc, gây bỏng.</b>
<b>Chất bột</b>
<b>Khó n.chảy, bay hơi </b>
<b>hơn P trắng</b>
<b>Ko tan trong các</b>
<b>dm thông thường</b>
<b>Bền, bốc cháy khi</b>
<b>t > 250o<sub>C</sub></b>
<b>Khơng phát quang.</b>
<b>Ít độc hơn.</b>
2
250
O
<i>o</i>
<i>t</i> <i>C</i>
<i>Ko</i>
2
,
<i>o</i>
<i>t</i> <i>ko O</i>
<i>+ <b>Giải thích tại sao ở điều kiện thường photpho hoạt động </b></i>
<i><b>hơn nitơ mặc dù ĐÂĐ của nitơ lớn hơn của photpho?</b></i>
<i>+ <b>So sánh độ hoạt động hóa học của P đỏ và P trắng.</b></i>
<i>+ <b>Hãy cho biết các số oxi hóa có thể có của photpho. </b></i>
<i><b>Từ đó suy ra tính chất hóa học cơ bản của photpho.</b></i>
Ở điều kiện thường <i><b>photpho hoạt động hóa học </b></i>
<i><b>mạnh hơn nitơ </b><b>do liên kết trong phân tử photpho </b></i>
<i><b>kém bền hơn trong phân tử nitơ</b></i>
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ .
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>0</b> <b>-3</b>
<b>t</b>
<b>3 2</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<i><b>a. T/d với oxi</b></i>
<i><b>a. T/d với oxi</b></i>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
5
<b>0</b>
<b>t</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>5</b>
3
2
<b>o</b>
<b>0</b>
<b>t</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>4P+3O</b> <b>P O</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<i><b>a. T/d với oxi</b></i>
<i><b>a. T/d với oxi</b></i>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<i><b>b. T/d với clo</b></i>
<i><b>b. T/d với clo</b></i>
3
<b>0</b>
<b>t</b>
<b>2</b> <b>3</b>
5
<b>0</b>
<b>t</b>
<b>2</b> <b>5</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<i><b>a. T/d với oxi</b></i>
<i><b>a. T/d với oxi</b></i>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<i><b>b. T/d với clo</b></i>
<i><b>b. T/d với clo</b></i>
<i><b>c. T/d với hợp chất</b></i>
<i><b>c. T/d với hợp chất</b></i>
<b>0</b>
<b>Tác dụng với các hợp chất có </b>
<b>Tác dụng với các hợp chất có </b>
<b>tính oxh mạnh như HNO</b>
<b>tính oxh mạnh như HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>đặc, đặc, </b>
<b>KClO</b>
<b>Tính oxi hóa</b> <i> Tác dụng với</i>
Phot pho
3
5
<b>Tính khử</b>
Một số phi kim
Một số hợp chất
có tính oxi hóa
mạnh
Kim loại mạnh
<i> Tác dụng với</i>
3
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<b>HOÁ HỌC</b>
<b>HOÁ HỌC</b>
<b>- Phần lớn dùng trong sản </b>
<b>- Phần lớn dùng trong sản </b>
<b>xuất axit photphoric</b>
<b>xuất axit photphoric</b>
<b>- Phần còn lại dùng trong sản </b>
<b>- Phần còn lại dùng trong sản </b>
<b>xuất diêm tiêu, phân bón</b>
<b>xuất diêm tiêu, phân bón</b>
<b>- Ngồi ra, cịn dùng trong </b>
<b>- Ngồi ra, cịn dùng trong </b>
<b>quân sự: sản xuất bom, đạn </b>
<b>quân sự: sản xuất bom, đạn </b>
<b>cháy, đạn khói,…</b>
<i><b>Một phần </b></i>
<i><b>Một phần </b></i>
<i><b>photpho </b></i>
<i><b>photpho </b></i>
<i><b>được dùng </b></i>
<i><b>được dùng </b></i>
<i><b>để sản xuất </b></i>
<i><b>để sản xuất </b></i>
<i><b>diêm tiêu</b></i>
<i><b>diêm tiêu</b></i>
<i><b>Photpho </b></i>
<i><b>Photpho </b></i>
<i><b>còn được </b></i>
<i><b>còn được </b></i>
<i><b>dùng trong </b></i>
<i><b>dùng trong </b></i>
<i><b>quân sự</b></i>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<b>HỐ HỌC</b>
<b>HOÁ HỌC</b>
<b>III. ỨNG DỤNG</b>
<b>III. ỨNG DỤNG</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>
<b>- Phần lớn photpho nằm ở dạng </b>
<b>- Phần lớn photpho nằm ở dạng </b>
<b>muối của axit photphoric: </b>
<b>muối của axit photphoric: </b>
<b>apatit 3Ca</b>
<b>apatit 3Ca<sub>3</sub><sub>3</sub>(PO(PO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>.CaF.CaF<sub>2</sub><sub>2</sub> ; ; </b>
<b>photphorit Ca</b>
<b>photphorit Ca<sub>3</sub><sub>3</sub>(PO(PO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>- Ngồi ra, photpho cịn có </b>
<b>- Ngồi ra, photpho cịn có </b>
<b>trong protein thực vật, trong </b>
<b>trong protein thực vật, trong </b>
<b>xương răng, tế bào não, … của </b>
<b>xương răng, tế bào não, … của </b>
<b>người và động vật.</b>
Rau , củ ,
cung cấp
nhiều
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>PHOTPHO</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>Bài</b>
<b>Bài</b>
<b>14</b>
<b>14</b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>I. TÍNH CHẤT </b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>VẬT LÍ</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>1. Tính oxi hóa</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<b>HỐ HỌC</b>
<b>HỐ HỌC</b>
<b>III. ỨNG DỤNG</b>
<b>III. ỨNG DỤNG</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>
<b>2. Điều chế</b>
<b>2. Điều chế</b>
<b>to</b>
<b>3</b> <b>4 2</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>Ca (PO ) +3SiO +5C</b>
<b>Tính oxi hóa</b>
<b>Tính khử</b>
Hai dạng thù hình
P đỏ
P Trắng
<i><b>Cấu trúc mạng tinh thể phân tử P</b></i>
<i><b>Cấu trúc mạng tinh thể phân tử P</b></i>
P
P
P
<i><b>Cấu trúc polime của photpho đỏ</b></i>