Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THCS&THPT Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS&THPT HỊA BÌNH </b> <b>BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HK2 </b>
<b>MÔN TIN HỌC 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?


A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;


B. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; C. Var <Array> of <kiểu phần tử>;
D. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>;


Câu 2: Procedure là từ khóa dùng để khai báo cho:


A. Mảng B. Bản ghi C. Hàm D. Thủ tục
Câu 3: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:


Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);


A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S
C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S
Câu 4: Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?


A. Var Hoten: record; B. Var Hoten: String[100];
C. Var Hoten: Char[30]; D. Var Hoten: Array[1..30] of
Char;


Câu 5:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình
con:


A. Khơng có lợi ích
B. Viết để chương trình gọn hơn



C. Tránh việc lặp đi, lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.


D. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh.


Câu 6: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:
A. A(5) B. A[5] C. A5 D. A 5
Câu 7:Thủ tục đóng tệp có dạng:


A. Close(<biến tệp>); B. Close(<tên tệp>); C. Close; D. Close all
Câu 8: Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục:


A. Reset(<tên tệp>);
B. Reset(<biến tệp>);
C. Rewrite(<tên tệp>);


D. Rewrite(<biến tệp>);
Câu 9:Lệnh reset(<biến tệp>); dùng để


A. Mở tệp để đọc B. Đóng tệp C. Mở tệp vừa đọc vừa ghi D. Mở tệp để ghi.
Câu 10: Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:


A. read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); B. read(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C. write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); D. write(<biến tệp>,<danh sách kết
quả>);


Câu 11: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Real(<tên tệp>,<danh sách biến>); D. Real(<biến tệp>,<danh sách
biến>);



Câu 12:Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:


A. <biến tệp> := <tên tệp>; B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp>,<tên tệp>); D. assign(<tên tệp>,<biến
tệp>);


Câu 13: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:
A. Var <tên tệp> : text; B. Var <tên biến tệp> : text;
C. Var <tên tệp>: string; D. Var <tên biến tệp>: string;
Câu 14: Trong Pascal, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:


A. var f1,f2 : text; B. var f1,f2 : txt; C. var f1.txt, f2.txt; D. var f1.txt;
f2.txt;


Câu 15: Dữ liệu kiểu tệp:


A. được lưu trữ trên ROM B. được lưu trữ trên RAM
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng D. được lưu trữ trên bộ nhớ
ngoài


Câu 16: Cho s=’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:


A. ‘234’ B. 234 C. ‘34’ D. 34
Câu 17: Cho s=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:


A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500’
Câu 18: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?


A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123


Câu 19: Cho xâu s=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:


A. s=’1256789’ B. s=’12789’ C. s=’123789’ D. s=”
Câu 20 Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?


A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’
Câu 21:Với khai báo A: array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:
A. A(i,j) B. A[i,j] C. A(i;j) D. A[i;j]
Câu 22: Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?


A. var <tên biến>:<tên kiểu>; B. var <tên biến>=<tên kiểu>;


C. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến>= string[độ dài lớn nhất của
xâu];


Câu 23: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?


A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100);
C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20);


Câu 24: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?


A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Không có chỉ số
Câu 25: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?


d:=0; For i:= 1 to Length(S) do


If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S


Câu 26: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá


A. Program B. Procedure C. Function D. Var


Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A
là mảng số có n phần tử)


S:=0; for i:= 1 to n do s:= s + A[i];


A. In ra màn hình mảng A B. Tính tổng các phần tử của mảng A


C. Đếm số phần tử của mảng D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
Câu 28:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal


A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo chỉ số


B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị tăng dần
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị giảm dần
D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự


Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,………….là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu


A. Mảng hai chiều B. Mảng một chiều C. Xâu kí tự D. Bản ghi
Câu 30:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau


A. nếu chúng bằng nhau B. nếu độ dài hai xâu bằng nhau
C. nếu hai xâu bằng nhau D. nếu chúng giống nhau hoàn
toàn


Câu 31: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khai báo mảng hai chiều sau cho biết


Var A: array[1..7,1..8] of integer;


A. mảng A có 7 hàng, 8 cột và các phần tử của mảng là các số nguyên
B. mảng A có 8 hàng, 7 cột và các phần tử của mảng là các số nguyên
C. mảng A có 7 hàng, 8 cột và các phần tử của mảng là các số thực
D. mảng A có 8 hàng, 7 cột và các phần tử của mảng là các số thực


Câu 32:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng


A. War A: array [1..100,1..100] of integer; B. Var A: array [1..100,1..100] of integer;
C. Var A: array [1..100,1..100] of interger; D. Var A: array [1..100;1..100] of integer;
Câu 33:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?


A. Mảng các kí tự B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh


D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh


Câu 34:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện cơng việc gì?
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1


B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2


C. Chèn xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1 D. Đáp án khác
Câu 35:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Detele(S, 1, i);{i là biến có giá trị bất kì} D. Detele(S, length(S), 1);
Câu 37: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là


A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu


C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác


Câu 38:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:
A. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’); B. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’);


C. for i := 1 to n do write(A[i]:5); D. for i = 1 to n do write(A[i]:5);
Câu 39: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?


A. Var S: String[257]; B. Var S: String; C. Var S: File of String; D. Var S: String
Câu 40: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, xâu có độ dài bằng 0 gọi là……


A. Xâu không B. Xâu trắng C. Xâu rỗng D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 41: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S


S:=’Ha Noi mua thu’; Detele(S, 7, 8); Insert(‘Mua thu ’, S,1)


A. Ha Noi Mua thu B. Mua thu Ha noi C. Mua thu Ha Noi mua thu D. Ha Noi
Câu 42: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?


d:=0; For i:= 1 to n do


If A[i] mod 2=0 then d:=d+1;


A. Tính tổng các phần tử của mảng chia hết cho 2 B.In ra màn hình các phần tử của mảng chia hết cho 2
C. Đếm số phần tử của mảng chia hết cho 2 D. Đếm số phần tử của mảng không chia hết cho 2
Câu 43:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, có mấy cách khai báo mảng


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 44:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 là


A. Pos(S2, S1) B. Pos(S2; S1) C. Pos(S1, S2) D. Pos(S1; S2)
Câu 45: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh Write(Pos(‘tin’,’cau lac bo tin
<b>hoc’)) ta có kết quả là A. 12 B. 11 C. 10 D. 13 </b>
Câu 46: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào
S:=’tin hoc’; Delete(s,4,4);


A. ‘hoc’ B.‘tin’ C. ‘tin ’ D. ‘
hoc’


Câu 47: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hàm length(S) cho giá trị


A. độ dài xâu S khi khai báo B. độ dài của xâu S khơng tính các dấu cách
C. độ dài của xâu S khơng tính dấu cách cuối cùng D. độ dài xâu S


Câu 48:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình, giá trị của S là?
S1:= ‘tin hoc’; S2:= ‘cau lac bo ’; Insert(S1, S2,12);


A. ‘cau lac bo tin hoc’ B. ‘tin hoc cau lac bo’ C. ‘Cau lac bo tin hoc’ D. ‘tin hoccau lac
bo’


Câu 49: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa


A. 8 kí tự B. 16 kí tự C. 255 kí tự D. 256 kí tự
Câu 50:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép tốn là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Phép cộng và phép trừ D. Phép ghép xâu và phép so sánh
Câu 51:Mảng một chiều là:


A. Bảng các phần tử khác kiểu. B. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
C. Bảng các phần tử cùng kiểu. D. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu.


Câu 52:Hàm length(s) có chức năng:


A. cho biết vị trí của kí tự trong xâu s B. Cho giá trị là chữ cái in hoa của xâu s.
C. cho giá tị độ dài xâu s D. sao chép xâu s.


Câu 53: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i;


S có giá trị là:


A. 10 B. 4 C. 1 D. 8
Câu 54: Cách tham chiếu đến phần tử của mảng:


A. <Tên biến mảng>[<chỉ số>]; B. <Tên biến mảng>[<kiểu chỉ số>];
C. <Tên biến mảng>[<kiểu mảng>]; D. <Tên biến mảng>[<kiểu phần tử>];
Câu 55: Function là từ khóa dùng để khai báo:


A. Bản ghi B. Mảng C. Thủ tục D. Hàm
Câu 56: Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:


A. Begin và End. B. Begin và End;


C. Begen và End. C. Begin; và End;
Câu 57: Để khai báo biến kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?


A. var <tên biến>:<tên kiểu>; B. var <tên biến>:string[độ dài lớn nhất của xâu];
C. var <tên biến>=string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến>=<tên


kiểu>;



Câu 58:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. Xâu khơng có kí tự nào được gọi là xâu rỗng; B. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.
C. Xâu có chiều dài khơng được vượt quá 250;


D. Thao tác nhập và xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;
Câu 59: Cho s=’abcdefghi’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:


A. bcd B. ‘bcd’ C. ‘cd’ D. cd
Câu 60: Cho s=’Kon Tum Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:


A. 16 B. 15 C. ‘16’ D. ‘15’
Câu 61: Cho xâu s=’abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:


A. s=’abchi’ B. s=’abcdi’ C. s=’abghi’ D. s=”


Câu 62:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ký tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các
ký tự trong xâu(vd: abcd thì in ra là dcba), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này?


A. For i:=1 to Length(S) Do Write(S[i]); B. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S[i]);
C. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S); D. For i:=1 to Length(S) Div 2 Do


Write(S[i]);


Câu 63:Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí
tự?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 64:Dữ liệu kiểu tệp:


A. sẽ bị mất khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.


C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện D. Cả A, B, C đều sai


Câu 65: Chương trình con sau thực hiện cơng việc gì?
Function M(a,b: real): real;


Begin


If a>b then M:=a else M:=b;
End;


A. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b B. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số thực a, b D. Tìm giá trị lớn nhất trong hai số nguyên a, b
Câu 66: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là


A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu
C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác


Câu 67: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các
phần tử hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau:


A. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); B. Write(‘A[i]=’) readln(A[i]);
C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]); D. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
Câu 68: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng
A. War mang: array [1..100] of integer; B. Var mang: array [1…100] of integer;
C. Var mang: array [1..100] of interger; D. Var mang: array [1..100] of integer;
Câu 69: Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử)


S:=0; for i:=1 to N do if a[i]>0 then S:= S+A[i];


Giả sử n=5 ta có mảng A như sau: 5 -1 -6 4 2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu


A. -7 B. 11 C. 7 D. 3


Câu 70: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào
S:=’tin hoc 11’; Delete(S,4,4);


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 6 Trường THCS Long Điền
  • 11
  • 18
  • 0
  • ×