Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục đào tạo huyện Th ờng Tín</b>
<b>Tr ờng tiểu học tân minh</b>
9 x 4 =
<b>63</b>
<b>TiÕt 31 : </b>
<i><b>Thứ bẩy ngày 30 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>1. Lập bảng nhân 9</b>
<b>+ 9</b>
<b>+ 9</b>
9 x 2 = <b>18</b>
9 x 3 = <b>27</b>
<b>36</b>
9 x 5 =
9 x 6 =
9 x 9 =
9 x10 =
9 x 8 =
<b>54</b>
<b>81</b>
9
9
9
9
9
9
9
9 + 9 =
9 + 9 =
9 + 9 + 9 =
9 + 9 + 9 =
9 ® ợc lấy 1 lần, ta viết :
9 đ ợc lấy 1 lần, ta viết :
9 đ ợc lấy 2 lần, ta có:
9 đ ợc lấy 2 lần, ta có:
<b>Vậy: </b>
<b>Vậy: </b>
9 ® ợc lấy 3 lần, ta có:
9 đ ợc lấy 3 lÇn, ta cã:
<b>VËy</b>
<b>VËy</b>
9 x 1 =9
9 x 2 =9
9 x 3 =9
<b>2. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1:</b><b> TÝnh nhÈm</b></i>
9 x 4 =
9 x 1 =
9 x 3 =
9 x 2 =
9 x 7 =
9 x 6 =
9 x 5 =
9 x 8 =
9 x 9 =
9 x 10 =
0 x 9 =
9 x 0 =
<b>2. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1:</b><b> TÝnh nhÈm</b></i>
<b>9 x 1 =</b> <b>9</b>
<i><b></b><b>L u ý:</b></i>
<i><b>- </b><b>Số nào nhân với 1 cũng bằng </b></i>
<i><b>chính số đó và ng ợc li.</b></i>
<i><b>- Số 0 nhân với bất kỳ số nào cũng </b></i>
<i><b>bằng 0 và ng ợc lại.</b></i>
<b>0x 9 =</b>
<b>9 x 0 =</b>
<i>Bµi 2:</i>
<i>Bµi 2: TÝnh TÝnh</i>
a)
a) 9 x 6 + 17 =9 x 6 + 17 =
9 x 3 x 2 =9 x 3 x 2 =
b) 9 x 7 – 25 =
b) 9 x 7 – 25 =
9 x 9 : 9 =9 x 9 : 9 =
5454 + 17 + 17
=
= 7171
2727 x 2 x 2
= 5454
6363 - 25 - 25
=
= 3838
8181 : 9 : 9
=
<i><b>Bài 3:</b></i>
<i>1 tổ :</i>
<i>3 tổ :.. bạn ?</i>
<b>Giải</b>
3 tổ có tất cả số bạn là:
9 x 3 = 27(bạn)
<i><b>Đáp số: 27 bạn</b></i>
<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i>9 bạn</i>
<i><b>Bài 3</b><b>: Đếm thêm 9 rồi viết vào ô trống</b></i>
<b>27</b>
<b>18</b>
<b>9 x 2</b> = <b>18</b>
<b>9 x 3</b> = <b>27</b>
<b>9 x 4</b> = <b>36</b>
<b>9 x 5</b> = <b>45</b>
<b>9 x 6</b> =
<b>9 x 7</b> =
<b>9 x 9</b> =
<b>9 x 8</b> =