Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Hidrocacbon môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Đông Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP HIDROCACBON MƠN HĨA HỌC 11 </b>


<b>NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH </b>



<b>Câu 1: </b>Anken X có cơng thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là?


<b>A.</b> 2-etylbut-2-en <b>B.</b> 3-metylpent-3-en <b> C.</b> iso hexan <b>D.</b> 3-metylpent-2-en


<b>Câu 2: </b>Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao


nhiêu sản phẩm cộng?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5


<b>Câu 3: </b>Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của


ankan đó là:


<b>A.</b> pentan. <b>B.</b> 2-metylbutan. <b>C.</b> 2,2-đimetylpropan. <b> D.</b> 2-đimetylpropan.


<b>Câu 4: </b>Khi cho C6H14 tác dụng với Clo, chiếu sáng tạo ra tối đa 2 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử


Clo.Tên của ankan trên là :


<b>A.</b> 2,3-đimetyl butan <b> B.</b> hexan <b>C.</b> 2-metyl pentan <b>D.</b> 3-metyl pentan


<b>Câu 5: </b>Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là


<b>A.</b> 2,2,4- trimetyl pentan. <b>B.</b> 2,4,4,4-tetrametylbutan.



<b>C.</b> 2,2,4,4-tetrametylbutan. <b>D.</b> 2,4,4- trimetylpentan.


<b>Câu 6: </b>Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là


<b>A.</b> 2-metylpenta-1,3-đien. <b>B.</b> 4-metylpenta-2,4-đien


<b>C.</b> 2-metylpenta-1,4-đien. <b>D.</b> 4-metylpenta-2,3-đien.


<b>Câu 7: </b>Công thức cấu tạo CH3- CH(CH3)- CH2- CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?


<b>A.</b> Metylpentan. <b>B.</b> neopentan. <b>C.</b> pentan. <b>D.</b> 2- metylbutan.


<b>Câu 8: </b>Số công thức cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 10.


<b>Câu 9: </b>Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 10: </b>Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải:


<b>A.</b> Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom <b>B.</b> Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.


<b>C.</b> Dẫn hỗn hợp qua dung nước vôi trong. <b>D.</b> Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tim hoặc brom.


<b>Câu 11:</b> Cho một ankan X có cơng thức C7H16, crackinh hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm


ankan và anken. Tỷ khối hơi của Y so với H2 có giá trị trong khoảng nào sau đây?



<b>A.</b> 10,0 đến 25,0. <b>B.</b> 12,5 đến 25,0. <b>C.</b> 25,0 đến 50,0. <b>D.</b> 10,0 đến 12,5.


<b>Câu 12:</b> Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH4. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 2CH<sub>4</sub> C H<sub>2</sub> <sub>2</sub>3H<sub>2</sub>


tại 1500 C trong thời gian ngắn thì thấy phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp phản ứng không thay


đổi sau phản ứng. Phần trăm thể tích của C2H2 trong X là:


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 20%. <b>D.</b> 25%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A.</b> C5H12. <b>B.</b> C4H10. <b>C.</b> C6H14. <b>D.</b> C3H8.


<b>Câu 14:</b> Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm: H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan


chưa bị crackinh (10%). Khối lượng phân tử trung bình của A là:


<b>A.</b> 39,6. <b>B.</b> 23,15. <b>C.</b> 3,96. <b>D.</b> 2.315.


<b>Câu 15:</b> Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít
H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hồn tồn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (thể tích khí đều đo ở


đktc). Đốt cháy hồn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng
kết tủa tạo thành là:


<b>A.</b> 25g. <b>B.</b> 35g. <b>C.</b> 30g. <b>D.</b> 20g.



<b>Câu 16:</b> Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm ankan A và anken B khi qua nước brom dư thì thấy khối
lượng bình brom tăng lên 4,2 gam và thể tích khí cịn lại bằng 1/3 thể tích ban đầu (đktc). Biết A và B có
cùng số nguyên tử cacbon. Xác định % A, % B (theo thể tích) và cơng thức phân tử của A, B?


<b>A.</b> 50% C H<sub>3</sub> <sub>8</sub>, 50% C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> <b>B.</b> 25% C H<sub>2</sub> <sub>6</sub>, 50% C H<sub>2</sub> <sub>4</sub>


<b>C.</b> 50% C H<sub>2</sub> <sub>6</sub>, 50% C H<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>D.</b> 33,33% C H<sub>3</sub> <sub>8</sub>, 66,67% C H<sub>3</sub> <sub>6</sub>


<b>Câu 17:</b> Cho hỗn hợp khí X gồm một ankan A và một anken B vào trong dung dịch Br<sub>2</sub>(dư) thấy có khí


thốt ra có thể tích bằng một nửa của X và có khối lượng chỉ bằng 15/29 khối lượng của X. Biết A có
phân tử khối nhỏ hơn 50. Vậy A là:


<b>A.</b> C H<sub>4</sub> <sub>10</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>8</sub> <b>C.</b> C H<sub>2</sub> <sub>6</sub> <b>D.</b> CH<sub>4</sub>


<b>Câu 18:</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp khí X gồm một ankan A và một anken B vào trong dung dịch Br<sub>2</sub>(dư)


thấy có 8 gam Br<sub>2</sub> phản ứng. Biết khối lượng của 6,72 lít (đktc) của hỗn hợp khí X này là 13 gam. Vậy A
và B lần lượt là:


<b>A.</b> CH<sub>4</sub> và C H<sub>7</sub> <sub>14</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>8</sub>và C H<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>C.</b> C H<sub>2</sub> <sub>6</sub>và C H<sub>5</sub> <sub>10</sub> <b>D.</b> C H<sub>3</sub> <sub>8</sub> và C H<sub>3</sub> <sub>6</sub>


<b>Câu 19:</b> Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm CH<sub>4</sub>và 2 anken đồng đẳng kế tiếp qua bình đựng dung dịch Br<sub>2</sub>


dư thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp X bị giảm đi một nửa. Vậy cơng thức
phân tử của anken có phân tử khối lớn hơn là:


<b>A.</b> C H<sub>6</sub> <sub>12</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> <b>C.</b> C H<sub>4</sub> <sub>8</sub> <b>D.</b> C H<sub>5</sub> <sub>10</sub>


<b>Câu 20:</b> Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm một ankan A và một anken B (đều ở thể khí) đi qua bình


đựng dung dịchBr2dư thấy khí thốt ra 4,48 lít (đktc) đồng thời khối lượng bình Br2tăng 2,8 gam. Vậy
giá trị lớn nhất Mx là


<b>A.</b> 29,33 <b>B.</b> 38,66 <b>C.</b> 48,00 <b>D.</b> 57,33


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp khí X gồm H<sub>2</sub>vàC H<sub>2</sub> <sub>4</sub>có tỉ khối so với H<sub>2</sub>là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được


hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H<sub>2</sub>là 10. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là:


<b>A.</b> 20% <b>B.</b> 25% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 40%


<b>Câu 22:</b> Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C H3 6 , C H3 8và H2qua Ni nung nóng thu được V lít (đktc)
hỗn hợp Y có d<sub>X/Y</sub> 0, 7. Giá trị V là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 23:</b> Một hỗn hợp khí gồm C H<sub>3</sub> <sub>6</sub>, C H<sub>4</sub> <sub>8</sub>và H<sub>2</sub>có thể tích 8,96 lít (đktc), rồi nén tồn bộ X vào trong
một bình kín có dung tích 5,6 lít. Nung nóng bình (có Ni xúc tác) một thời gian rồi đưa hỗn hợp sau phản
ứng về 0o<sub>C thì thấy áp suất lúc này là 0,8atm. Vậy số mol khí </sub>


2


H đã phản ứng là :


<b>A.</b> 0,3mol <b>B.</b> 0,2mol <b>C.</b> 0,15mol <b>D.</b> 0,25mol


<b>Câu 24:</b> Trong một bình kín có dung tích khơng đổi bằng 2,24 lít chứa một ít bột Ni (có thể tích khơng
đáng kể) và hỗn hợp khí X gồm H<sub>2</sub>,C H<sub>2</sub> <sub>4</sub>,C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> (đo ở đktc có d<sub>X/He</sub> 3,8). Nung bình một thời gian, sau
đó làm lạnh về 0o<sub>C được hỗn hợp khí Y (có </sub>



Y/ He


d 4, 2), áp suất trong bình lúc này là P. Vậy giá trị của
P là


<b>A.</b> 1,00atm <b>B.</b> 0,98atm <b>C.</b> 0,90atm <b>D.</b> 1,10atm


<b>Câu 25:</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm anken A và H<sub>2</sub>với bột Ni xúc tác. Phản ứng xong thu được hỗn hợp


Y. Xác định A biết Mx 7, 2 và My 9.


<b>A.</b> C H<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> <b>C.</b> C H<sub>4</sub> <sub>8</sub> <b>D.</b> C H<sub>5</sub> <sub>10</sub>


<b>Câu 26:</b> Nung nóng 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anken A và H<sub>2</sub>với bột Ni xúc tác. Phản ứng xong thu
được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Y có d<sub>Y/ NO</sub> 1. Vậy cơng thức phân tử của A là:


<b>A.</b> C H<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> <b>C.</b> C H<sub>4</sub> <sub>8</sub> <b>D.</b> C H<sub>5</sub> <sub>10</sub>


<b>Câu 27:</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm anken A và H<sub>2</sub>(trong đó


2
A H


n : n 4) với bột Ni xúc tác. Phản ứng


xong thu được hỗn hợp Y có


2
Y/ H



d 8.Vậy cơng thức phân tử của A là:


<b>A.</b> C H<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> <b>C.</b> C H<sub>4</sub> <sub>8</sub> <b>D.</b> C H<sub>5</sub> <sub>10</sub>


<b>Câu 28:</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm anken A và H<sub>2</sub>với bột Ni xúc tác. Phản ứng xong thu được hỗn hợp


Y gồm hai chất có tỉ lệ mol là 1:3. Xác định A biết d<sub>Y/He</sub> 4,875


<b>A.</b> C H<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b> C H<sub>3</sub> <sub>6</sub> <b>C.</b> C H<sub>4</sub> <sub>8</sub> <b>D.</b> C H<sub>5</sub> <sub>10</sub>


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2 (các chất đều mạch hở). Lấy 6,32 gam X cho


qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết


2,24 lít (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn


toàn. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 6,72. <b>B.</b> 8,96. <b>C.</b> 5,60. <b>D.</b> 7,84.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm một số ankan, anken, ankin và H2. Lấy 19,3 gam X cho qua bình đựng dung


dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,45 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 11,2 lít X (đktc) bằng


lượng khí O2 (vừa đủ), sau phản ứng thu được 0,65 mol CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Khối lượng


(gam) ứng với 11,2 lít (đktc) khí X là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hidrocacbon mới
  • 9
  • 1
  • 47
  • ×