Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.72 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Tân Nghĩa </b>
<b>Lớp : 4/ …. </b>
<b>Họ và tên: </b>
<b>………... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Tiếng việt</b>
<b>Ngày kiểm tra: ……. / …… / 20……</b>
<b>Thời gian : ……… phút </b>
<b>A – KIỂM TRA ĐỌC</b>
<b> Đọc thầm và làm bài tập:</b> (<i>5 điểm</i> )
Ông chủ cửa hàng vừa treo tấm biển “Tại đây bán chó con” lên thì cậu bé xuất hiện và hỏi:
- Ông định bán bao nhiêu tiền một chú chó con ạ ? Ơng cho phép cháu ngắm chúng nhé!
Người chủ tiệm mỉm cười, huýt sáo ra hiệu. Năm chú chó con lơn tơn chạy ra. Có một con chậm
chạp theo sau. Ngay lập tức, cậu bé chỉ vào chú chó nhỏ khập khiễng:
- Con chó nhỏ ấy làm sao thế ạ ?
- Bác sĩ thú y bảo nó có tật về xương nên phải chịu què quặt suốt đời.
Cậu bé tỏ vẻ thích thú nói:
- Đây là con chó cháu muốn mua.
- Khơng, ta nghĩ cháu khơng thích nó đâu ! Cịn nếu cháu thật sự thích nó thì ta sẽ tặng cháu.
Cậu bé hơi bối rối nhưng cậu ngước mắt nhìn ơng chủ cửa hàng rồi chìa tay đáp :
- Cháu khơng muốn được ơng tặng. Nó cũng đáng giá như những con chó khác và cháu sẽ trả đủ
tiền cho ông. Đây là số tiền cháu có và mỗi tháng cháu sẽ trả thêm một ít cho đến khi nào đủ.
- Nếu cháu mua con chó này, nó sẽ khơng thể chạy nhảy, vui đùa với cháu như những con chó khác.
– Người chủ tỏ vẻ phản đối.
Cậu bé lặng lẽ vói tay kéo ống quần lên, để lộ chiếc chân trái bị teo cơ đang được nâng giữ bằng
một khung kim loại. Cậu nhìn lên người chủ, dịu dàng đáp :
- Cháu cũng khơng thể chạy nhảy, vui đùa và con chó này cần một người thơng cảm với nó, ơng ạ !
A. con có bộ lơng đẹp.
B. con đi đầu tiên.
C. con đi giữa có đi dài.
D. con đi sau cùng.
<b>Câu 2</b>: Cậu bé quyết định mua con chó nhỏ vì :
A. thích chú chó xinh xắn
C. thương con chó tật nguyền.
D. cần chó để phịng kẻ trộm.
<b>Câu 3</b>: Ơng chủ tiệm muốn tặng con chó cho cậu bé vì:
A. cho rằng con chó không đáng giá.
B. thấy cậu bé không đủ tiền.
C. mến cậu bé dễ thương.
D. cửa hàng có quá nhiều chó con
<b>Câu 4</b>: Các dấu hai chấm trong bài văn trên có tác dụng gì ?
A. để giải thích.
B. để dẫn lời nhân vật.
D. để liệt kê.
<b>Câu 5</b> : Từ có nghĩa “<i>trước sau như một, khơng có gì lay chuyển nổi</i>” là từ:
A. trung kiên
B. trung hậu
C. trung thành
D. trung nghĩa
<b>Câu 6</b>: Có mấy từ phức trong câu :
“<i>Bác sĩ thú y bảo nó có tật về xương nên phải chịu què quặt suốt đời.</i>”
B. 2
C. 3
D. 4
<b>Câu 7</b>: Ghi lại danh từ trong số các từ sau:
<b> huýt sáo, </b><i>tấm biển, xuất hiện , cậu bé, lặng lẽ, bối rối </i>
...
<b>Câu 8</b>: Ghi lại các từ ghép có nghĩa tổng hợp trong câu: “<i>Nếu cháu mua con chó này, nó sẽ khơng </i>
<i>thể chạy nhảy, vui đùa với cháu như những con chó khác.</i>”
...
<b>Câu 9</b>: Trong câu: <i>“Có một con chậm chạp theo sau.”</i> có bao nhiêu từ láy.
A. khơng có từ láy.
B. 1 từ
C. 2 từ
D. 3 từ
<b>Câu 10</b>: Trong câu: Năm chú chó con lơn tơn chạy ra. Từ <i><b>“chạy” </b></i>thuộc từ loại nào dưới đây.
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Từ láy.
<b>B – KIỂM TRA VIẾT </b> ( <i>10 điểm</i> )
<b>I – Chính tả nghe – viết </b>( <i>5 điểm </i>) – 15 phút
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hoá nhộn nhịp. Ong thường thức dậy sớm,
suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng ra khỏi tổ, cất cánh
tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong thợ phải bay xa tìm những bông
hoa vừa nở. Con đường trước mặt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ơng mặt trời nhơ lên cười. Cái
cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
<b> Đề bài</b>: Nghe tin gia đình bạn gặp chuyện buồn ( có người đau ốm, tai nạn hoặc bị thiệt hại do
thiên tai, lũ lụt...) hãy viết thư thăm hỏi và động viên bạn.
<b>Lớp : 4/ …. </b>
<b>Họ và tên: </b>
<b>………... </b>
<b>NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Ngày kiểm tra: ……. / …… / 20……</b>
<b>Thời gian : ……… phút </b>
<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (<i>4điểm</i> )
<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng </b>
1/ Số gồm tám mươi triệu, tám mươi nghìn và tám mươi viết là :
A. 808 080
B. 80 080 080
C. 8 008 080
D. 8 080 080
2/ Số bé nhất trong các số 384 257 ; 384 275 ; 384 752 ; 384 725 là :
A. 384 257
B. 384 752
C. 384 275
D. 384 725
3/ 6 tấn 500 kg = ……kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 650
B. 6050
C. 6500
D. 6005
4/ 4 phút 20 giây = …….giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 420
B. 206
C. 402
D. 260
5. Số lớn nhất trong các số 384 257 ; 384 275 ; 384 752 ; 384 725 là :
A. 384 257
B. 384 752
C. 384 275
D. 384 725
6. Số bé nhất trong các số sau là:
A. 84 532
B 84 529
C. 83 999
D. 84 530
7 / Nam có 60 quyển vở , Bình có 20 quyển vở , Lan có 70 quyển vở . Vậy trung bình mỗi bạn
có : ( 1 điểm)
<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>1</b>. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ x + 4035 = 9846 b/ x – 21584 = 87547
x = ... x = ………
x =……… x = ………
<b>3 / Bài toán</b> : ( 3 đ)
Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất nhiều hơn ở
thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kg thóc ? (3đ ).
<b>Trường TH Tân Nghĩa </b>
<b>Lớp : 4/ …. </b>
<b>Họ và tên: </b>
<b>………... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Khoa học</b>
<b>Ngày kiểm tra: ……. / …… / 20……</b>
<b>Thời gian : ……… phút </b>
<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (<i>8điểm</i> )
<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng </b>
1. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ tuần hoàn ?
A. Tim.
B. Thực quản.
C. Mạch máu.
D. Máu.
2. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng
cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra mơi trường được gọi chung là q trình gì ?
A. Quá trình trao đổi chất
B. Quá trình hơ hấp
C. Q trình tiêu hố
D. Quá trình bài tiết
3. Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá
B. Thịt gà
C. Thịt bị
D. Rau xanh
4. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A. Trong suốt.
B. Có hình dạng nhất định.
C. Không mùi.
D. Chảy từ cao xuống thấp.
5. Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Trứng
B. Vừng
C. Dầu ăn
D. Mỡ động vật
6. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần :
A. Ăn thật nhiều thịt, cá
B. Ăn thật nhiều hoa quả
C. Ăn thật nhiều rau xanh
D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí
7. Tại sao nước để uống cần đun sơi ?
A. Nước sơi làm hồ tan các chất rắn có trong nước.
B. Đun sơi sẽ làm tách khỏi nước các chất rắn có trong nước.
C. Đun sôi sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sôi để diệt các vi trùng có trong nước.
8. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Chỉ những người làm ở nhà máy nước.
B. Chỉ các bác sĩ.
C. Chỉ những người lớn.
B. Hạn chế tắm giặt.
C. Không vứt rác bừa bãi.
D. Vứt rác bừa bãi xuống kênh rạch.
10. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là:
A. Bay hơi và ngưng tụ.
B. Bay hơi và đông đặc.
C. Nóng chảy và đơng đặc.
D. Nóng chảy và bay hơi.
<b>II. Phần tự luận (2 điểm)</b>
<b>Trường TH Tân Nghĩa </b>
<b>Lớp : 4/ …. </b>
<b>Họ và tên: </b>
<b>………... </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Lịch sử - Địa lý</b>
<b>Ngày kiểm tra: ……. / …… / 20……</b>
<b>Thời gian : ……… phút </b>
<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (<i>6điểm</i> )
<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1: </b>Đinh Bộ Lĩnh thống nhất giang sơn, lên ngơi Hồng đế đặt tên nước là: ( 1điểm)
a. Việt Nam
b. Đại Việt
c. Đại Cồ Việt.
d. Văn Lang
<b>Câu 2: </b>Nhà Trần được thành lập là do: (1 điểm)
a. Lý Huệ Tơng khơng có con trai, truyền ngơi cho Trần Cảnh.
b. Lý Chiêu Hồng lấy Trần Cảnh và nhường ngôi cho chồng.
c. Trần Thủ Độ lật đổ họ Lý, chiếm ngôi vua.
d. Trần Thủ Độ tự lên ngôi vua.
<b>Câu 3: </b>Vua Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm nào? (1 điểm)
a. 938
b. 1001
c. 1010.
d. 1001
<b>Câu 4</b>: Dãy núi có đỉnh Phan- xi- păng cao nhất nước ta là: (1 điểm)
a. Dãy Ngân Sơn.
b. Dãy Đơng Triều.
c. Dãy Hồng Liên Sơn.
d. Dãy Trường Sơn
<b>Câu 5</b>: Thành phố Đà Lạt thuộc tỉnh nào sau đây: (1 điểm)
a. Đồng Nai
b. Lâm Đồng
c. Đắk lắk
d. Đắk nông
<b>Câu 6</b>: Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa sơng: (1 điểm)
a. Sơng Đà và sơng Thái Bình.
b. Sơng Hồng và sơng Đà.
c. Sơng Hồng và sơng Thái Bình.
d. Sơng Cả và sơng Đà.
<b>II. Phần tự luận ( 4 điểm)</b>
<b>Câu6:</b> Vì sao Lý Thái Tổ lại quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long? (2 điểm)