Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 1 - HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>


<b>Mã đề 102 </b>


<b>Câu 1:</b> Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>NaCl, H2S, (NH4)2SO4. <b>B. </b>HNO3, MgCO3, HF.
<b>C. </b>HCl, Ba(OH)2, CH3COOH. <b>D. </b>HI, H2SO4, KNO3.
<b>Câu 2:</b> Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa. <b>B. </b>ZnCl2. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>Na2SO3.
<b>Câu 3:</b> Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:


<b>A. </b>Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO34




. <b>B. </b>Al2 (SO4)3  2Al3+ + 3SO24




.


<b>C. </b>Al2(SO4)3  Al23+ + 3SO24





. <b>D. </b>Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO34




.
<b>Câu 4:</b> Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b>A. </b>Ca2+, NH4+, Cl-, OH-. <b>B. </b>Cu2+, Al3+, OH-, NO3-.
<b>C. </b>Ag+, Ba2+, Br-, PO43-. <b>D. </b>NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-.
<b>Câu 5:</b> Một dung dịch có [H+] = 10-10. Mơi trường của dung dịch là:


<b>A. </b>axit. <b>B. </b>kiềm. <b>C. </b>trung tính. <b>D. </b>lưỡng tính.


<b>Câu 6:</b> Dung dịch chất nào sau đây có pH<7?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 7:</b> Trong dung dịch H3PO4 có ao nhi u loại ion h c nhau, không kể sự phân li của nước?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 8:</b> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch H2SO4 loãng. Khả năng dẫn điện của
hệ sẽ như thế nào?


<b>A. </b>giảm dần. <b>B. </b>tăng dần. <b>C. </b>giảm dần rồi tăng. <b>D. </b>tăng dần rồi giảm
<b>Câu 9:</b> Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,
NaHSO4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:



<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 10:</b> Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa
khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây hi tan trong nước phân li hoàn toàn và tạo ra cation H+?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây hi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện tốt?


<b>A. </b>saccarozo. <b>B. </b>benzen. <b>C. </b>ancol etylic. <b>D. </b>muối ăn.
<b>Câu 13:</b> Chất nào sau đây là axit mạnh?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây có hả năng phản ứng với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>Na2SO4. <b>B. </b>NaHSO4. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 16:</b> Cho các chất sau: Na2SO4, KHSO4, Ba(HSO3), NaNO3. Số muối trung hòa là:



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 17:</b> Phản ứng có phương trình ion rút gọn Fe2+ + 2OH  Fe(OH)2 là:
<b>A. </b>FeSO4 + Cu(OH)2  <b>B. </b>FeSO4 + Ba(OH)2 
<b>C. </b>FeCl2 + KOH  <b>D. </b>FeCO3 + Ba(OH)2 
<b>Câu 18: </b>Cho các phản ứng hoá học sau:


(a) HCl + NaOH H2O + NaCl. (b) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2.
(c) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4. (d) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4.
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H+ + OH H2O là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 19:</b> Cho các phản ứng sau:


(a) NaOH + HCl  NaCl + H2O. (b) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl.
(c) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2. (d) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2.
(e) Ba(OH)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O. (f) 2Na + 2HCl  2NaCl + H2.


Trong các phản ứng trên, số phản ứng trung hòa là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Axit là chất hi tan trong nước phân li ra cation H.
(b) Bazo là chất hi tan trong nước phân li ra anion OH.


(c) Muối là chất hi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH<sub>4</sub>) và anion gốc axit.


(d) Chất điện li có khả năng dẫn điện.


(e) Chất dẫn điện là chất điện li.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 21:</b> Cho dung dịch chứa 10 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 10 gam NaOH, sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Khối lượng muối thu đựợc khi cô cạn dung dịch Y là:


<b>A. </b>14 gam. <b>B. </b>16 gam. <b>C. </b>14,625 gam. <b>D. </b>16,425 gam.


<b>Câu 22:</b> Trộn 300ml dung dịch Al2(SO4)3 2M với 200ml dung dịch Al(NO3)3 1,5M thu được dung dịch
X. Nồng độ mol/lit của Al3+ trong dung dịch X là:


<b>A. </b>3M. <b>B. </b>1,5M. <b>C. </b>5M. <b>D. </b>1,8M.


<b>Câu 23:</b> Dung dịch X chứa các ion sau: 0,01 mol K+ , 0,02 mol NO3- , 0,02 mol Na+ , 0,005 mol SO42-.
Cô cạn dung dịch thu được <b>m </b>gam muối khan. Gía trị của <b>m</b> là:


<b>A. </b>25,7. <b>B. </b>2,57. <b>C. </b>5,14. <b>D. </b>51,4.


<b>Câu 24:</b> Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO<sub>3</sub>; 0,02 mol Cl; 0,03 mol 2
4


SO  và a mol ion
X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là


<b>A. </b>NH4





và 0,08. <b>B. </b>Mg2+ và 0,04. <b>C. </b>K+ và 0,10. <b>D. </b>Al3+ và 0,03.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X cho đến hi được lượng kết tủa <b>lớn nhất</b>. V có giá trị là:
<b>A. </b>150ml. <b>B. </b>300ml. <b>C. </b>200ml. <b>D. </b>250ml.


<b>Câu 26:</b> Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>6.


<b>Câu 27:</b> Trung hòa dung dịch chứa a mol H2SO4 cần vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13. Gía trị
của a là:


<b>A. </b>0,2 mol. <b>B. </b>0,1 mol. <b>C. </b>0,05 mol. <b>D. </b>1 mol.


<b>Câu 28:</b> Hòa tan hết 0,2 mol NaNO3 và 0,1 mol K2SO4 vào nước dư. Số mol của ion tương ứng nào sau
đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Na 0,2 mol. <b>B. </b>NO<sub>3</sub> 0,2 mol. <b>C. </b>K 0,1 mol. <b>D. </b>SO2<sub>4</sub> 0,1 mol.


<b>Câu 29:</b> Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trị


<b>A. </b>2,66 gam. <b>B. </b>22,6 gam. <b>C. </b>26,6 gam. <b>D. </b>6,26 gam.



<b>Câu 30:</b> Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lit H2 ở đ c. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To n Nâng Cao, To n Chuy n dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Quản lý dạy học môn hóa học theo chương trình giáo dục phổ thông mới ở các trường trung học phổ thông thành phố móng cái, tỉnh quảng ninh
  • 127
  • 10
  • 0
  • ×