Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra 45 phút HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lê Qúy Đôn Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.43 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I </b>
<b> TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 12 - BAN CƠ BẢN </b>
<b> Năm học 2017-2018</b>


(Đáp án gồm 03 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề)


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm</b>


<b>Câu 1 : </b> Đặc điểm địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nét nhất qua q trình
<b>A. </b> phong hóa vật lí. <b>B. </b> phong hóa hóa học.


<b>C. </b> cacxtơ đá vôi. <b>D. </b> xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
<b>Câu 2 : Nƣớc ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ</b>


<b>A. </b> Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
<b>B. </b> Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hố đa dạng.
<b>C. </b> Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật.
<b>D. </b> Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
<b>Câu 3 : </b> <b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất </b>


<b>ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?</b>


<b>A. </b> Tà Phình. <b>B. </b> Ngọc Linh. <b>C. </b> Kon Ka Kinh. <b>D. </b> Mộc Châu.
<b>Câu 4 : Vùng núi Đông Bắc của nƣớc ta nằm ở</b>


<b>A. </b> hữu ngạn sông Hồng. <b>B. </b> giữa sông Hồng và sông Cả.


<b>C. </b> tả ngạn sơng Hồng. <b>D. </b> phía nam dãy Bạch Mã.


<b>Câu 5 : Cấu trúc địa hình nƣớc ta gồm hai hƣớng chính là</b>



<b>A. </b> Bắc – Nam và vòng cung. <b>B. </b> Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
<b>C. </b> Tây Bắc – Đông Nam và vịng cung. <b>D. </b> Tây Bắc – Đơng Nam và Bắc Nam.
<b>Câu 6 : Đƣờng biên giới trên đất liền dài nhất của nƣớc ta là với</b>


<b>A. </b> Thái Lan. <b>B. </b> Trung Quốc. <b>C. </b> Lào. <b>D. </b> Campuchia.
<b>Câu 7 : So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. </b>


<b>Nguyên nhân chính là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b> Huế có lƣợng mƣa khơng lớn nhƣng mƣa thu đơng nên ít bốc hơi
<b>D. </b> Huế có lƣợng mƣa khơng lớn nhƣng có mùa đơng nên ít bốc hơi.


<b>Câu 8 : </b> <b>Phƣơng hƣớng khai thác nguồn hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, </b>
<b>vùng biển và thềm lục địa nƣớc ta là</b>


<b>A. </b> đánh bắt ven bờ. <b>B. </b> trang bị vũ khí quân sự.
<b>C. </b> đẩy mạnh chế biến tại chỗ. <b>D. </b> đánh bắt xa bờ.
<b>Câu 9 : Đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.</b>


<b>A. </b> Mùa mƣa ở Nam Trung Bộ chậm hơn. <b>B. </b> Mùa mƣa của Nam Trung Bộ sớm hơn.
<b>C. </b> Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận


Xích đạo.


<b>D. </b> Nam Trung Bộ khơng chịu ảnh hƣởng của
phơn Tây Nam.


<b>Câu 10 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm</b>
<b>A. </b> Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.



<b>B. </b> Mùa đông bớt lạnh nhƣng khô hơn.


<b>C. </b> Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lƣợng mƣa giảm.
<b>D. </b> Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.


<b>Câu 11 : </b> <b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhân xét nào sau đây đúng với </b>
<b>thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam?</b>


<b>A. </b> Thời gian có bão chậm nhất ở Nam Trung
Bộ.


<b>B. </b> Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào
Nam.


<b>C. </b> Thời gian có bão sớm nhất ở bắc Trung
Bộ.


<b>D. </b> Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào
Nam.


<b>Câu 12 : Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện</b>
<b>A. </b> để nƣớc ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.


<b>B. </b> cho giao lƣu với các nƣớc xung quanh bằng đƣờng bộ, đƣờng biển, đƣờng hàng không.
<b>C. </b> cho nƣớc ta chung sống hồ bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nƣớc Đông


Nam Á.


<b>D. </b> Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc



<b>Câu 13 : Việc thông thƣơng qua lại giữa nƣớc ta với các nƣớc láng giềng chỉ có thể tiến hành </b>
<b>thuận lợi ở một số cửa khẩu vì</b>


<b>A. </b> cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.
<b>B. </b> phần lớn biên giới nƣớc ta nằm ở vùng núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b> thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.


<b>Câu 14 : </b> <b>Thiên nhiên nƣớc ta bốn mùa xanh tƣơi khác hẳn với các nƣớc có cùng độ vĩ ở Tây Á, </b>
<b>châu Phi là nhờ</b>


<b>A. </b> nƣớc ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.


<b>B. </b> nƣớc ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
<b>C. </b> nƣớc ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.


<b>D. </b> nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
<b>Câu 15 : Nƣớc Việt Nam nằm ở</b>


<b>A. </b> bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.


<b>B. </b> phía đơng Thái Bình Dƣơng, khu vực kinh tế sơi động của thế giới.
<b>C. </b> rìa phía đơng bán đảo Đơng Dƣơng, gần trung tâm Đơng Nam Á.
<b>D. </b> D. rìa phía đơng châu Á, khu vực ơn đới.


<b>Câu 16 : Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nƣớc ta là do</b>


<b>A. </b> Ảnh hƣởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phƣơng bắc xuống và từ phía nam lên.
<b>B. </b> Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.



<b>C. </b> Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
<b>D. </b> Ảnh hƣởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.


<b>Câu 17 : </b> <i><b>Cho biểu đồ: </b></i>


<i><b> </b></i>LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM.


<b>lƣợng mƣa của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lƣợt là...mm</b>


<b>A. </b> 1676; 2868; 1931. <b>B. </b> 687; 1868; 245.


<b>C. </b> 2665; 3868; 3671. <b>D. </b> 2665; 3868; 3671.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> diện tích 40 000 km². <b>B. </b> có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
<b>C. </b> có hệ thống đê sơng và đê biển. <b>D. </b> do phù sa sơng ngịi bồi tụ tạo nên.
<b>Câu 19 : </b> Thành phố Hải Phòng gồm những huyện đảo nào?


<b>A. </b> Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cát
Hải.


<b>B. </b> Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cô Tô.


<b>C. </b> Huyện đảo Cồn Cỏ và huyện đảo Cát Hải. <b>D. </b> Huyện đảo Cát Hải và huyện đảo Bạch
Long Vĩ.


<b>Câu 20 : Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nƣớc ta là</b>


<b>A. </b> bão. <b>B. </b> sạt lở bờ biển.


<b>C. </b> nạn cát bay. <b>D. </b> lũ quét.



<b>Câu 21 : Điểm nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i><b> với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nƣớc ta?</b>
<b>A. </b> Đƣờng bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.


<b>B. </b> Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nơng, mở rộng.
<b>C. </b> Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.


<b>D. </b> Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nƣớc sâu.


<b>Câu 22 : </b> <b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp </b>
<b>biển</b>


<b>A. </b> Bình Định. <b>B. </b> Hậu Giang. <b>C. </b> Bình Thuận. <b>D. </b> Kiên Giang.
<b>Câu 23 : Tác động của gió mùa Đơng Bắc mạnh nhất ở</b>


<b>A. </b> Đông Bắc. <b>B. </b> Tây Bắc. <b>C. </b> Đồng bằng Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24 : </b> <i><b>Cho bảng số liệu:</b></i>NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<i><b> </b></i>


<b>Địa điểm </b> <b>Nhiệt độ trung </b>
<b>bình tháng 1 (oC) </b>


<b>Nhiệt độ trung </b>
<b>bình tháng 7 </b>


<b>(oC) </b>


<b>Nhiệt độ </b>
<b>trung bình </b>



<b>năm(o</b>
<b>C) </b>


Lạng Sơn 13.3 27.0 21.2


Hà Nội 16.4 28.9 23.5


Vinh 17.6 29.6 23.9


Huế 19.7 29.4 25.1


Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8


TP. Hồ Chí Minh 25.8 27.1 27.1


Nhiệt độ trung bình tháng 7 của các địa điểm Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh lần lƣợt là...0C
<b>A. </b> 29.40C; 27.10C; 25.10C. <b>B. </b> 28.90C; 29.40C; 27.10C.


<b>C. </b> 23.50C; 25.10C; 27,10C. <b>D. </b> 16.40C; 29.40C; 27.10C.
<b>Câu 25 : </b> <i><b>Cho bảng số liệu:</b></i>NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<i><b> </b></i>


<b>Địa điểm </b> <b>Nhiệt độ trung </b>
<b>bình tháng 1 </b>


<b>(oC) </b>


<b>Nhiệt độ trung </b>
<b>bình tháng 7 </b>


<b>(oC) </b>



<b>Nhiệt độ trung </b>
<b>bình năm(o</b>


<b>C) </b>


Lạng Sơn 13.3 27.0 21.2


Hà Nội 16.4 28.9 23.5


Vinh 17.6 29.6 23.9


Huế 19.7 29.4 25.1


Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8


TP. Hồ Chí Minh 25.8 27.1 27.1


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam?
<b>A. </b> Biên độ nhiệt độ tăng dần từ Nam ra Bắc.


<b>B. </b> Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Nam ra Bắc.


<b>C. </b> Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự thay đổi không kể từ Bắc vào Nam.
<b>D. </b> Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự thay đổi đáng kể từ Bắc vào Nam.
<b>Câu 26 : </b> Ở nƣớc ta, điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và


đồi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b> có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.



<b>C. </b> nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng
<b>D. </b> đƣợc nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo
<b>Câu 27 : </b> Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta là


<b>A. </b> Gồm các khối núi và cao nguyên. <b>B. </b> Địa hình thấp và hẹp ngang.
<b>C. </b> Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nƣớc


ta.


<b>D. </b> Có bốn cánh cung lớn.


<b>Câu 28 : Về mùa đông, khu vực từ Đà Nẵng trở vào nam có thời tiết đặc trƣng là</b>


<b>A. </b> nóng và ẩm. <b>B. </b> lạnh và ẩm. <b>C. </b> lạnh và khô. <b>D. </b> nóng và khơ.
<b>Câu 29 : </b> <i><b>Gió mùa mùa hạ ở nước ta khơng có đặc điểm nào dưới đây?</b></i>


<b>A. </b> Hƣớng TN ở Nam bộ và Tây Nguyên; hƣớng ĐN ở miền Bắc.
<b>B. </b> Hoạt động từ tháng 5 đến tháng 10.


<b>C. </b> Hoạt động kèm theo dải hội tụ nội chí tuyến.


<b>D. </b> Là nguyên nhân chính gây nên sự phân hóa khí hậu 2 miền Nam Bắc.
<b>Câu 30 : Biển Đơng có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa vì Biển Đơng có</b>


<b>A. </b> phạm vi chủ yếu thuộc khu vực xích đạo, một năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
<b>B. </b> phạm vi chủ yếu thuộc khu vực khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.


<b>C. </b> phạm vi chủ yếu thuộc khu vực nội chí tuyến, tổng lƣợng bức xạ lớn, lƣợng mƣa lớn.
<b>D. </b> phạm vi chủ yếu thuộc khu vực nội chí tuyến và khu vực gió mùa châu Á.



<b>Câu 31 : Sự phân mùa của khí hậu nƣớc ta chủ yếu là do</b>


<b>A. </b> ảnh hƣởng của khối khơng khí hoạt động theo mùa khác nhau về hƣớng và tính chất.
<b>B. </b> ảnh hƣởng của khối khơng khí từ vịnh Bengan(TBg) và tín phong nửa cầu Bắc(Tm).
<b>C. </b> ảnh hƣởng của tín phong nửa cầu Bắc(Tm) và khối khơng khí xích đạo (Em).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 32 : </b> <i><b>Cho biểu đồ: </b></i>


<i><b> </b></i>LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM.


<b>Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?</b>
<b>A. </b> Huế có lƣợng mƣa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,7 lần.
<b>B. </b> Huế có lƣợng mƣa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,5 lần.


<b>C. </b> Huế có lƣợng mƣa cao nhất, Hà Nội có lƣợng mƣa đứng thứ 2.
<b>D. </b> Huế có lƣợng mƣa cao nhất, cao hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. </b>(1,0 điểm)


Phân tích tác động của địa hình đến hƣớng và độ dốc của sơng ngịi nƣớc ta.


<b>Câu 2. </b>(1,0 điểm)Trong cuốn sách “Hỏi- đáp về vị trí, vai trị và tiềm năng của biển, đảo Việt
<i>Nam” do Ban tuyên giáo TW biên soạn có đoạn viết: </i>


“... Biển gắn bó với bao thế hệ ngƣời Việt, là không gian sinh tồn và phát triển của dân tộc
ta, là chỗ dựa sinh kế của hàng triệu dân Việt Nam từ xƣa đến nay. Trong vùng “biển bạc”, mỗi
hịn đảo khơng chỉ nhƣ những thỏi “vàng xanh” mà còn là “cột mốc chủ quyền” tự nhiên của
quốc gia. Biển thiêng liêng là vậy, vì thế bảo vệ và phát triển vì sự trƣờng tồn của biển, đảo quê


hƣơng là sự nghiệp của toàn Đảng, toàn qn và tồn dân ta...”


Em hãy trình bày quan điểm của mình về đoạn thơng tin trên.
---Hết---


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG <b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I </b>
TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<b> MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 12 - BAN CƠ BẢN </b>
<b> Năm học 2017-2018</b>


(Đáp án gồm 02 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề)
(MÃ ĐỀ 135)


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) </b>
Cau


1 D


2 C


3 B


4 C


5 C


6 C


7 A


8 D



9 A


10 A


11 B


12 C


13 B


14 B


15 C


16 B


17 A


18 D


19 D


20 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

22 B


23 A


24 B



25 B


26 C


27 C


28 D


29 D


30 D


31 A


32 A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2,0 điểm) </b>


<b> Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(1,0 đ) </b>


<b>Phân tích tác động của địa hình đến hƣớng và độ dốc của </b>
<b>sơng ngịi nƣớc ta. </b>


<b>1,0 </b>
-Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích nên sơng ngịi nƣớc ta



phần lớn chảy qua miền địa hình đồi núi vì vậy sơng có nhiều
thác ghềnh.


-Cấu trúc địa hình nƣớc ta các dãy núi gồm 2 hƣớng chính là
TB-ĐN và hƣớng vịng cung nên sơng ngịi có hƣớng chính là
TB-ĐN và vịng cung.


-Đìa hình cao ở Tây Bắc thấp dần xuống đơng nam nên lịng
sông cũng nghiêng theo hƣớng TB-ĐN.


-Miền núi độ dốc lớn nên sơng có nhiều thác ghềnh, đồng bằng
độ dốc nhỏ nên nƣớc sông chảy êm đềm.


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>(1,0đ) </b> a) Biển đảo Việt Nam có tiền năng phát triển tổng hợp kinh tế
biển:...


b) Đảo và quần đảo là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền, là cơ
sở để khẳng định chủ quyền của nƣớc ta.


c) Trách nhiệm của bản thân trong sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc
(0,5 điểm)


<i>HS cần nêu được các nội dung sau: </i>


-Tích cực học tập, lao động sản xuất để góp phần tăng trƣởng


nhanh kinh tế tạo ra sức mạnh về kinh tế, từ đó củng cố sức
mạnh về quốc phòng..


-Bằng kiến thức đã học đƣợc, tích cực tuyên truyền cho nhân
dân, gia đình, bạn bè quốc tế về chủ quyền biển, đảo Việt Nam.
(Tuỳ theo cách viết của học sinh nếu hợp lí vẫn cho tối đa
<i>điểm) </i>


0,25
0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×