Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Ghềnh Ráng</b>
Câu hỏi: Thế nào là thể đa bội? Cho thí dụ.Có
thể nhận biết thể đa bội bằng mắt thường qua những
dấu hiệu nào? Nêu sự hình thành thể đa bội do rối
loạn trong nguyên phân?
Trả lời:
* Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số
NST là bội số của n (Nhiều hơn 2n).
* Có thể nhận biết bằng mắt thường qua dấu hiệu: Tăng
kích thước tế bào, cơ quan, cơ thể sinh vật.
<b>Bài</b>
<b>Bài</b> <b>2525</b>
<b>Tiết 26</b>
- Quan sát hình đọc thí dụ phần
I ở SGK. Thảo luận nhóm và
<b>Sự biến đổi lá cây rau mác *</b> <sub>Đủ nước </sub>
và phân Thiếu nước và <sub>phân</sub>
<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>
Nhận xét KG của lá cây rau mác ở 3 môi trường?
Tại sao lá cây rau mác có sự biến đổi kiểu hình?**
<b>Đối tượng </b>
<b>quan sát</b> <sub>Điều kiện mơi trường</sub><b>Đặc điểm</b><sub>Mơ tả KH tương ứng</sub>
<b>1* H25: Cây </b>
<b>rau maùc.</b>
-Mọc trong nước.
-Trên mặt nước.
-Trong khơng khí.
<b>2* VD1: Cây </b>
<b>rau dừa nước.</b>
-Mọc trên bờ.
-Mọc ven bờ.
-Mọc trên mặt nước.
<b>3* VD2: </b>
<b>Luống xu </b>
<b>hào.</b>
-Trồng đúng qui định.
-Trồng khơng đúng
qui định
- Phiến lá hình bản dài.
- Phiến lá rộng.
- Phiến lá hình mũi mác
- Thân, lá có đường kính nhỏ
- Khúc thân mọc ven bờ và
lá có kích thước lớn hơn.
- Khúc thân trên mặt nước
và lá lớn hơn, một phần rễ
biến thành phao
<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG</b>
<b> - Sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu gen phụ </b>
<b>thuộc vào những yếu tố nào? Trong các yếu tố đó </b>
<b>yếu tố nào được xem như không biến đổi?</b>
<b>Cây Achillea được trồng ở độ </b>
<b>cao khác nhau (7 lồi)</b> <b>Cây sống dưới </b>
<b>ánh nắng</b> <b>Cây sống ở <sub>bóng râm</sub></b>
<b>Lá cây sồi lớn (Ở Bắc </b>
-Sự thay đổi
KH có ý
nghĩa gì đối
với đời sống
sinh vật?
<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>
- Sự biểu hiện ra kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc
<i><b>vào: Môi trường và kiểu gen.</b></i>
- Yếu tố kiểu gen không bị biến đổi
- Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh
<i><b>trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi </b></i>
<i><b>trường.</b></i>
<b> - Thường biến thường biến đổi đồng loạt, theo hướng </b>
<i><b>xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh và khơng di </b></i>
<i><b>truyền. Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản thân sinh </b></i>
<i><b>vật.</b></i>
-<i><b> Sự biểu hiện ra kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc </b></i>
<i><b>vào các yếu tố nào? Trong các yếu tố đĩ, yếu tố nào </b></i>
<b>II/- MỐI QUAN HỆ GIỮA </b>
<b>II/- MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU KIỂU</b> <b>GEN, MÔI TRƯỜNG GEN, MÔI TRƯỜNG </b>
<b> </b>
<b> VÀ KIỂU HÌNH:VÀ KIỂU HÌNH:</b>
<i><b>-Nhận xét mối quan hệ giữa KG, mơi trường và KH?</b></i>
<i><b>- Những tính trạng nào chịu ảnh hưởng lớn của mơi trường, </b></i>
<i><b>những tính trạng nào phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen?</b></i>
<b>-Tìm hiểu một ví dụ về thường biến ở hoa Liên hình</b>
<b> </b>
- <i><b>KH là kết quả tương tác giữa KG và mơi trường</b></i>
- <i><b>Tính trạng chất lượng (hàm lượng lipit trong sữa bò, </b></i>
<i><b>màu lông của lợn Ỉ…) phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen</b></i>
- <i><b>Tính trạng số lượng (số hạt lúa trên một bông lúa, lượng </b></i>
<i><b>sữa vắt được trong một ngày của một giống bò…) thường </b></i>
<i><b>chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường </b></i>
<b>II/- MỐI QUAN HỆ GIỮA </b>
<b>II/- MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU KIỂU</b> <b>GEN, MÔI TRƯỜNG GEN, MÔI TRƯỜNG </b>
<b> </b>
<b>III/-MỨC PHẢN ỨNG:</b>
<b>III/-MỨC PHẢN ỨNG:</b>
<b> - Tìm hiểu thí dụ ở SGK: Giống lúa DR<sub>2</sub></b>
<b> - Sự khác nhau giữa năng suất bình quân và năng suất </b>
<b>tối đa là do đâu? </b>
<b> - Giới hạn năng suất của giống lúa DR2</b> <b>do giống hay do </b>
<b>kĩ thuật trồng trọt quy định?</b>
<b>III/-MỨC PHẢN ỨNG:</b>
<b>III/-MỨC PHẢN ỨNG:</b>
<b> 1/ Đọc phần nội dung tóm tắt ở SGK.</b>
<b> 2/ So sánh sự khác nhau cơ bản theo bảng sau:</b>
<b>THƯỜNG BIẾN</b> <b>ĐỘT BIẾN</b>
<b>2. Khoâng di truyền.</b>
<b>4. Thường biến thường có lợi cho </b>
1<b>. Biến đổi trong cơ sở vật </b>
<b>chất DT (ADN, NST).</b>
<b>3. Xuất hiện ngẩu nhiên.</b>
1………...
...
...
2………..
3. ……….
……….
4. ………
<b>1.Là những biến đổi kiểu hình phát </b>
<b>sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh </b>
<b>hưởng trực tiếp của môi trường</b>
<b>2.Di truyền</b>
<b>3.Biểu hiện đồng loạt theo hướng </b>
<b>xác định ứng với điều kiện ngoại </b>
<b>cảnh</b>
<b>* Học bài: Chú ý tóm tắt và các câu hỏi của SGK</b>
<b>* Làm câu hỏi số 3/73 SGK</b>
<b>* Sưu tầm hình ảnh ho c phim về thường biến,độtặ</b>
<b>bi n về thực vật, động vật, con ngườiế</b>