Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tiet 68 69 viet bai tap lam van so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.09 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS Ho»ng Phô</b> Bài Kiểm tra


Môn: Ngữ Văn1; Thời gian: ... phót; Bµi viÕt sè: 03.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1(1im):</b> Chỉ ra cách hiểu không đúng trong các cách hiểu sau:


A. Tự sự là phơng thức trình bày một chuỗi các sự việc để thể hiện một ý nghĩa nào đó.
B. Tự sự giúp ngời kể giải thích sự việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn đề và bày tỏ thái độ
khen chê.


C. Văn bản tự sự không bao giờ có yếu tố nghị luận dù ngời ta muốn thuyết phục ngơi
đọc, ngời nghe.


D. Trong văn bản tự sự, để thuyết phuc ngời đọc, ngời nghe ngời ta có thể dựng yu t
ngh lun.


<b>Câu 2(1 điểm):</b> HÃy điền thêm từ thích hợp vào .. sau:


Trong văn bản tự sự: Lời của ngời nào đó nói với chính mình hoặc nói với một ai đó


trong tởng tợng là……….(1). Khi ngời độc thoại nói khơng thnh li, khụng cú


gạch đầu dòng(2).


<b>Cõu 3(2 im): </b>Cõu no sau đây là lời đối thoại:
a. Cha mẹ tiên s nhà chúng nó!


B. Hà, nắng gớm, về nào


C. Chúng nó cũng là trẻ con làng Việt gian đấy ?
D. Ông lão vờ vờ đứng lãng ra chỗ khác, rồi đi thẳng.


<b>B. phÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 4(7 điểm):</b> Một bạn học sinh lớp em rất tốt với mọi ngời song lại bị cả lớp hiểu nhầm.
Hôm nay, trong giờ sinh hoạt cuối tuần em phải có ý kiến bảo vệ bạn, vì em là ngời hiểu bạn
nhất. Hãy viết một văn bản hoàn chỉnh với các lí lẽ rõ ràng, kết hợp các mẩu chuyện cụ thể, em
hãy giúp cả lớp hiểu đúng về bạn.


<b>Bµi lµm:</b>


………
………
………
………
………
………


………
<b>Trêng THCS Ho»ng Phơ Bài Kiểm tra</b>



Môn: Ngữ Văn2; Thời gian: ... phút; Bài viÕt sè: 03.
KiĨm tra ngµy ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9...


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký </b>
<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 1(1im):</b> Nhn nh nào về vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự sau còn
chỗ thiếu. Hãy tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống (…) cho hợp lí.


Miªu tả nôi tâm trong văn bản tự sự là những ý nghĩ,
và diễn biến tâm trạng của nhân vật. Đó là




. xây dựng nhân vật, làm cho nhân vật ...


……… ……


<b>Câu 2(1 điểm):</b> Để đa yếu tố nghị luận vào văn bản tự sự, thờng đa bằng cách nào trong các
cách sau đây. Hãy trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng:


A. Ngời viết trực tiếp bình luận trong văn bản tự sự.
B. Đa yếu tố nghị luận vào việc kể hành động nhân vật.


C. Đa yếu tố vào trong ngôn ngữ của nhân vật.


<b>Câu 3(1điểm):</b> Chọn câu nói đúng nhất trong những câu sau đây, khoanh tròn chữ cái ở đầu câu
đúng:


A. Đoạn thơ Kiều ở lầu Ngng Bích là đoạn thơ miêu tả nội tâm Thuý Kiều một
cách trực tiếp.


B. Đoạn thơ Kiều ở lầu Ngng Bích là đoạn thơ mieu tả nội tâm Thuý Kiều một
cách gián tiếp.


C. Đoạn thơ Kiều ở lầu Ngng Bích là đoạn thơ miêu tả nội tâm Thuý KiỊu võa
trùc tiÕp., võa gi¸n tiÕp.


D. Cả ba cách hiểu đều sai.


<b>B. phÇn tù luận:</b>


<b>Câu 4(7 điểm):</b> HÃy kể về một lần có lỗi với bạn làm em ân hận mÃi(có sử dụng yếu tố miêu tả
nội tâm và yếu tố nghị luận).


a. Hóy lập dàn ý sơ lợc cho đề bài trên.
b. Viết bài văn tự sự hồn chỉnh.


<b>Bµi lµm:</b>


………
………


………


………
<b>Trêng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Ngữ Văn2; Thời gian: 90 phót; Bµi viÕt sè: 03; TiÕt PPCT: 68 - 69.
KiÓm tra ngày ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>


<b> Đề bài :</b>


<b>Câu 1(4.0 điểm): </b>HÃy thuật lại đoạn trích"MÃ Giám Sinh mua Kiều" bằng văn xuôi.


<i>* Chú ý: miêu tả nội tâm của nàng Kiều.</i>


<b>Cõu 2(6.0 im): </b>Chn mt trong hai đề bài sau :
a. Hãy kể về một lần có lỗi với bạn làm em ân hận mãi.


b. Nhân ngày 20.11, kể cho các bạn nghe về một kỉ niệm đáng nhớ giữa em và thầy, cô giáo.


<i>* Chú ý: Có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm, yếu tố nghị luận và các hình thức đối thoại, độc</i>
<i>thoại.</i>


<b>Bµi lµm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


……


...


…………


...
...
...


...




...
...
...
...
...
...
...
...


..


………



. .


…… ………


..


………


..


………


...


………


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


..


……



...


…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...


..


………


<b>Trêng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra </b>
Môn: Ngữ Văn2; Thời gian: 90 phút; Tiết PPCT: 75 - 76.


KiĨm tra ngµy ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Hóy khoanh trũn trc những đáp án mà em cho là đúng</b>


<b>Câu 1(0.5 điểm):</b> "Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính" của Phạm Tiến Duật đợc viết trong thời kì
nào?


A. Kháng chiến chống Pháp B. Kháng chiến chống Mỹ
C. Hồ bình xây dựng đất nớc D. Thống nhất đất nớc


<b>Câu 2(0.5 điểm):</b> Giá trị sâu sắc, khái quát nhất của bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" của Huy
Cận đợc thể hiện ở câu nào sau đây?


A. Bài thơ là khúc ca phơi phới, khoẻ khoắn, ca ngợi con ngời trong lao động và
thiên nhiên đất nớc giàu đẹp.


B. Bài thơ là bức tranh khung cảnh rộng lớn của thiên nhiên vùng biển lộng lẫy,
tráng lệ.


C. Bài thơ là bức tranh đẹp về đoàn thuyền đánh cá và cảnh biển lúc về đêm.


<b>Câu 3(0.5 điểm):</b> Mạch cảm xúc của bài thơ " Bếp lửa" của Bằng Việt đợc đi theo trình tự nào?
A. Từ hiện tại hồi tởng về quá khứ, từ suy ngẫm đến kỉ niệm.


B. Từ hồi tởng quá khứ đến hiện tại, từ kỉ niệm đến suy ngẫm.
C. Cả A, B đều sai.


<b>C©u 4(0.5 điểm):</b> Trong bài "Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ" của Nguyễn Khoa
Điềm, em cu tai ngủ trên lng mẹ khi mẹ làm những công việc gì?



A. Giã gạo, tỉa bắp, chuyển lán, đạp rừng.
B. Giã gạo, gánh nớc, lợp nhà.


C. Già gạo, hái rau, tỉa bắp.


<b>Câu 5(0.5 điểm): </b>Thể thơ sử dụng trong bài "ánh trăng" của Nguyễn Duy là gì?
A. Lục bát. B. Năm chữ.


C. Bảy chữ. D. Song thất lục bát.


<b>Câu 6(0.5 điểm):</b> Hình ảnh chiếc lợc ngà trong truyện "Chiếc lợc ngà" của Nguyễn Quang Sáng
có ý nghĩa nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7 (1.0 điểm): </b>Trong truyện ngắn "Làng" của Kim Lân, câu văn nào thể hiện rõ lòng yêu
n-ớc gắn với tình cảm yêu làng của nhân vật ông Hai ?


A. Chúng bay ăn miếng cơm hay miếng gì vào mồm mà đi làm cái giống Việt gian
để nhục nhã thế này.


B. Làng thì yêu thật nhng nếu làng theo Tây mất rồi thì phải thù.
C. Tây nó đốt nhà tơi rồi bác ạ.


<b>B. PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 8(2.0 điểm): </b>Trong bài thơ "Đồng chí" của Chính Hữu, tình đồng chí đợc hình thnh trờn
c s no?


<b>Câu 9(4.0 điểm</b>)<b>:</b> Nêu cảm nhận của em về nhân vật anh thanh niên trong "Lặng lẽ Sa Pa" cđa
Ngun Thµnh Long?



<b>Bµi lµm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


..


………


..



………


<b>Trêng THCS Ho»ng Phơ</b> Bµi KiĨm tra
Môn: Ngữ Văn1; Thời gian: 90 phót; TiÕt PPCT: 75 - 76.


Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lê Thị Tân</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1(0.5 im):</b> Bi th "ng chớ" của Chính Hữu đợc viết trong thời kì nào? Hãy khoanh
trịn vào đáp án đúng:


A. Kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p.
B. Kh¸ng chiÕn chèng MÜ.


C. Miền Bắc đợc giải phóng, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Đất nớc thống nhất.


<b>Câu 2(1.0 điểm):</b> Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành đoạn văn sau về tác giả
Phạm Tiến Duật:


Ph¹m TiÕn DuËt là một trong những nhà thơ tiêu biểu của thơ ca cách mạng giai đoạn
(1)... Hình tợng trung tâm trong thơ ông thờng là (2)...


... Thơ ông có giäng ®iƯu (3)...
...


<b>Câu 3(0.5 điểm):</b> Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" của Huy Cận là gì?
Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:


A. C¶m hứng lÃng mạn tràn đầy niềm vui hào hứng về cuộc sống mới về thời kì miền Bắc b ớc
vào xây dựng chủ nghĩa xà hội.


B. Cảm hứng thiên nhiên, vũ trụ vốn là một nét nổi bật của hồn thơ Huy cận.
C. Sự gặp gỡ, kết hợp của cả hai nguồn cảm hứng trên.


<b>Cõu 4(0.5 im):</b> Trong bài thơ"Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ", ngời mẹ thơng
những ai? Khoanh tròn vào đáp án đúng:


A. Thơng Akay, bộ đội, làng, đất nớc.
B. Thơng Akay, anh trai, chị gái, làng.
C Thơng Akay, bộ đội, chị gái, anh trai.
D. Thơng Akay, làng, chị gái, đất nớc.


<b>Câu 5(1.0 điểm):</b> Điền Đ(đúng), S(sai) vào ô trống cuối mỗi nhận định sau:


A. "ánh trăng" là một lần"giật mình" của tác giả trớc sự vơ tình dễ có ở mình, ở một thế hệ từng
trải qua chiến tranh nay đợc sống trong hồ bình có thể lãng qn tình nghĩa q khứ.


B. "ánh trăng" là một câu chuyện riêng t, chỉ có ý nghĩa đối với riêng tác giả.


C. "ánh trăng" là một câu chuyện riêng t, bài thơ đặt ra một vấn đè có ý nghĩa đối với nhiều
ng-ời, nhiều thời đó là thái độ đối với quá khứ, với truyền thống, với cội nguồn, với những ngời đã
khuất và cả chính mình.



D. "ánh trăng là" một bài thơ có đầy đủ những đặc điểm của một văn bản tự sự
E. "ánh trăng" có sự đan xen, kết hợp của yếu tố tự sự trong văn bản biểu cảm.


<b>Câu 6(0.5 điểm):</b> Điền vào ô trống trong bảng thống kê các tác giả và tác phẩm truyện hiện đại
đợc học trong chơng trình Ng Vn 9 - tp 1.


<b>Tên tác giả</b> <b>Tên tác phẩm</b> <b>Thời gian sáng tác</b>


Kim Lân. (1)... (2)...
(3)... Lặng lẽ Sa Pa. (4)...
Nguyễn Quang Sáng. (5)... (6)...


<b>B. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 7(2.0 điểm):</b> Nêu ý nghĩa tợng trng của hình tợng "Bếp lửa' trong bài thơ Bếp lửa của
Bằng Việt.


<b>Câu 8(4.0 điểm</b>): Cảm nhận của em về tình cha con trong truyện "Chiếc lợc ngà" của Nguyễn
Quang Sáng.


<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...


…………


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
..


………


<b>Trêng THCS Ho»ng Phô</b> Bài Kiểm tra
Môn: Ngữ Văn2; Thời gian: 45 phút; TiÕt PPCT: 74.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ...Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>



<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1(1.0 điểm):</b> Những trờng hợp sau đây đã vi phạm phng chõm hi thoi.


Điền chữ L (vi phạm phơng châm về lợng); Chữ C (vi phạm phơng châm về chất); chữ QH (vi
phạm phơng châm quan hệ), chữ CT (vi phạm phơng châm cách thức); chữ LS (vi phạm phơng
châm lịch sự) vào ô trống tơng ứng:


A. Dõy c ra dây muống
B. Nói nh dựi c chm mm cỏy


C. Nói nhăng nói cuội


D. Ngời khôn ăn nói giữa chừng
E. Ông nói gà bà nói vịt.


<b>Câu 2(1,5 điểm):</b> Gạch dới những từ xng hô trong các câu sau:
1. Anh nói với tôi


2. Cu y là bạn thân của tớ đấy.


3. Con ®a cho mĐ cuốn Ngữ Văn tập 1.


<b>Cõu 3(2.0 im):</b> Xp nhng thut ngữ: "<i><b>Tác giả, tam giác, cờng độ, bào tử, năng lợng, tác</b></i>
<i><b>phẩm, tế bào, phân giác, nhân vật, góc, chiếu xạ, thụ phấn, nội tiếp, phản lực, sinh sản, hình</b></i>
<i><b>tợng, trọng lợng, khai căn, hơ hấp, từ láy, tuần hồn, từ ghép,</b></i> <i><b>truyền thụ, dựng hình</b></i>" vào


lĩnh vực khoa học thích hợp theo bảng sau:


<b>STT</b> <b>LÜnh vùc khoa häc</b> <b>ThuËt ngữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 Toán học ...<sub>...</sub>
3 Vật lý <sub>...</sub>...
4 Sinh häc ...<sub>...</sub>


<b>Câu 4(0,5 điểm):</b> Lời dẫn của Bác trong câu sau đây dùng theo cách nào? Hãy khoanh tròn vo
ỏp ỏn ỳng:


<i><b>"Bác nói tiếp, cái chén còn rất tiện lợi, do không có tai nên khi chồng rất gọn, không v ớng,</b></i>
<i><b>khi rửa cũng dễ sạch"</b></i>


A. Dẫn trực tiếp. B. DÉn gi¸n tiÕp. C. C¶ hai cách trên.
<b>B. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 5(2.0 điểm):</b> Thống kê từ Hán Việt theo mẫu sau:
- Ba từ theo mÉu: viÔn + x (VD: ViƠn kh¸ch ...):


...
- Ba tõ theo mÉu: tø + x (VD: tø tuÇn ...):


...
.<b>Câu 6(3.0 điểm):</b> Vận dụng kiến thức đã học về một số phép tu từ từ vựng, em hãy chỉ ra và
phân tích tác dụng của nét nghệ thuật độc đáo trong đoạn thơ sau:


<i><b>Bão bùng thân bọc lấy thân</b></i>
<i><b> Tay ơm tay níu tre gần nhau thêm</b></i>
<i><b> Thơng nhau tre chẳng ở riêng</b></i>


<i><b> Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời</b></i>


<b>(Ngun Duy - Tre ViƯt Nam).</b>


<b>Bµi lµm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trêng THCS Ho»ng Phơ Bài Kiểm tra</b>


Môn: Giáo dục công dân2; Thêi gian: 45 phót; TiÕt PPCT:
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 201.



Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>


<b>A. Phần trắc nghiƯm:</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm): </b>Điền vào chỗ trống để hồn thành khái niệm sau:


Hôn nhân là ... giữa một nam và một nữ trên
nguyên tắc ... nhằm chung sống lâu dài và xây dựng
một gia đình hồ thuận, hạnh phúc.


<b>Câu 2(2.0điểm):</b> Em đồng ý hoặc không đồng ý với những ý kiến nào sau đây và giải thích tại
sao ?


a. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì.
Mức độ


LÜnh vùc néi dung


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tæng sè</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



Đồng chí. 1


1.0


1
Bi th v tiu i


xe không kính.


2
1.5


1
Sự phát triển của


từ vựng.


5
2.0


1


Thuật ngữ. 3


2.0


1
C¸ch dÉn trùc tiÕp,



c¸ch dÉn gi¸n tiÕp.
4
0.5


1


Tỉng kÕt tõ vùng. 6


3.0


1
Tổng số câu.


Tổng số điểm.


2
3.0


1
2.0


1
3.0


1
2.0


4
5.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
b. Buụn bỏn phải đúng số lợng và mặt hàng đã kê khai.


...
...
c. Chỉ những ngời đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền tự do kinh doanh.


...
...


<b>b. phÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 3(3.0 điểm):</b> Nêu trách nhiệm của thanh niên nói chung trong sự nghiệp cơng nghiệp hố
-hiện đại hố đất nớc? Là học sinh lớp 9 em cần phải phấn đấu và rèn luyện nh thế nào?


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 4(4.0điểm):</b> Mận là một cô gái dân tộc Dao. Sau khi kết hôn đợc 5 năm thhì chẳng may
chồng Mận qua đời. Vì cịn trẻ, lại xinh đẹp nên Mận có ý định đi bớc nữa nhng gia đình nhà
chồng cũ Mận kiên quyết phản đối và bắt Mận phải lấy một ngời khác trong gia đình nhà chồng
cũ, nếu khơng lấy thì Mận phải trả lại tồn bộ tiền cới cho gia đình chồng cũ. Theo em:



1. Việc làm của gia đình chồng cũ của Mận có đúng khơng? Vì sao?


2. Trong trêng hợp này Mận có quyền kết hôn với ngời khác không? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
...
...
...
..




..




..




..




<b>Trờng THCS Hoằng Phụ Bài Kiểm tra</b>



Môn: Giáo dục công dân1; Thời gian: 45 phút; Tiết PPCT:
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>
<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>A. Phần tr¾c nghiƯm:</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm): </b>Điền vào chỗ trống để hồn thành khái niệm sau:


Lao động là hoạt động...nhằm tạo ra………...
... cho xã hội. ……… là hoạt động chủ yếu, quan trọng
nhất của con ngời, là nhân tố quyết nh...


.ca t n


ớc và nhân loại.


<b>Cõu 2(2.0im):</b> Em đồng ý hoặc không đồng ý với những ý kiến nào sau đây và giải thích tại
sao ?


a. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi ngời không ai có quyền can thiệp.


...
...
b. Buôn bán nhỏ thì không cần phải kª khai.



...
...
c. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật.


...
...


<b>b. phÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 3(3.0 điểm):</b> Nêu trách nhiệm của thanh niên nói chung trong sự nghiệp cơng nghiệp hoá
-hiện đại hoá đất nớc? Là học sinh lớp 9 em cần phải phấn đấu và rèn luyện nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...
...
...


<b>Câu 4(4.0điểm)</b>: Mận là một cô gái dân tộc Dao. Sau khi kết hôn đợc 5 năm thhì chẳng may
chồng Mận qua đời. Vì cịn trẻ, lại xinh đẹp nên Mận có ý định đi bớc nữa nhng gia đình nhà
chồng cũ Mận kiên quyết phản đối và bắt Mận phải lấy một ngời khác trong gia đình nhà chồng
cũ, nếu khơng lấy thì Mận phải trả lại toàn bộ tiền cới cho gia đình chồng cũ. Theo em:


1. Việc làm của gia đình chồng cũ của Mận có đúng khơng? Vì sao?


2. Trong trờng hợp này Mận có quyền kết hôn với ngời khác không? Vì sao?


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cõu 1(1.0 im): </b>Ln lợt điền.
- Sự liên kết đặc biệt.


- Bình đẳng, tự nguyn, c nh nc tha nhn.



<b>Câu 2(2.0 điểm):</b>


a. Sai: Vỡ PL cấm kinh doanh những mặt hàng cấm.
b. Đúng: Đảm bảo nghĩa vụ đóng thuế.


c. Sai: Vì mọi CD đều cú quyn t do kinh doanh.


<b>Câu 3(3.0 điểm): </b>


1. Nêu tr¸ch nhiƯm cđa TN nãi chung:
- Ra søc häc tËp văn hoa...


- Tu dng o c
- Rốn luyn k nng...


- Tích cực tham gia các hoạt động....
2. Phơng hớng phấn u ca bn thõn.


<b>Câu 4(4.0 điểm):</b>


a. Việc làm của GĐ chồng Mận là sai. Vì vi phạm luật hôn nhân gđ: cỡng bức hôn nhân.


b. Mn cú quyn kt hụn với ngời khác vì chồng cũ của Mận đã chết và không phải trả lại tiền
cới.


<b>đáp án Đề 1</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm): </b>Lần lợt điền:


- Có mục đích của con ngời.



- Của cải, vật chất và các giá trị tinh thần.
- Sự tồn tại và phát triển.


<b>Câu 2( 2.0 điểm):</b>


a. Sai: Vì kinh doanh phải theo quy định của PL, Pl quản lí.


b. Sai: Vì phải kê khai mặt hàng kinh doanh để nộp thuế cho nhà nớc vì kinh doanh phi cú
ngha v úng thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 3(3.0 điểm): </b>


1. Nêu trách nhiệm của TN là HS:
- Học tập, RL toµn diƯn ...


- Xác đinh lí tởng sống đúng đắn …
-Có kế hoạc học tập ...


2. Phơng hớng phấn đấu của bản thân: TNTHCS, thi đậu vào PTTH, học ngh.
Bin phỏp....


<b>Câu 4(4.0 điểm):</b>


a. Việc làm của GĐ chông Mận là sai. Vì vi phạm luật hôn nhân gđ: cỡng bức hôn nhân.


b. Mn cú quyn kt hụn vi ngi khác vì chồng cũ của Mận đã chết và khơng phải trả lại tiền
cới.


<b>Ma trận đề kiểm tra môn giáo dục cơng dân 9:</b>




Mức độ
Lĩnh vực nội dung


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tỉng sè</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Trách nhiệm của
CD trong sự
nghiệp CNH-
HĐH đất nớc.


3
3.0


1


Qun vµ nghÜa vơ
cđa CD trong hôn
nhân.


4
4.0


1


Quyn t do kinh
doanh v ngh vụ
đóng thuế.



2
2.0


1


Quyền và nghĩa vụ
lao động của CD.


1
1.0


1


Tỉng sè câu
Tổng số điểm.


1
1.0


1
2.0


1
3.0


1
4.0


3


6.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ỏp ỏn kim tra tiếng việt:</b>


<b>Câu1</b> : Lần lợt điền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C:
D:
E:


<b>C©u 2:</b> Gạch dới những từ sau: Anh - tôi; cậu - tí; con – mĐ.


<b>Câu 3:</b> Lần lợt điền đúng thuật ng vo cỏc lnh vc khoa hc.


<b>Câu 4:</b> Cách dẫn gián tiếp.


<b>Câu 5:</b> HS thống kê:
- Viễn vọng, viễn xứ ...


<b>Câu 6:</b> Biện pháp tu từ nhân hoá: Tre có những cử chỉ, tình cảm của con ngời: Thân bọc lấy
thân, tay ôm, tay níu ...


- Tỏc dng: Va miêu tả rất sinh động cành tre, cây tre quấn qt trong gió bão vừa gợi hình
ảnh con ngời che chở, gắn bó, đồn kết, u thơng nhau.


<b>Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ văn 9 :</b>



<b>P</b>

<b>hần</b>

<b>: Truyện và thơ hiện đại(1)</b>



Mức độ
Lĩnh vực nội dung



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tæng sè</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Đồng chí 1


0.5


1
Bi th v tiu i


xe không kính.


2
1.0


1
on thuyn ỏnh


cá.


3
0.5


1


Bếp lửa. 7



2.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ánh trăng. 5
1.0


1
Khúc hát ru những


em bé lớn trên lng
mẹ.


4
0.5


1


Làng.


Lặng lẽ Sa Pa.


Chiếc lợc ngà. 8


4.0


1


Truyn hin i. 6


0.5



1
Tổng số câu.


Tổng số điểm.


3
2.0


3
2.0


7
2.0


8
4.0


6
4.0


1
6.0


<b>ỏp ỏn</b>

<b>(</b>

<b> 1):</b>


<b>Cõu 1:</b> A.


<b>Cõu 2</b>: Ln lt điền: Kháng chiến chống Mĩ cứu nớc, ngơi lính và cô thanh niên xung phong
trên tuyến đờng TS; sôi nổi, trẻ trung, hồn nhiên, tinh nghịch mà sâu sắc.



<b>C©u 3: </b>C.


<b>Câu 4: </b>A.


<b>Câu 5:</b> Lần lợt điền:
- Đúng: A, C, D.
- Sai: B, E.


<b>Câu 6:</b>


- Kim Lân - làng - 1948.


- Nguyễn Thành Long - Lặng lẽ Sa pa - 1970.
- Nguyễn Quang Sáng - Chiếc lợc ngà - 1966.


<b>Câu 7:</b> Hình tợng bép lửa: Hình ảnh bếp lửa vốn là hình ảnh thật của bếp lửa mà ngày ngày ngời
bà nhen lửa nấu. Nhng bếp lửa lại trở thành hình ảnh tợng trng gợi lại tất cả những kỉ niệm ấm
áp của hai bà cháu. Lửa thành ngọn lửa tình yêu, niềm tin, ngọn lửa bất diệt của tình bà cháu mà
bà dành cho cháu, ... Bếp lửa cũng là nơi bà nhóm lên tình cảm, khát vọng của ngời cháu.


<b>Câu 8:</b> Tình cha con:


- Tỡnh cm ca bé Thu đối với cha (trong ảnh và ông Sáu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ văn 9</b>



<b>P</b>

<b>hần</b>

<b>: Truyện và thơ hiện đại(2)</b>



Mức độ
Lĩnh vực nội dung



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tỉng sè</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


§ång chÝ. 8


2.0


1
Bài thơ về tiu i


xe không kính.


1
0.5


1
on thuyn ỏnh


cá.


2
0.5


1


Bếp lửa. 3



0.5


1


ánh trăng. 5


0.5


1
Khúc hát ru những


em bé lớn trên lng
mẹ.


4
0.5


1


Làng. 7


1.0


1


Lặng lẽ Sa Pa. 9


4.0


1



Chiếc lợc ngà. 6


0.5


1
Tổng số câu.


Tổng số điểm.


4
2.5


3
1.5


1
2.0


1
4.0


<b>ỏp ỏn</b>

<b>( 2):</b>



<b>Câu 1:</b> B.


<b>Câu 2:</b> A.


<b>C©u 3: </b>B.



<b>C©u 4: </b> A.


<b>C©u 5:</b> B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C©u 7:</b> B.


<b>Câu 8:</b> Cần đạt.


Tình đồng chí dựa trên cơ sở :


- Xuất thân: nghèo "Quê hơng ...sỏi đá".
- Chung lí tởng.


- Chung nhiệm vụ chiến đấu.


- Chia sỴ mäi gian lao cịng nh niỊm vui.
=> Mối tình tri kỉ => Đồng chí.


<b>Cõu 9:</b> Cn t:


- Giới thiệu tác phẩm và nhân vật.


- Phõn tớch vẻ đẹp phẩm chất của anh thanh niên:


+ Say mê và có tinh thần trách nhiệm cao với nghề nghiệp thầm lặng mà rất cần thiết cho xã hội,
nhân dân, đất nớc.


+ Sôi nổi, yêu đời, vô t cởi mở và chân thành với mọi ngời; sống ngăn nắp, khoa học.
+ Khao khát đọc sách, học tập.



</div>

<!--links-->

×