Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.04 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
1
2
3
4
<b>TỪ CHÌA KHỐ</b>
<b>TỪ CHÌA KHỐ</b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
- <b>Nhôm là kim loại màu trắng bạc, Nhôm là kim loại màu trắng bạc, </b>
<b>có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, </b>
<b>có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, </b>
<b>dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 660</b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhơm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
t0
4Al<sub>(r)</sub> + 3O<sub>2(k)</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3(r) </sub>
<b>t oạ</b>
<b>t oạ</b> <b> thành nhôm oxit thành nhơm oxit</b>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>Dựa vào tính chất hóa học </b>
<b>Dựa vào tính chất hóa học </b>
<b>của kim loại, các em hãy dự </b>
<b>của kim loại, các em hãy dự </b>
<b>đoán tính chất hóa học của </b>
<b>đốn tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm</b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b> </b>
<b> t ot oạạ</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
Lập phương trình hóa học khi
cho nhơm tác dụng với clo, lưu
huỳnh ở nhiệt độ cao
<b>AlCl <sub>3 (r)</sub></b>
<b>Al<sub>(r)</sub> + Cl<sub>2(k)</sub> </b>
<b> Al</b>2 3<b><sub>(r)</sub> + S<sub>(r)</sub> </b><b> Al<sub>2</sub>S<sub>3 (r) </sub></b>
2 3
2 3 2
<i><b>tạo thành muối nhơm</b></i>
<i><b>tạo thành muối nhơm</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại không?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
t
too
t
too
aa
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b> </b>
<b> t ot oạạ</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<i><b>tạo thành muối nhôm</b></i>
<i><b>tạo thành muối nhôm</b></i>
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>
<b>Tiến hành </b>
<b>thí nghiệm</b>
<b>Quan sát </b>
<b>hiện tượng</b>
<b>Nhận xét – </b>
<b>viết PTHH</b>
<b>TN1: Cho 1 thanh </b>
<b>nhôm vào dd HCl</b>
<b>TN2: cho 1 thanh </b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>
<b>axit:</b>
*
*<b>Hiện thượng thí nghiệm 1Hiện thượng thí nghiệm 1</b>: :
Nhơm tan ra từ từ và có khí H
Nhơm tan ra từ từ và có khí H<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
bay ra.
bay ra.
<i><b> Al </b><b><sub>(r)</sub></b><b> + HCl </b><b><sub>(dd) </sub></b></i><i><b> AlCl</b><b><sub>3(dd)</sub></b><b>+ H</b><b><sub>2(k)</sub></b></i>
2 6 2 3
2 6 2 3
<b>tạo thành muối nhơm và khí H<sub>2</sub> </b>
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với
H
H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc nguội, HNO đặc nguội, HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặc nguội. đặc nguội.
<b> </b>
<b> t ot oạạ</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<i><b>tạo thành muối nhôm</b></i>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>c. </b>
<b>c. PhPhản ứng của nhơm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>
<b>muối:</b>
<b>Hiện tượng th</b>
<b>Hiện tượng thí nghiệm 2í nghiệm 2</b>: :
Nhơm tan ra từ từ, màu
Nhôm tan ra từ từ, màu
xanh lam của dung dịch
xanh lam của dung dịch
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> nhạt dần, có đồng nhạt dần, có đồng
đỏ sinh ra bám trên bề
đỏ sinh ra bám trên bề
mặt nhôm.
mặt nhôm.
Al<sub>(r)</sub>+ CuSO<sub>4(dd)</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3(dd)</sub>+ Cu<sub>(r) </sub>
2 3 3
2 3 3
<b> Nhôm phản ứng được với </b>
<b>nhiều dung dịch muối của những </b>
<b>kim loại hoạt động hóa học yếu hơn </b>
<b>tạo ra muối nhôm và kim loại mới</b>
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>
<b>axit:</b> <b>tạo thành muối nhơm và khí H2 </b>
<b> </b>
<b> t ot oạạ</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<b>thành nhôm oxit</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhơm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<i><b>tạo thành muối nhơm</b></i>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hĩa học:ính chất hĩa học:</b> <b>Hiện tượng thHiện tượng thí nghiệm 3í nghiệm 3</b>::
Nhơm tan ra từ từ v
Nhôm tan ra từ từ và à có scó sủi ủi
bọt khí
bọt khí
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<b>c. </b>
<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>
<b>muối:</b>
<b>2. Nh</b>
<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào ơm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>
<b>khác?</b>
<b>Kết luận</b>
<b>Kết luận: Nhơm có những tính : Nhơm có những tính </b>
<b>chất hóa học của kim loại</b>
<b>chất hóa học của kim loại</b>
<b>Qua những tính chất hóa </b>
<b>Qua những tính chất hóa </b>
<b>học trên ta rút ra kết luận gì </b>
<b>học trên ta rút ra kết luận gì </b>
<b>về tính chất hóa học của </b>
<b>về tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm?</b>
<b>nhơm?</b>
<b> </b>
Hãy hồn thành các phương trình hóa học sau đây:
Hãy hồn thành các phương trình hóa học sau đây:
a- Al + H
a- Al + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4(dd)</sub><sub>4(dd)</sub>
b- Al + AgNO
b- Al + AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>
c- Al + MgCO
c- Al + MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub>
d- Al + Cl
d- Al + Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>
e- Al + Mg(OH)
e- Al + Mg(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>
Al
Al<sub>2</sub><sub>2</sub>(SO(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>
2 3 3
2 3 3
Al(NO
Al(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + Ag + Ag
KXR
KXR
AlCl
AlCl<sub>3</sub><sub>3</sub>
3 33 3
2 3 2
2 3 2
KXR
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>
<b>axit:</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<b>c. </b>
<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>
<b>muối:</b>
<b>2. Nh</b>
<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào ơm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>
<b>khác?</b>
<b>MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ </b>
<b>NHÔM VÀ HỢP KIM NHƠM </b>
<b>Xoong nồi bằng nhơm</b> <b>Võng xếp nhẹ với chất liệu từ nhôm</b> <b>Máy ảnh làm từ hợp </b>
<b>kim nhôm chống trày </b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>III. Ứng dụng:</b>
<b>III. Ứng dụng:</b> SGKSGK
<b>IV. Điều chế:</b>
<b>IV. Điều chế:</b>
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>
<b>axit:</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<b>c. </b>
<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>
<b>muối:</b>
<b>2. Nh</b>
<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào ơm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>III. Ứng dụng:</b>
<b>III. Ứng dụng:</b> <sub>SGK</sub><sub>SGK</sub>
<b>IV. Điều chế:</b>
<b>IV. Điều chế:</b>
<b>b. Ph</b>
<b>b. Ph</b><i><b>* </b><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b></i><b>ản ứng của nhôm với dung dịch axit:ản ứng của nhôm với dung dịch axit:</b><i><b>ản ứng của nhôm với phi kim khác</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<b>c. </b>
<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch muối:ản ứng của nhôm với dung dịch muối:</b>
<b>2. Nh</b>
<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào khác?ơm có tính chất hóa học nào khác?</b>
<b> </b>
<b> Nhôm được sản xuất Nhôm được sản xuất </b>
<b>bằng cách điện phân hỗn hợp nóng </b>
<b>chảy của nhơm oxit và criolit.</b>
<b>chảy của nhơm oxit và criolit.</b>
Al
Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> Al + OAl + O<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
2 4 3
2 4 3Đp nóng chảp nóng chảy
Criolit
Criolit
bb
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>
<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>III. Ứng dụng:</b>
<b>III. Ứng dụng:</b>tác dụng với dd kiềmtác dụng với dd kiềm
<b>b. Ph</b>
<b>b. Phản ứng của nhôm với dung ản ứng của nhôm với dung </b>
<b>dịch axit:</b>
<b>dịch axit:</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi </b><b>ản ứng của nhôm với phi </b></i>
<i><b>kim khác</b></i>
<i><b>kim khác</b><b>: </b><b>: </b></i><b>ttạo muối nhơmạo muối nhơm</b>
<b>1. Nh</b>
<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại không?</b>
<b>học của kim loại không?</b>
<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: t</b><b>ạo </b></i>
<i><b> nhôm oxit</b></i>
<b>a. </b>
<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<b>c. </b>
<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung ản ứng của nhôm với dung </b>
<b>dịch muối:</b>
<b>dịch muối:</b>
<b>2. Nh</b>
<b>2. Nhơm có tính chất hóa học ơm có tính chất hóa học </b>
<b>nào khác?</b>
<b>nào khác?</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>
-<b>HHọc bài và làmọc bài và làm các bài tập các bài tập </b>
<b>trong SGK.</b>
<b>trong SGK.</b>
-<b>Xem trước bài Sắt, tìm Xem trước bài Sắt, tìm </b>
<b>hiểu: </b>
<b>hiểu: </b>
<b>+ Sắt có những tính chất </b>
<b>+ Sắt có những tính chất </b>
<b>vật lý gì?</b>
<b>vật lý gì?</b>
<b>+ Sắt có những tính chất </b>
<b>+ Sắt có những tính chất </b>
<b>hoá học chung của kim </b>
<b>hoá học chung của kim </b>
<b>loại khơng? Là tính chất </b>
<b>loại khơng? Là tính chất </b>
<b>nào? Thể hiện hoá trị như </b>
<b>nào? Thể hiện hoá trị như </b>
<b>thế nào?</b>
<b>thế nào?</b>
<b>So s</b>
<b>So sánh với nhôm ( giống ánh với nhôm ( giống </b>
<b>và khác nhau như thế nào </b>
<b>và khác nhau như thế nào </b>
SGK
SGK
tạo muối nhôm và kl mới
tạo muối nhôm và kl mới
Giải phóng khí H