Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.04 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1
2
3
4


<b>TỪ CHÌA KHỐ</b>
<b>TỪ CHÌA KHỐ</b>


G


G

G


G


N


N

N


N


U


U

U


U


D


D

D



D

D

D

D

D

C

C

C

C

H

H

H

<sub>H</sub>

B

B

B

B

A

A

A

A

Z

Z

Z

Z


Đ


Đ

Đ


Đ


N


N

N


N





D



D

D



D

I

I

I

I

Ù

Ù

Ù

Ù

N

N

N

<sub>N</sub>



Ô



Ô

H

H


M



M



<b>1. Ô chữ gồm 4 chữ cái: đây l </b>



<b>1. Ô chữ gồm 4 chữ cái: đây l </b>



<b>hợp chất tạo ra do một số oxit </b>



<b>hợp chất tạo ra do một số oxit </b>



<b>bazơ tác dụng với oxit axit.</b>



<b>bazơ tác dụng với oxit axit.</b>



I


I


I


I






U


U

U


U


M


M


M


M



<b>Trị chơi ơ chữ</b>



<b>Trị chơi ơ chữ</b>



G


G

G


G


N


N

N


N


Đ


Đ


Đ


Đ

<sub>Ồ</sub>


N



N

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Ô</b>

<b>Ô</b>

<b>M</b>

<b>M</b>


<b>N</b>



<b>N</b>



2. Gồm 7 chữ cái: Nhờ




2. Gồm 7 chữ cái: Nhờ



vào tính chất vật lý này



vào tính chất vật lý này



mà 1



mà 1

số KL

số KL

được dùng

được dùng



làm dây cáp điện



làm dây cáp điện



<b>3. Gồm 4 chữ cái: Đây là KL </b>



<b>3. Gồm 4 chữ cái: Đây là KL </b>



<b>thu được khi cho sắt vào dung </b>



<b>thu được khi cho sắt vào dung </b>



<b>dịch đồng sunfat.</b>



<b>dịch đồng sunfat.</b>



<b>4. Gồm 12 chữ cái: Đây là </b>



<b>4. Gồm 12 chữ cái: Đây là </b>




<b>dung dịch thu được khi cho </b>



<b>dung dịch thu được khi cho </b>



<b>natri vào nước.</b>



<b>natri vào nước.</b>



<b>Đây là KL được ứng dụng rộng </b>



<b>Đây là KL được ứng dụng rộng </b>



<b>rãi trong đời sống và sản xưất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>



<b>Nêu một số tính chất </b>


<b>vật lí của nhơm </b>



<b>mà em đã biết.</b>



<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>I. Tính chất vật lí:</b>


- <b>Nhôm là kim loại màu trắng bạc, Nhôm là kim loại màu trắng bạc, </b>
<b>có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, </b>


<b>có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, </b>



<b>dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 660</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhơm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>
<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


Quan sát hiện tượng và



Quan sát hiện tượng và



lập PTHH?



lập PTHH?



Tiến hành làm thí nghiệm

:



(theo hình

v

ẽ)



t0



4Al<sub>(r)</sub> + 3O<sub>2(k)</sub>  2Al<sub>2</sub>O<sub>3(r) </sub>
<b>t oạ</b>


<b>t oạ</b> <b> thành nhôm oxit thành nhơm oxit</b>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>Dựa vào tính chất hóa học </b>


<b>Dựa vào tính chất hóa học </b>


<b>của kim loại, các em hãy dự </b>


<b>của kim loại, các em hãy dự </b>


<b>đoán tính chất hóa học của </b>


<b>đốn tính chất hóa học của </b>


<b>nhơm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b> </b>


<b> t ot oạạ</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>


Lập phương trình hóa học khi
cho nhơm tác dụng với clo, lưu
huỳnh ở nhiệt độ cao


<b>AlCl <sub>3 (r)</sub></b>


<b>Al<sub>(r)</sub> + Cl<sub>2(k)</sub> </b>


<b> Al</b>2 3<b><sub>(r)</sub> + S<sub>(r)</sub> </b><b> Al<sub>2</sub>S<sub>3 (r) </sub></b>


2 3



2 3 2


<i><b>tạo thành muối nhơm</b></i>


<i><b>tạo thành muối nhơm</b></i>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại không?</b>


<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


t


too


t


too


aa



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b> </b>


<b> t ot oạạ</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>học của kim loại không?</b>



<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<i><b>tạo thành muối nhôm</b></i>


<i><b>tạo thành muối nhôm</b></i>


<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thực hành nhóm:</b>

<b>Làm các thí nghiệm sau:</b>



<b>Tiến hành </b>
<b>thí nghiệm</b>


<b>Quan sát </b>
<b>hiện tượng</b>


<b>Nhận xét – </b>
<b>viết PTHH</b>
<b>TN1: Cho 1 thanh </b>


<b>nhôm vào dd HCl</b>


<b>TN2: cho 1 thanh </b>


<b>nhôm vào dd đồng </b>
<b>sunfat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>


<b>axit:</b>


*


*<b>Hiện thượng thí nghiệm 1Hiện thượng thí nghiệm 1</b>: :


Nhơm tan ra từ từ và có khí H


Nhơm tan ra từ từ và có khí H<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>


bay ra.


bay ra.



<i><b> Al </b><b><sub>(r)</sub></b><b> + HCl </b><b><sub>(dd) </sub></b></i><i><b> AlCl</b><b><sub>3(dd)</sub></b><b>+ H</b><b><sub>2(k)</sub></b></i>


2 6 2 3


2 6 2 3


<b>tạo thành muối nhơm và khí H<sub>2</sub> </b>


Lưu ý: Nhôm không tác dụng với


Lưu ý: Nhôm không tác dụng với


H


H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc nguội, HNO đặc nguội, HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặc nguội. đặc nguội.


<b> </b>


<b> t ot oạạ</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>



<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<i><b>tạo thành muối nhôm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b>c. </b>


<b>c. PhPhản ứng của nhơm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>


<b>muối:</b>



<b>Hiện tượng th</b>


<b>Hiện tượng thí nghiệm 2í nghiệm 2</b>: :


Nhơm tan ra từ từ, màu


Nhôm tan ra từ từ, màu


xanh lam của dung dịch


xanh lam của dung dịch


CuSO


CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> nhạt dần, có đồng nhạt dần, có đồng
đỏ sinh ra bám trên bề


đỏ sinh ra bám trên bề


mặt nhôm.


mặt nhôm.


Al<sub>(r)</sub>+ CuSO<sub>4(dd)</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3(dd)</sub>+ Cu<sub>(r) </sub>


2 3 3


2 3 3



<b> Nhôm phản ứng được với </b>
<b>nhiều dung dịch muối của những </b>
<b>kim loại hoạt động hóa học yếu hơn </b>
<b>tạo ra muối nhôm và kim loại mới</b>


<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>


<b>axit:</b> <b>tạo thành muối nhơm và khí H2 </b>


<b> </b>


<b> t ot oạạ</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<b>thành nhôm oxit</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhơm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>


<b>học của kim loại không?</b>


<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<i><b>tạo thành muối nhơm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hĩa học:ính chất hĩa học:</b> <b>Hiện tượng thHiện tượng thí nghiệm 3í nghiệm 3</b>::


Nhơm tan ra từ từ v


Nhôm tan ra từ từ và à có scó sủi ủi
bọt khí


bọt khí


<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>


<b>axit:</b>


<b>axit:</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<b>c. </b>


<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>


<b>muối:</b>



<b>2. Nh</b>


<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào ơm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>


<b>khác?</b>


<b>Kết luận</b>


<b>Kết luận: Nhơm có những tính : Nhơm có những tính </b>
<b>chất hóa học của kim loại</b>


<b>chất hóa học của kim loại</b>


<b>Qua những tính chất hóa </b>


<b>Qua những tính chất hóa </b>


<b>học trên ta rút ra kết luận gì </b>


<b>học trên ta rút ra kết luận gì </b>


<b>về tính chất hóa học của </b>


<b>về tính chất hóa học của </b>


<b>nhơm?</b>


<b>nhơm?</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hãy hồn thành các phương trình hóa học sau đây:


Hãy hồn thành các phương trình hóa học sau đây:


a- Al + H


a- Al + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4(dd)</sub><sub>4(dd)</sub>
b- Al + AgNO


b- Al + AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>


c- Al + MgCO


c- Al + MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub>


d- Al + Cl


d- Al + Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>


e- Al + Mg(OH)


e- Al + Mg(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>


Al


Al<sub>2</sub><sub>2</sub>(SO(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>
2 3 3



2 3 3


Al(NO


Al(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + Ag + Ag
KXR


KXR


AlCl


AlCl<sub>3</sub><sub>3</sub>


3 33 3


2 3 2


2 3 2


KXR


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tieát 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>



Hãy nêu ứng dụng của



Hãy nêu ứng dụng của



nhôm mà các em biết



nhôm mà các em biết



<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>


<b>axit:</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>học của kim loại không?</b>



<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<b>c. </b>


<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>


<b>muối:</b>


<b>2. Nh</b>


<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào ơm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>


<b>khác?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ </b>
<b>NHÔM VÀ HỢP KIM NHƠM </b>


<b>Xoong nồi bằng nhơm</b> <b>Võng xếp nhẹ với chất liệu từ nhôm</b> <b>Máy ảnh làm từ hợp </b>


<b>kim nhôm chống trày </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>



<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b>III. Ứng dụng:</b>


<b>III. Ứng dụng:</b> SGKSGK


<b>IV. Điều chế:</b>
<b>IV. Điều chế:</b>


<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>axit:</b>


<b>axit:</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b><b>ản ứng của nhôm với phi kim </b></i>
<i><b>khác</b></i>


<i><b>khác</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>



<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<b>c. </b>


<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch ản ứng của nhôm với dung dịch </b>
<b>muối:</b>


<b>muối:</b>


<b>2. Nh</b>


<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào ơm có tính chất hóa học nào </b>
<b>khác?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b>III. Ứng dụng:</b>



<b>III. Ứng dụng:</b> <sub>SGK</sub><sub>SGK</sub>
<b>IV. Điều chế:</b>


<b>IV. Điều chế:</b>
<b>b. Ph</b>


<b>b. Ph</b><i><b>* </b><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b></i><b>ản ứng của nhôm với dung dịch axit:ản ứng của nhôm với dung dịch axit:</b><i><b>ản ứng của nhôm với phi kim khác</b><b>ản ứng của nhôm với phi kim khác</b><b>:</b><b>:</b></i>
<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại khơng?</b>


<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: </b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<b>c. </b>


<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung dịch muối:ản ứng của nhôm với dung dịch muối:</b>
<b>2. Nh</b>


<b>2. Nhơm có tính chất hóa học nào khác?ơm có tính chất hóa học nào khác?</b>
<b> </b>


<b> Nhôm được sản xuất Nhôm được sản xuất </b>


<b>bằng cách điện phân hỗn hợp nóng </b>


<b>bằng cách điện phân hỗn hợp nóng </b>


<b>chảy của nhơm oxit và criolit.</b>


<b>chảy của nhơm oxit và criolit.</b>


Al


Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> Al + OAl + O<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
2 4 3


2 4 3Đp nóng chảp nóng chảy


Criolit


Criolit


bb


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 25 NHÔM (Al = 27)</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>I. Tính chất vật lí:</b>
<b>II: T</b>


<b>II: Tính chất hóa học:ính chất hóa học:</b>


<b>III. Ứng dụng:</b>



<b>III. Ứng dụng:</b>tác dụng với dd kiềmtác dụng với dd kiềm
<b>b. Ph</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với dung ản ứng của nhôm với dung </b>
<b>dịch axit:</b>


<b>dịch axit:</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b><b>Ph</b><b>Ph</b><b>ản ứng của nhôm với phi </b><b>ản ứng của nhôm với phi </b></i>
<i><b>kim khác</b></i>


<i><b>kim khác</b><b>: </b><b>: </b></i><b>ttạo muối nhơmạo muối nhơm</b>
<b>1. Nh</b>


<b>1. Nhơm có những tính chất hóa ơm có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại không?</b>


<b>học của kim loại không?</b>


<i><b> * Ph</b><b>ản ứng của nhôm với oxi</b><b>: t</b><b>ạo </b></i>
<i><b> nhôm oxit</b></i>


<b>a. </b>


<b>a. PhPhản ứng của nhôm với phi kim:ản ứng của nhôm với phi kim:</b>


<b>c. </b>



<b>c. PhPhản ứng của nhôm với dung ản ứng của nhôm với dung </b>
<b>dịch muối:</b>


<b>dịch muối:</b>


<b>2. Nh</b>


<b>2. Nhơm có tính chất hóa học ơm có tính chất hóa học </b>
<b>nào khác?</b>


<b>nào khác?</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


-<b>HHọc bài và làmọc bài và làm các bài tập các bài tập </b>
<b>trong SGK.</b>


<b>trong SGK.</b>


-<b>Xem trước bài Sắt, tìm Xem trước bài Sắt, tìm </b>
<b>hiểu: </b>


<b>hiểu: </b>


<b>+ Sắt có những tính chất </b>


<b>+ Sắt có những tính chất </b>



<b>vật lý gì?</b>


<b>vật lý gì?</b>


<b>+ Sắt có những tính chất </b>


<b>+ Sắt có những tính chất </b>


<b>hoá học chung của kim </b>


<b>hoá học chung của kim </b>


<b>loại khơng? Là tính chất </b>


<b>loại khơng? Là tính chất </b>


<b>nào? Thể hiện hoá trị như </b>


<b>nào? Thể hiện hoá trị như </b>


<b>thế nào?</b>


<b>thế nào?</b>


<b>So s</b>


<b>So sánh với nhôm ( giống ánh với nhôm ( giống </b>
<b>và khác nhau như thế nào </b>



<b>và khác nhau như thế nào </b>


SGK


SGK


tạo muối nhôm và kl mới


tạo muối nhôm và kl mới


Giải phóng khí H


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×