Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Tiên Lãng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.4 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Ngun tớ R có oxit cao nhất là RO3. R tạo hợp chất khí với hidro có tỉ khới so với khí oxi bằng


1,0625. R là


<b>A. </b>O (16). <b>B. </b>Te (128). <b>C. </b>S (32). <b>D. </b>Se (79).


<b>Câu 2:</b> Các ngun tớ nhóm B trong bảng tuần hồn là


<b>A. </b>các nguyên tố s. <b>B. </b>các nguyên tố d và f.


<b>C. </b>các nguyên tố p. <b>D. </b>các nguyên tố s và p.


<b>Câu 3:</b> Khối lượng phân tử một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy ngun tớ đó


<b>A. </b>B (11). <b>B. </b>Fe (56). <b>C. </b>Cr (52). <b>D. </b>Al (27).


<b>Câu 4:</b> Các phát biểu về ngun tớ nhóm IA (trừ H) như sau
1/ Còn gọi là nhóm kim loại kiềm.


2/ Có 1 electron hố trị.


3/ Dễ nhường 1 electron. Những câu phát biểu đúng là


<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>1 và 3. <b>C. </b>2 và 3. <b>D. </b>1, 2 và 3.



<b>Câu 5:</b> Cho các nhận xét sau:


(1) Các ngun tử của ngun tớ nhóm VIIA dễ nhận thêm 1 electron khi tham gia phản ứng hóa học.
(2) Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử của ngun tớ khí hiếm ln ln là ns2<sub>np</sub>6<sub>. </sub>


(3) Các nguyên tố kim loại kiềm chỉ có hóa trị I trong các hợp chất.
(4) Oxit cao nhất của lưu huỳnh (Z = 16) là SO2.


(5) Ngun tớ flo có độ âm điện lớn nhất, có tính phi kim mạnh nhất.
Các nhận xét đúng gồm:


<b>A. </b>(1); (3); (5). <b>B. </b>(2); (3); (5). <b>C. </b>(2); (4); (5). <b>D. </b>(1); (3); (4).
<b>Câu 6:</b> Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn nào sau đây là <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>Các ngun tớ có cùng sớ lớp electron trong ngun tử được xếp thành 1 hàng.
<b>B. </b>Các nguyên tố có cùng sớ electron hố trị trong ngun tử được xếp thành một cột.
<b>C. </b>Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.


<b>D. </b>Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
<b>Câu 7:</b> Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là


<b>A. </b>tăng rồi giảm. <b>B. </b>giảm rồi tăng. <b>C. </b>giảm dần. <b>D. </b>tăng dần.


<b>Câu 8:</b> Trong 4 hợp chất sau: HClO4, H2CO3, H2SO4, H2SiO3, hợp chất có tính axit mạnh nhất là


<b>A. </b>HClO4. <b>B. </b>H2CO3. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>H2SiO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Nguyên tố Ca (Z = 20). Tính chất cơ bản nào sau đây của Ca <b>khơng</b> chính xác?
<b>A. </b>Hidroxit tương ứng với oxit cao nhất là Ca(OH)2 (là một bazơ mạnh).



<b>B. </b>Ca là một kim loại.


<b>C. </b>Oxit cao nhất là CaO (là một oxit bazơ).
<b>D. </b>Hợp chất khí với H là CaH2.


<b>Câu 11:</b> Phần trăm (%) khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất lưu huỳnh trioxit (SO3) là (S = 32,


O = 16) <b>A. </b>80%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 12:</b> Nguyên tố phi kim R tạo hợp chất khí hidro là HR. R thuộc nhóm


<b>A. </b>VIIB. <b>B. </b>VIIA. <b>C. </b>IIIA. <b>D. </b>IA.


<b>Câu 13:</b> Sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần


<b>A. </b>Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH. <b>B. </b>NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3.


<b>C. </b>Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH. <b>D. </b>NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.


<b>Câu 14:</b> Cho các nguyên tố: (A) [He] 2s22p5; (B) [Ne] 3s1; (C) [Ar] 3d64s2; (D) [Ar] 4s2; (E) [Ar] 3d34s2<sub>. </sub>


Các nguyên tố thuộc nhóm B là


<b>A. </b>(C) và (A). <b>B. </b>(B) và (E). <b>C. </b>(C) và (E). <b>D. </b>(D) và (E).


<b>Câu 15:</b> Trong một phân nhóm A, từ trên x́ng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
<b>A. </b>bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.


<b>B. </b>bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần.
<b>C. </b>bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim giảm dần.


<b>D. </b>bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần.


<b>Câu 16:</b> Oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của nguyên tố Al lần lượt là


<b>A. </b>AlO; Al(OH)3. <b>B. </b>AlO2; Al(OH)2. <b>C. </b>Al2O3; Al(OH)3. <b>D. </b>Al2O3; Al3(OH)2.


<b>Câu 17:</b> Dãy các nguyên tớ có tính kim loại <b>giảm</b> dần từ trái sang phải là


<b>A. </b>Al > Mg > Na > K. <b>B. </b>Al > Na > K > Mg.
<b>C. </b>K > Na > Al > Mg. <b> </b> <b>D. </b>K > Na > Mg > Al.


<b>Câu 18:</b> Nguyên tố phi kim S ở nhóm VIA, oxit cao nhất và hợp chất khí với Hidro có cơng thức hóa học
lần lượt là


<b>A. </b>S2O6; H2S. <b>B. </b>SO3; H2S. <b>C. </b>SO3; SH6. <b>D. </b>S2O6; SH6.


<b>Câu 19:</b> X và Y là 2 nguyên tố kế nhau thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hồn. Biết ZX + ZY = 33. X


và Y là


<b>A. </b>P (Z = 15) và S (Z = 16). <b>B. </b>Na (Z = 11) và K (Z = 19).


<b>C. </b>F (Z = 9) và Cl (Z = 17). <b>D. </b>S (Z = 16) và Cl (Z = 17).


<b>Câu 20:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của 2 nguyên tử X và Y lần lượt là: 2s22p3; 3s23p3. X và Y
được xếp vào cùng


<b>A. </b>nhóm VA. <b>B. </b>chu kì 2. <b>C. </b>nhóm VB. <b>D. </b>chu kì 3.


<b>Câu 21:</b> 4,6 gam một kim loại kiềm M phản ứng tới đa với 2,24 lít khí Cl2 (đktc). M là



<b>A. </b>Na (23). <b>B. </b>K (39). <b>C. </b>Li (7). <b>D. </b>Rb (85).


<b>Câu 22:</b> Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b> 36,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại (đều ở nhóm IIA, 2 chu kì liên tiếp) phản ứng hết với dung
dịch H2SO4 lỗng, sinh ra 22,4 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại là


<b>A. </b>Mg (24) và Ca (40). <b>B. </b>Be (9) và Mg (24).


<b>C. </b>Ca (40) và Sr (88). <b>D. </b>Sr (88) và Ba (137).


<b>Câu 24:</b> Tìm câu nhận xét <b>SAI</b>


<b>A. </b>Các nguyên tớ nhóm VIIIA là những khí hiếm.
<b>B. </b>Các ngun tớ nhóm IA, IIA, IIIA ln là kim loại.
<b>C. </b>Các ngun tớ nhóm VIIA cịn gọi là halogen.
<b>D. </b>Các ngun tớ nhóm B chỉ gồm các kim loại.


<b>Câu 25:</b> 11,7 gam một kim loại M (hóa trị II) phản ứng tối đa 180 ml dung dịch HCl 2M. M là


<b>A. </b>Ca (40). <b>B. </b>Zn (65). <b>C. </b>Mg (24). <b>D. </b>Be (9).


<b>Câu 26:</b> Ngun tớ X ở chu kì 4, nhóm VIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là
<b>A. </b>3s2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6s</sub>2<sub>6p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 27:</b> Chỉ ra nội dung <b>khơng </b>đúng khi nói về các ngun tớ trong cùng một nhóm.


<b>A. </b>Ngun tử của chúng có sớ electron hố trị bằng nhau. <b>B. </b>Có tính chất hố học gần giớng nhau.
<b>C. </b>Ngun tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.



<b>D. </b>Ngun tử của chúng có sớ lớp electron bằng nhau.


<b>Câu 28:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tớ trong nhóm VIIIA (trừ He) là


<b>A. </b>ns2np8. <b>B. </b>ns2np6. <b>C. </b>ns2np5. <b>D. </b>ns2np4.
<b>Câu 29:</b> Ngun tớ R ở nhóm VA, trong hợp chất oxit cao nhất % khối lượng của oxi bằng 34,8%. R là


<b>A. </b>As (75). <b>B. </b>N (14). <b>C. </b>P (31). <b>D. </b>Sb (122).


<b>Câu 30:</b> Các ngun tớ thuộc cùng một chu kì thì ngun tử của chúng có cùng


<b>A. </b>sớ electron lớp ngồi cùng. <b>B. </b>sớ electron hóa trị.


<b>C. </b>hóa trị cao nhất với oxi. <b>D. </b>số lớp electron.


<b>ĐỀ 2</b>


<b>Câu 1:</b> Trong BTH các ngun tớ, sớ chu kì nhỏ và sớ chu kì lớn lần lượt là:


<b>A. </b>3 và 4 <b>B. </b>4 và 3 <b>C. </b>4 và 4 <b>D. </b>3 và 3


<b>Câu 2:</b> Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái


sang phải là.


<b>A. </b>F, Li, O, Na. <b>B. </b>F, O, Li, Na. <b>C. </b>Li, Na, O, F. <b>D. </b>F, Na, O, Li.
<b>Câu 3:</b> Nguyên tử của ngun tớ A có 5 electron ở phân lớp p, vậy A thuộc chu kì:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1



<b>Câu 4:</b> Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn bằng:


<b>A. </b>Sớ nơtron <b>B. </b>Sớ hiệu ngun tử <b>C. </b>Sớ khới <b>D. </b>Sớ electron hóa trị
<b>Câu 5:</b> Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:


<b>A. </b>F > Cl > S > Si <b>B. </b>F > Cl > Si > S <b>C. </b>Si >S >F >Cl <b>D. </b>Si > S > Cl > F
<b>Câu 6:</b> Tính bazơ của dãy các hidroxit : NaOH, Mg(OH) , Al(OH) biến đổi như thế nào ? <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<b>A. </b>Tăng <b>B. </b>Vừa giảm vừa tăng. <b>C. </b>Không thay đổi <b>D. </b>Giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xác định R.


<b>A. </b>Li <b>B. </b>Rb <b>C. </b>K <b>D. </b>Na


<b>Câu 8:</b> Nguyên tố hóa học có tính chất hố học tương tự K(Z=19)


<b>A. </b>Ca(Z=20) <b>B. </b>Na(Z=11) <b>C. </b>Mg(Z=12) <b>D. </b>Al(Z=13)


<b>Câu 9:</b> Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các ngun tớ hố
học, ngun tớ X thuộc.


<b>A. </b>chu kì 3, nhóm VIB. <b>B. </b>chu kì 4, nhóm VIIIB


<b>C. </b>chu kì 4, nhóm IIA. <b>D. </b>chu kì 4, nhóm VIIIA


<b>Câu 10:</b> Oxit cao nhất của một ngun tớ có cơng thức tổng qt là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có


thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là



<b>A. </b>photpho <b>B. </b>antimoan <b>C. </b>nitơ <b>D. </b>asen


<b>Câu 11:</b> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 14. Xác định chu kì, sớ hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.


<b>A. </b>Chu kì 3 ơ 16 <b>B. </b>Chu kì 2, ô 7 <b>C. </b>Chu kì 3 ô 17 <b>D. </b>Chu kì 3, ơ 15
<b>Câu 12:</b> Ngun tớ R có cơng thức oxit cao nhất là RO3. Vậy cơng thức hợp chất khí với hiđro là:


<b>A. </b>RH5 <b>B. </b>RH3 <b>C. </b>H2R <b>D. </b>RH4


<b>Câu 13:</b> Cho cấu hình electron của ngun tử một sớ ngun tớ : 1s22s2 (X), 1s22s22p3 (Y), 1s22s22p63s2
(Z) Các nguyên tố cùng chu kì là


<b>A. </b>Y, Z. <b>B. </b>X, Z. <b>C. </b>X, Y <b>D. </b>X, Y, Z.


<b>Câu 14:</b> Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong báng HTTH thì:
<b>A. </b>Phi kim mạnh nhất là oxi. <b>B. </b>Phi kim mạnh nhất là iot.
<b>C. </b>Phi kim mạnh nhất là flo. <b>D. </b>Kim lọai mạnh nhất là liti.


<b>Câu 15:</b> Nguyên tử X có 3 lớp e. Lớp ngồi cùng có 5e. Sớ đơn vị điện tích hạt nhân của X là


<b>A. </b>10 <b>B. </b>15 <b>C. </b>12 <b>D. </b>13


<b>Câu 16:</b> Bán kính ngun tử của các ngun tớ halogen được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải
là:


<b>A. </b>9F, 17Cl, 35Br, 53I <b>B. </b>17Cl, 35Br, 9F, 53I <b>C. </b>35Br, 53I , 9F, 17Cl <b>D. </b>53I, 35Br, 17Cl, 9F


<b>Câu 17: </b>Nguyên tử X thuộc chu kì 3, nhóm IIA Cấu hình electron nguyên tử của X là:
<b>A. </b>1s22s22p63s23p63d104s2 <b>B. </b>1s22s22p63s23p64s2



<b>C. </b>1s22s22p63s2 <b>D. </b>1s22s22p63s23p2
<b>Câu 18:</b> Ngun tớ X có Z = 24. Vị trí của X trong bảng HTTH là


<b>A. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIB . <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IVB.


<b>C. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIIIB. <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm IIA.


<b>Câu 19:</b> Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần:


<b>A. </b>H2SO4, H3PO4, HClO4,H4SiO4 <b>B. </b>H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4


<b>C. </b>H3PO4, HClO4,H4SiO4, H2SO4 <b>D. </b>HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4


<b>Câu 20:</b> Nguyên tử của ngun tớ X được xếp ở chu kì 4 có số lớp electron là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 21:</b> Các ngun tớ nhóm A trong bảng tuần hồn là:


<b>A. </b>Các ngun tớ s <b>B. </b>Các nguyên tố d


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22:</b> Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng sớ proton trong hai hạt
nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hồn?


<b>A. </b> Chu kì 3, các nhóm IA và IIA <b>B. </b> Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA


<b>C. </b>Chu kì 2, nhóm IIA <b>D. </b>Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA


<b>Câu 23:</b> Ngun tớ X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Vậy sớ proton có trong nguyên tử X là



<b>A. </b>17 <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>2


<b>Câu 24:</b> Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của chu kì 2 là:
<b>A. </b>7N, 8O, 9F, 3Li, 4Be, 5B, 6C <b>B. </b>3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F


<b>C. </b>9F, 8O, 7N, 6C, 5B, 4Be, 3Li <b>D. </b>5B, 6C 7N, 8O, 3Li, 4Be, 9F


<b>Câu 25:</b> Ngun tư A có cấu hình electron : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>Ion A</sub>2+ <sub>có cấu hình electron là : </sub>


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2


<b>Câu 26:</b> Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có


hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. </b>S. <b>B. </b>As. <b>C. </b>N. <b>D. </b>P.


<b>Câu 27:</b> Số nguyên tố trong chu kỳ 2 và 4 là:


<b>A. </b>8 và 18 <b>B. </b>18 và 8 <b>C. </b>8 và 8 <b>D. </b>18 và 18


<b>Câu 28:</b> Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA, tác dụng với
dung dịch axit HCl dư thu được 13,44lít khí H2 (đktc). 2 kim loại đó là


<b>A. </b>Be và Mg <b>B. </b>Ca và Sr <b>C. </b>Mg và Ca <b>D. </b>Sr và Ba


<b>Câu 29:</b> Tìm câu sai trong những câu sau đây?


<b>A. </b>Trong một chu kì, các ngun tớ được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần


<b>B. </b>Ngun tử của các ngun tớ trong một chu kì có sớ electron bằng nhau.


<b>C. </b>Trong một chu kì, các ngun tớ được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


<b>D. </b>Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa
hồn thành).


<b>Câu 30:</b> Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân


<b>A. </b>Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần <b>B. </b>Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
<b>C. </b>Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần <b>D. </b>Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
<b>ĐỀ 3. </b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tố M ở chu kì 4 nhóm IA trong bảng tuần hồn. Ngun tớ X có tính chất hố học tương
tự ngun tớ M, nhưng tính kim loại của X mạnh hơn M. X là


<b>A. </b>nguyên tố Cs (ở chu kì 6 nhóm IA. <b>B. </b>ngun tớ Se (ở chu kì 4 nhóm VIA.
<b>C. </b>ngun tớ Na (ở chu kì 3 nhóm IA. <b>D. </b>ngun tớ He (ở chu kì 1 nhóm VIIA.
<b>Câu 2:</b> Ngun tớ R ở nhóm VA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662 %
khối lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R là


<b>A. </b>N. <b>B. </b>P. <b>C. </b>As. <b>D. </b>S


<b>Câu 3:</b> Cation X2+ có sớ proton là 26. Vậy vị trí X trong bảng tuần hồn là ở


<b>A. </b>chu kì 4, nhóm IVB. <b>B. </b>chu kì 4, nhóm VB


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của Y là


<b>A. </b>SO3 và H2S. <b>B. </b>Cl2O7 và HCl. <b>C. </b>SeO3 và H2Se. <b>D. </b> Br2O7 và



HBr.


<b>Câu 5:</b> Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn, tác
dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36 lít khí H2 bay ra (đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr =


87, Ba = 137). Hai kim loại đó là


<b>A. </b>Ca, Ba. <b>B. </b>Ba, Sr. <b>C. </b>Be, Mg. <b>D. </b>Mg, Ca.


<b>Câu 6:. </b>Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các ngun tớ khi hình thành liên kết hố
học là ?


<b>A.</b>Độ âm điện <b>B. </b>Tính phi kim. <b>C.</b> Tính kim loại. <b>D.</b> Điện tích hạt nhân.
<b>Câu 7:</b> Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


1) Độ âm điện của các ngun tớ nhóm A biến đổi tuần hồn.
2) Bán kính ngun tử các ngun tớ biến đổi tuần hồn.


3) Sớ electron trong ngun tử các ngun tớ nhóm A biến đổi tuần hồn.


4) Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tớ biến đổi tuần hồn.
5) Tính kim loại, phi kim của các ngun tớ nhóm A biến đổi tuần hồn.


6) Khới lượng ngun tử các ngun tớ biến đổi tuần hồn.
Những phát biểu <b>sai</b> là


<b>A. </b>3, 6. <b>B. </b>2, 5. <b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>2, 3.


<b>Câu 8:</b> Cho các ngun tớ X, Y, Z có cấu hình electron lớp ngồi cùng như sau: của X là 2s2<sub>2p</sub>4<sub>, của Y là </sub>



3s2<sub>3p</sub>4<sub>, của Z là 4s</sub>2<sub>. Vị trí của X, Y, Z trong bảng tuần hồn là </sub>


<b>A. </b>X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
<b>B. </b>X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
<b>C. </b>X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
<b>D. </b>X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.


<b>Câu 9:</b> Ngun tớ X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân tử khối
của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khới của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố


<b>A. </b>Si. <b>B. </b>C. <b>C. </b>Ge. <b>D. </b>S.


<b>Câu 10:</b> Các nguyên tố 12X, 19Y, 20Z, 13T xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là


<b>A. </b>X, Y, Z, T. <b>B. </b>X, Z, Y, T. <b>C. </b>T, X, Y, Z. <b>D. </b>T, X, Z, Y.


<b>Câu 11:</b> 3 nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 12), T (Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1. Chiều giảm


tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là


<b>A. </b>T1, X1, Y1. <b>B. </b>X1, Y1, T1. <b>C. </b>T1, Y1, X1. <b>D. </b>Y1, X1, T1.


<b>Câu 12:</b> Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl thu được 4,48 lít
khí H2 (đktc). X là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 13:</b> Các ngun tớ thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử là



<b>A. </b>Al, Si, P, S, Cl. <b>B. </b>Al, P, S, Cl. <b>C. </b>Mg, P, Cl, S. <b>D. </b>P, Cl, S.
<b>Câu 14:</b> X và Y ở 2 nhóm kế tiếp thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tổng sớ proton
trong hạt nhân của X và Y là 31. Tìm 2 ngun tớ đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 15:</b> Ngun tớ X có cơng thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khới lượng của X và O là 3/8.


Công thức của XO2 là


<b>A. </b>SiO2. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2 .


<b>Câu 16:</b> Dãy nào gồm các ngun tớ hố học có tính chất giống nhau?


<b>A. </b>Na, Mg, P, F. <b>B. </b>Ca, Mg, Ba, Sr. <b>C. </b>Na, P, Ca, Ba. <b>D. </b>C, K, Si,
S.


<b>Câu 17:</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 24. Số khối của nguyên tử
đó là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>14. <b>C. </b>18. <b>D. </b>16.


<b>Câu 18:</b> Các nguyên tố sau đây: Na (Z= 11), Ca (Z = 20), Cl (Z = 17), Fe (Z = 26), Al (Z = 13) những
nguyên tố s là


<b>A. </b>Na, Ca. <b>B. </b>Na, Ca, Fe. <b>C. </b>Fe, Na, Al. <b>D. </b>Cl, Al.


<b>Câu 19:</b> Trong bảng tuần hồn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M,
X, Y có cơng thức


<b>A. </b>MO3, X5O2, YO2. <b>B. </b>MO, XO3, YO3.



<b>C. </b>M2O3, XO5, YO6. <b>D. </b>M2O3, X2O5, YO3.


<b>Câu 20:</b> Cho cấu hình electron của các nguyên tố X1, X2, X3, X4 như sau


X1 : 1s22s22p63s1 X2 :1s22s22p63s23p1


X3 :1s22s22p63s23p64s2 X4 :1s22s22p63s2


Các nguyên tố kim loại cùng nhóm gồm có


<b>A. </b>X1, X2. <b>B. </b>X4, X3. <b>C. </b>X1, X4. <b>D. </b>X4, X2.


<b>Câu 21:</b> Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần?
<b>A.</b> H3PO4, HClO4, H2SO4. <b>B.</b> HClO4, H3PO4, H2SO4.


<b>C. </b>H3PO4, H2SO4, HClO4. <b>D.</b> H2SO4, H3PO4, HClO4.


<b>Câu 22:</b> Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít khí
H2 (đktc). Khới lượng ḿi khan thu được là


<b>A. </b>11,3 gam. <b>B. </b>8 gam. <b>C. </b>11,55 gam. <b>D. </b>7,1 gam.


<b>Câu 23:</b> Cho 5,4g một kim loại M tác dụng với oxi khơng khí được 10,2g oxit cao nhất dạng M2O3. Kim


loại M và thể tích O2 (đktc) là


<b>A. </b>Al; 1,68 lít. <b> B. </b>Fe ; 2,24 lít. <b>C. </b>Al; 3,36 lít. <b>D. </b>Fe ; 3,36 lít.
<b>Câu 24:</b> Cho dung dịch chứa 19,38 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai ngun tớ có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, sớ hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3



(dư), thu được 39,78 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>36,22%. <b>B. </b>42,23%. <b>C. </b>16,32%. <b>D. </b>16,23%.


<b>Câu 25:</b> Một loại nguyên tử của nguyên tố X có tổng sớ các hạt cơ bản là 40. Trong hạt nhân của nguyên
tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là


<b>A. </b>ơ sớ 13, CK 3, nhóm IIIA. <b>B. </b>ơ sớ 13, CK 3, nhóm III B.


<b>C. </b>ơ sớ 12, CK 3, nhóm IIB. <b>D. </b>ơ sớ 11, CK 3, nhóm IA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 27:</b> Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?


<b>A. </b>H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3. <b>B. </b>H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4.


<b>C. </b>H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4. <b>D. </b>H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.


<b>Câu 28:</b> Ion X- có chứa tổng sớ hạt mang điện là 35. Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất của X


<b>A. </b>SO3 và H2SO4. <b>B. </b>Cl2O7 và HClO4. <b>C. </b>SeO3 và H2SeO4. <b>D. </b> Br2O7 và


HBrO4.


<b>Câu 29:</b> Hợp chất khí với hiđro của ngun tớ R có cơng thức RH3. Trong phân tử oxit (cao nhất) của R


thì R chiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27; N = 14; P = 31. RH3 là


<b>A. </b>BH3. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>AlH3. <b>D. </b>PH3.



<b>Câu 30:</b> Cho các nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 19), T (Z = 13). Hiđroxit của X, Y, T xếp theo thứ tự
giảm dần tính bazơ là


<b>A. </b>XOH, YOH, T(OH)3. <b>B. </b>T(OH)3, YOH, XOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 10 năm học 2010 – 2011
  • 3
  • 6
  • 0
  • ×