<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BÀI 21</b>
: QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ
QUY
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tia sáng mặt trời
<b>Trái Đất </b>
<b>Góc nhập xạ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Có mấy vịng đai nhiệt trên trái đất? </b>
<b>Đó là những vịng đai nào? </b>
<b> Các vòng đai nhiệt trên trái đất</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
<b>30</b>
<b>0</b>
<b>B</b>
<b>30</b>
<b>0</b>
<b>N</b>
<b>60</b>
<b>0</b>
<b>N</b>
<b>60</b>
<b>0</b>
<b>B</b>
<b>+20</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
<b>+20</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
<b>+10</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
<b>+10</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b> CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b> CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
Dựa vào hình trên em hãy cho biết mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Hãy kể tên các đới khí hậu đó?
<b>Kiểu kh ơn đới hải dương</b>
<b>ĐớI khí hậu cận nhiệt</b>
<b>Kiểu kh cận nhiệt lụcđịa</b>
<b>Kiểu kh cận nhiệt gió mùa</b>
<b>Kiểu kh cận nhiệt Địa </b>
<b>Trung Hải</b>
<b>Đới khí hậu nhiệt đới</b>
<b>Kiểu kh lục địa</b>
<b>Kiểu kh nhiệt đới gió mùa</b>
<b>Đới kh cận xích đạo</b>
<b>Đới khí hậu xích đạo</b>
<b>Đới khí hậu cực</b>
<b>ĐớI khí hậu ơn đới</b>
<b>Kiểu kh ơn đới lục địa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>HM lạnh</b>
<b>Đài nguyên</b>
<b>Rừng lá kim</b>
<b>Rừng lá rộng và hỗn </b>
<b>hợp ôn đới</b>
<b>Rừng cận nhiệt ẩm</b>
<b>Rừng và cây bụi lá cứng </b>
<b>cận nhiệt</b>
<b>Hoang mạc, bán hoang mạc</b>
<b>Thảo nguyên, cây bụi ưa khô </b>
<b>và đồng cỏ núi cao</b>
<b>Xa van, cây </b>
<b>bụi</b>
<b>Rừng nhiệt đới </b>
<b>xích đạo</b>
<b>Dựa vào hình:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Băng tuyết</b>
<b>Đất đài nguyên</b>
<b>Đất pốt dôn</b>
<b>Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới</b>
<b>Đất đen thảo nguyên, </b>
<b>đồng cỏ núi cao</b>
<b>Đất nâu rừng, cây bụi lá cứng</b>
<b>Đất đỏ, vàng cận nhiệt</b>
<b>Đất xám hoang mạc, bán HM</b>
<b>Đất đỏ, nâu đỏ xa van</b>
<b>Đất đỏ vàng(feralit), đen </b>
<b>nhiệt đới</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Khái niệm Nguyên nhân Biểu hiện
Quy luật đai cao
Khái niệm Nguyên nhân Biểu hiện
Quy luật địa ơ
<b>NHĨM 1+3:</b>
HỒN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU:
<b>NHĨM 2+4:</b>
HỒN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU
Nội dung
Nội dung
Quy luật
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Khái niệm</b></i>
<i><b>Nguyên nhân </b></i>
<i><b>Biểu hiện</b></i>
<i><b>Quy </b></i>
<i><b>luật </b></i>
<i><b>đai </b></i>
<i><b>cao</b></i>
<i><b>Quy </b></i>
<i><b>luật </b></i>
<i><b>địa ô</b></i>
<b>L sự thay đổi có quy </b>
<b>à</b>
<b>luật của các thành phần </b>
<b>tự nhiên theo độ cao địa </b>
<b>h</b>
<b>ỡnh</b>
<b>L sự thay đổi </b>
<b>à</b>
<b>cú quy </b>
<b>luật cỳa </b>
<b>các thành </b>
<b>phần tự nhiên </b>
<b>v cnh </b>
<b>quan </b>
<b>theo kinh độ.</b>
<b>Giảm nhanh nhiệt </b>
<b>độ theo độ cao, sự </b>
<b>thay đổi độ ẩm, l </b>
<b>ợng m a.</b>
<b>Sự phân bố đất liền và </b>
<b>biển --> khí hậu </b>
<b>phõn </b>
<b>hố và ảnh hưởng các </b>
<b>dãy núi theo hướng </b>
<b>kinh tuyến</b>
c
<b>-Sự phân bố các </b>
<b>vành đai đất và thực </b>
<b>vật theo độ cao</b>
<b>S thay đổi </b>
<b>ự</b>
<b>cỏc </b>
<b>kiểu </b>
<b>th m thực </b>
<b>ả</b>
<b>vật theo kinh độ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
BÀI HỌC KẾT THÚC
</div>
<!--links-->