<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD HUYỆN CAU KE</b>
<b> TRƯỜNG THCS TT</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG <sub>NĂM HỌC: 2010 – 2011.</sub></b>
<b>Mơn: Tốn 9</b>
<i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút)</b></i>
==========o0o==========
<i><b>Bài 1.</b></i> Thực hiện phép tính:
a) 20 45 3 18 72
b) 2
( 3 5) 82 15
c) <sub>6</sub><sub></sub> <sub>24</sub> <sub></sub> <sub>12</sub> <sub></sub> <sub>8</sub> <sub></sub> <sub>3</sub>
<i><b>Bài 2.</b></i> Giải phương trình:
a) <sub>x</sub> <sub>5 x</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
b)
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2x 1
3
<i><b>Bài 3.</b></i> Cho biểu thức:
2 x
9
2 x
1
x
3
P
( x
3)( x
2)
x
3
x
2
a) Tìm ĐKXĐ của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm các giá trị nguyên tố của x để P có giá trị nguyên.
<i><b>Bài 4</b></i> :
Cho hàm số y = - 1
2x + 3
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ .Tính diện tích tam giác
AOB
( với O là gốc tọa độ và mỗi đơn vị trên hai trục toạ độ có độ dài bằng 1 cm )
<i><b>Bài 5 :</b></i>
Cho đường trịn (O), điểm A nằm ngồi đường tròn .Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn (
B,C là các tiếp điểm )
a) Chứng minh tam giác ABC cân .
b) Chứng minh OA vng góc với BC.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB = 3cm ,OA = 5cm.
<i><b>Bài 6.</b></i> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH
a) Tính HC, HB?
b) Tính diện tích của AHC?
<i><b>Bài 7.</b></i> Biết Cotg 2. Tính giá trị của biểu thức
A
sin
4cos
2sin
cos
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Hớng dẫn chấm</b>
<b>môn: toán 9</b>
<b>Bài 1:</b>
a)
<sub>20</sub><sub></sub> <sub>45</sub><sub></sub><sub>3 18</sub><sub></sub> <sub>72</sub>
=
<sub>2 5</sub> <sub></sub> <sub>3 5</sub><sub></sub><sub>9 2</sub><sub></sub><sub>6 2</sub><sub></sub><sub>15 2</sub> <sub></sub> <sub>3</sub>
<i> 0,75 ®iĨm</i>
b)
2 2
( 3
5)
8 2 15
3
5
( 3
5)
<sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>( 5</sub> <sub></sub> <sub>3)</sub><sub></sub><sub>2 3</sub>
<i>0,75 ®iĨm</i>
<b>c) </b>
<sub>6</sub><sub></sub> <sub>24</sub> <sub></sub> <sub>12</sub> <sub></sub> <sub>8</sub> <sub></sub> <sub>3</sub>
<sub></sub>
<sub>1 2</sub>
<sub> </sub>
<sub>3 2 6</sub>
<sub></sub>
<sub>2 3</sub>
<sub></sub>
<sub>2 2</sub>
<sub></sub>
<sub>3</sub>
<sub></sub>
<sub>1</sub>
<sub></sub>
<sub>2</sub>
<sub></sub>
<sub>3</sub>
2
<sub></sub>
<sub>3</sub>
<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>0,5 điểm</i>
<i><b>Bài 2.</b></i>
a)
<sub>x</sub><sub></sub> <sub>5 x</sub> <sub> </sub><sub>6</sub> <sub>0</sub>
x
2
x
3
0
x 4
hc
x9
<i>0,75 ®iĨm</i>
b)
<sub></sub>
<sub>2x 1</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
<sub></sub>
<sub>3</sub>
2x 1 3
2x 1 3
hc
<sub>2x 1</sub><sub> </sub><sub>3</sub>
x 1
x2
<i>0,75 điểm</i>
<b>Bài 3:</b>
2 x
9
2 x
1
x
3
P
( x
3)( x
2)
x
3
x
2
a) §KX§:
x0, x4, x9
<i>0,5 ®iÓm</i>
a)
P
2 x
9
(2 x
1)( x
2) ( x
3)( x
3)
( x
3)( x
2)
( x
3)( x
2)
2 x
9
2x 3 x
2
x
9
P
( x
3)( x
2)
x
x
2
P
( x
3)( x
2)
( x
2)( x
1)
P
( x
3)( x
2)
x
1
P
x
3
<i>(1 ®iĨm)</i>
b)
P
x
1
x
3
4
1
4
x
3
x
3
x
3
(4)
P
Z
4
x
3
x
3
¦
1; 2; 4
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4cm
3cm
H
C
B
A
<b>*</b>
)
x 3 1 x4(Lo¹i)
x 3 1 x16(Lo¹i)
x 3 2 x1(Lo¹i)
x 3 2 x25(Loại)
x 3 4 x49(Loại)
x 3 4 x 1(Không có giá trị của x)
Vy khụng cú giỏ tr nguyờn t của x để giá trị của biểu thức là nguyên
<i>(1 điểm)</i>
<b>Bµi 4:</b>
a)
á
p dụng định lý Pytago
<i>(1,5 điểm)</i>
BC 5cm
16
9
HC
;HB
5
5
b)
2
AHC
1
1 12 16
96
21
S
.AH.HC
.
.
3
cm
2
2 5
5
25
25
<i>(0,5 điểm)</i>
<b>Bài 5:</b>
Cã:
A
sin
4cos
2sin
cos
=
cos
1 4
sin
cos
2
sin
1 4.2
7
2
2
4
</div>
<!--links-->