Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

T 52 So tu luong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

? Thế nào là cụm danh từ. Tìm cụm danh từ trong câu sau:
rất đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Số từ.

a. chàng tâu hỏi đồ sính lễ cần sắm những gì, vua
bảo: “ ván cơm nếp, nệp bánh


ch ng vµ voi ngµ, gµ cùa, ngùa hång mao.


Mỗi thứ đơi.”


<i>( S¬n Tinh, Thủ Tinh )</i>


b. Tục truyền đời Hùng V ơng thứ , ở làng
Gióng có hai vợ chồng ơng lão chăm chỉ làm ăn và
có tiếng là phúc đức. <i><sub>( Thánh Gióng )</sub></i>


<i>=>Bỉ sung ý nghÜa sè l ỵng.</i>


<i>=>Bỉ sung sè thứ tự.</i>


-Là những từ chỉ số l ợng và số thø tù
cña sù vËt.


+ Khi biểu thị số l ợng sự vật: Số từ
đứng tr ớc danh từ.


+ Khi biểu thị số thứ tự: Số từ đứng sau
danh từ.


- Nhà em nuôi một trăm con gà.
- Nhà em nu«i mét con gµ.



<i>( DT đơn vị ).</i>


- MĐ em mua mét trøng.


<i>( DT đơn vị ).</i>


-Cần phân biệt số từ với danh từ ch
n v.


sáu


ụi
chc
Hai


Một trăm một trăm


chín
chín


chín


một


DT
DT


DT



DT


DT DT


DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Số từ.



-Là những từ chỉ số l ợng vµ sè thø tù
cđa sù vËt.


+ Khi biểu thị số l ợng sự vật: Số từ
đứng tr ớc danh từ.


+ Khi biểu thị số thứ tự: Số từ đứng
sau danh từ.


-Cần phân biệt số từ với danh từ chỉ
đơn vị.


II.

L ỵng

tõ.





… hoàng tử phải cởi giáp xin hàng. Thạch Sanh
sai dọn bữa cơm thết đãi kẻ thua trận.
t ớng lĩnh, quân sĩ thấy Thạch Sanh chỉ
cho dọn ra vẻn vẹn có niêu cơm tí xíu, bĩu mơi,
khơng muốn cầm đũa.



<i>( Th¹ch Sanh ).</i>


=>Bỉ sung vỊ l ỵng.


- Giống nhau: Đều đứng tr ớc danh từ.
- Khác nhau:


+ Sè tõ: ChØ sè l ỵng chÝnh xác của sự vật.


+ Các, những, cả mấy: Chỉ l ợng ít hay nhiều của
sự vật.


-Là những từ chỉ l ợng ít hay nhiều của
sự vật.


một


một
vạn


Các


những
Cả mấy


DT DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Khi biểu thị số l ợng sự vật: Số từ
đứng tr ớc danh từ.



+ Khi biểu thị số thứ tự: Số từ đứng
sau danh từ.


-Cần phân biệt số t vi danh t ch
n v.


-Là những từ chỉ l ợng ít hay nhiều của
sự vật.


I. Số từ.



-Là những từ chỉ số l ợng và số thứ tự
của sự vật.


các hoàng tử


những kẻ <sub>thua trận</sub>


cả mấy vạn


quân sĩ


- L ợng từ chỉ ý nghià toàn thể: Cả.


- L ợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối: Những, các.


- Chia thµnh 2 nhãm:


+ Nhãm chØ ý nghÜa toµn thĨ: Cả, tất cả,
tất thảy



+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân
phối: Các, những,mọi mỗi, từng


III. Luyện tập.



II.

L ợng

tõ.





… hoàng tử phải cởi giáp xin hàng. Thạch Sanh
sai dọn bữa cơm thết đãi kẻ thua trận.
t ớng lĩnh, quân sĩ thấy Thạch Sanh chỉ
cho dọn ra vẻn vẹn có niêu cơm tí xíu, bu mụi,
khụng mun cm a.


một


một
vạn


Các


những
Cả mấy


<i>( Thạch Sanh ).</i>
Phần tr ớc Phần trung tâm Phần sau


t 2 t 1 T 1 T 2 s 1 s 2



t íng lÜnh


<i>Cơm DT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Khi biểu thị số l ợng sự vật: Số từ
đứng tr ớc danh từ.


+ Khi biểu thị số thứ tự: Số từ đứng
sau danh từ.


-Cần phân biệt s t vi danh t ch
n v.


II. L ợng từ.



-Là những từ chỉ l ợng ít hay nhiều của
sự vật.


I. Số từ.



-Là những từ chỉ số l ợng và số thø tù
cđa sù vËt.


- Chia thµnh 2 nhãm:


+ Nhãm chØ ý nghĩa toàn thể: Cả, tất cả,
tất thảy


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân


phối: Các, những,mọi mỗi, từng


III. Lun tËp.



<i>Bài 1: Tìm số từ trong bài thơ sau. Xỏc</i>
<i>nh ý ngha ca cỏc s t y.</i>


<b>Không ngủ đ îc.</b>


canh… canh… l¹i canh,
Trằn trọc băn khoăn, giấc chẳng thành;
Canh , canh vừa chợp mắt,
Sao vàng c¸nh méng hån quanh.
<i>( Hå ChÝ Minh ).</i>


=> ChØ số l ợng.


=>Chỉ số thứ tự.
=>Chỉ số l ợng.


<i>Bài 2: Các từ in đậm trong hai dòng thơ sau đ ợc dùng</i>
<i>với ý nghĩa nh thế nào ?</i>


Con đi nói khe,


Ch a b»ng nỗi tái tê lòng bầm.
<i>(Tố Hữu ).</i>


=> Chỉ số l ợng nhiều rất nhiều nh ng không chính xác.
<i>Bài 3: Qua hai vÝ dơ sau, em thÊy nghÜa cđa tõ từng và mỗi </i>


<i>có gì giống và khác nhau ?</i>


a.Thn dùng phép lạ bốc quả đồi, dời từng dãy núi…
b. Một hôm, bị giặc đuổi, Lê Lợi và các t ớng rút lui


ng ời một ngả.


*Giống nhau: Đều chỉ ý phân phối, t¸ch ra tõng sù
vËt, tõng c¸ thĨ.


* Kh¸c nhau:


-Từng: Mang ý nghĩa lần l ợt theo trình tự, hết cá thể
này đến cá thể khác.


- Mỗi: Chỉ ý nghĩa tách riêng để nhấn mạnh, không…


Mét hai ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Khi biểu thị số l ợng sự vật: Số từ
đứng tr ớc danh từ.


+ Khi biểu thị số thứ tự: Số từ đứng
sau danh từ.


-Cần phân biệt số từ vi danh t ch
n v.


II. L ợng từ.




-Là những từ chỉ l ợng ít hay nhiều của
sự vật.


I. Số từ.



-Là những từ chỉ số l ợng và số thứ tự
của sù vËt.


- Chia thµnh 2 nhãm:


+ Nhãm chØ ý nghÜa toàn thể: Cả, tất cả,
tất thảy


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân
phối: Các, những,mọi mỗi, từng


III. Luyện tập.



IV. H ớng dẫn về nhà.



- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.


- Chuẩn bị bài : Chỉ từ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×