Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Cho trẻ thực hành an toàn giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.43 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 1</b>

<b>Câu 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

29


28

27


26

25

<sub>24</sub>


23


22

21


20

19


18


17

<sub>08</sub>

<sub>02</sub>

<sub>04</sub>

<sub>05</sub>

<sub>06</sub>

<sub>07</sub>

09

<sub>16</sub>

<sub>15</sub>

<sub>01</sub>

<sub>10</sub>

<sub>11</sub>

<sub>12</sub>

<sub>13</sub>

<sub>14</sub>

<sub>03</sub>



<b>HẾT GIỜ</b>



<b>Câu 1:</b>

<b>Trong những câu sau, </b>


<b>câu nào sai khi nói về TCHH </b>


<b>của O</b>

<b>3</b>

<b>.</b>



<b>A. O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> oxh Ag thành Ag</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O.</b>


<b>B. O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> oxh ion I</b>

<b>-</b>

<b> thành I</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>



<b>C. O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> kém bền hơn O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>



<b>A</b>

<b>sai</b>



<b>B</b>

<b>đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2:</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> có tính oxh khi </b>


<b>phản ứng với dãy chất nào </b>


<b>sau đây:</b>




<b> A. KNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> và Ag</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O.</b>



<b> B. KNO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và KI.</b>



<b> C. Ag</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O và KI.</b>



<b> D. KNO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và Ag</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O.</b>



29


28

27


26

25

<sub>24</sub>


23


22

21


20

19


18


17

<sub>08</sub>

<sub>02</sub>

<sub>04</sub>

<sub>05</sub>

<sub>06</sub>

<sub>07</sub>

09

<sub>16</sub>

<sub>15</sub>

<sub>01</sub>

<sub>10</sub>

<sub>11</sub>

<sub>12</sub>

<sub>13</sub>

<sub>14</sub>

<sub>03</sub>



<b>HẾT GIỜ</b>



<b>A</b>

<b><sub>Sai</sub></b>



<b>B</b>

<b>Đúng</b>


<b>C</b>

<b><sub>Sai</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

29


28

27


26

25

<sub>24</sub>


23


22

21



20

19


18


17

<sub>08</sub>

<sub>02</sub>

<sub>04</sub>

<sub>05</sub>

<sub>06</sub>

<sub>07</sub>

09

<sub>16</sub>

<sub>15</sub>

<sub>01</sub>

<sub>10</sub>

<sub>11</sub>

<sub>12</sub>

<sub>13</sub>

<sub>14</sub>

<sub>03</sub>



<b>HẾT GIỜ</b>



<b>Câu 3:</b>

<b>Đ/c Oxi trong PTN </b>


<b>người ta dùng cách nào sau </b>


<b>đây?</b>



A. Điện phân nước.


B. Nhiệt phân KClO<sub>3</sub> có MnO<sub>2</sub> làm xúc
tác.


C. Chưng cất phân đoạn ko khí lỏng.
D. điện phân dd NaOH có màng ngăn.


<b>A</b>

<b>Sai</b>



<b>B</b>

<b>Đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4:</b>

O

<sub>2</sub>

và O

<sub>3</sub>

là hai dạng thù


hình của nhau vì?



<b>A. </b>

Chúng được tạo ra từ 1 nguyên tố


HH là Oxi .



<b>B.</b>

Đều có tính oxh.




<b>C.</b>

Đều là đơn chất nhưng số lượng


nguyên tử trong phân tử khác nhau.



<b>D.</b>

Có cùng số p và số n.



29


28

27


26

25

<sub>24</sub>


23


22

21


20

19


18


17

<sub>08</sub>

<sub>02</sub>

<sub>04</sub>

<sub>05</sub>

<sub>06</sub>

<sub>07</sub>

09

<sub>16</sub>

<sub>15</sub>

<sub>01</sub>

<sub>10</sub>

<sub>11</sub>

<sub>12</sub>

<sub>13</sub>

<sub>14</sub>

<sub>03</sub>



<b>HẾT GIỜ</b>



<b>A</b>

<b>Sai</b>


<b>B Sai</b>


<b>C</b>

<b>Đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 43: Lưu Huỳnh</b>



I. TCVL của lưu huỳnh
II. TCHH của lưu huỳnh
III. Ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. TCVL:


Là chất rắn, màu vàng, giòn , xốp, nhẹ.



1, Dạng thù hình của S:


a) Dạng tà phương: (S = S8)


Tồn tại ở t0c< 95,5oc và có nhiệt độ nóng chảy


=1130c.


b) Dạng đơn tà: (S = S8)


Tồn tại từ 95,5oc đến 1190c và có nhiệt độ nóng


chảy =1190c.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2, Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân
tử và tcvl của lưu huỳnh:


Quan sát thí nghiệm


Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Cấu tạo p.tử


<b><1130c</b>


<b>1190c</b>


<b><1130c</b>


Rắn


Lỏng
quánh
vàng
vàng
Nâu đỏ
Mạch vòng


<b>Vòng linh động</b>


Chuỗi S(n)


<b>> 4450c</b>


<b>14000c</b>


<b>17000c</b>


hơi Da cam S<sub>6</sub>, S<sub>4</sub>
S<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Tính chất hố học:</b>



S có các số oxh là:


=> Vừa thể hiện tính oxh và tính khử.


1) Lưu huỳnh tác dụng với Kim loại và hiđro (tính


oxh)



Vd: ở t0 cao: S tác dụng với Fe, Cu, H<sub>2</sub>…


ở t0 thường: S t/d với Hg.


2) Lưu huỳnh t/d với phi kim (tính khử)


Vd: S t/d với O , F …


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Ứng dụng của lưu huỳnh: sgk



IV. Sản xuất lưu huỳnh:
1. Khai thác lưu huỳnh:


Để khai thác S dạng tự do, người ta dụng
thiết bị nén siêu nóng (1700c) vào mỏ S,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nước
170o<sub>C</sub>


Khơng khí


Bọt lưu huỳnh nóng
chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2, sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:


a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu khơng khí:


Ptpư:



b) Dùng H2S khử SO2:


Ptpư:


<b>(phương pháp này thu hồi được nhiều chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CỦNG CỐ</b>



Câu 1: Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo ptpư
nào sau đây?


a. Al + S  AlS


b. 2Al + 3S  Al 2S3


c. Al + 3S  Al S


t0c


t0c


t0c


<b>A</b>

<b>Sai</b>


<b>C Sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CỦNG CỐ</b>



Câu 2: Phản ứng của đồng với lưu huỳnh ở nhiệt
độ cao tạo ra hợp chất gì sau đây?



a. Muối sunfit
b. Muối sunfat
c. Muối sunfua


<b>A</b>

<b>Sai</b>


<b>B Sai</b>


<b>C</b>

<b>Đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây
ở điều kiện thường?


a. Với Al (bột)
b. Với Fe (bột)
c. Với Hg (lỏng)


<b>A</b>

<b>Sai</b>



<b>B</b>

<b>Sai</b>



<b>C</b>

<b><sub>Đúng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CỦNG CỐ</b>



Câu 4: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng
với chất nào sau đây (điều kiện có đủ)?


a. Với Na
b. Với H2



c. Với Mg


d. Với H2SO4 đặc


<b>A</b>

<b>Sai</b>


<b>B Sai</b>


<b>D</b>

<b>Đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×