Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập chuyên đề Ancol - Phenol môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Hoàng Bồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ANCOL - PHENOL MÔN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 </b>



<b>TRƯỜNG THPT HỒNG BỒ </b>


<b>1.</b> Số đồng phân của C4H10O là:


A. 7 B. 4 C. 5 D. 6.


<b>2</b>. Cho hợp chất A có cơng thức C5H12O. Biết A có khả năng tác dụng Na và khi oxi hoá A bằng CuO, t0


thu được anđehit. Số đồng phân cấu tạo A là:


A. 3 B. 4 C. 7 D. 8


<b>3</b>. Ancol nào sau đây khi tách H2O thu được hỗn hợp 2 anken đồng phân cấu tạo:
A. CH3-CHOH- CH2-CH3. B. n-butylic.


C. isobutylic. D. tert-butylic.
<b>4</b>. CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức:


A. CnH2n+1OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2nCH2OH
<b>5</b>. Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là


<b>A. </b>C6H5CH2OH. <b>B. </b>CH3OH. <b> </b> <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH2=CHCH2OH.
<b>6</b>. Tách nước ancol 2-metylbutan-2-ol với H2SO4, 1700C cho sản phẩm chính là:


A. but-2-en B. but-1-en C. 2-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en
<b>7. </b>Có bao nhiêu ancol bậc III, có cơng thức phân tử C6H14O ?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>8.</b> Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là



<b>A. </b>CnH2n + 2O. <b>B. </b>ROH. <b>C. </b>CnH2n + 1OH. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.


<b>9.</b> Công thức nào dưới đây là cơng thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?


<b>A. </b>R(OH)n. <b>B. </b>CnH2n + 2O. <b>C. </b>CnH2n + 2Ox. <b>D. </b>CnH2n + 2 – x (OH)x.


<b>10.</b> Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức


tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)


<b>A. </b>CnH2n + 1OH. <b>B. </b>ROH. <b>C. </b>CnH2n + 2O. <b>D. </b>CnH2n + 1CH2OH.


<b>11.</b> Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là


<b>A. </b>4-etyl pentan-2-ol. <b>B. </b>2-etyl butan-3-ol. <b>C. </b>3-etyl hexan-5-ol. <b>D. </b>3-metyl pentan-2-ol.
<b>12.</b> Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>13. </b>Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):


(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.


(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:


<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (3). <b>C</b>. (2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>C. </b>Dung dịch Br2 D. Quỳ tím


<b>15</b>. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3


B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
<b>C. </b>HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na


D. Cả A,B,C


<b>16</b>. Hỗn hợp A gồm 4,6 gam ancol etylic và 12 gam ancol propylic. Đun A với H2SO4 đặc 1700C thu


được bao nhiêu lít khí (đktc)


A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít


<b>17</b>. Tiến hành phản ứng tách nước hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp A gồm CH3OH và C2H5OH thu được


4,48 lít anken (đktc). % khối lượng CH3OH trong A là


A. 12,5% B. 40% C. 60% D. 25,81%


<b>18</b>. Tách nước 25,5g hỗn hợp ancol metylic và etylic với tỉ lệ mol tương ứng 1: 3 với H2SO4 đặc, 1700C


(hiệu suất 100%) thì thể tích anken thu được (đktc) là:


A. 13,44 lít B. 10,08 lít C. 5,04 lít D. 6,72 lít



<b>19</b>. Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m2


gam một chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7 (Biết hiệu suất phản ứng 100%). Tìm cơng thức
cấu tạo của ancol X.


A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH 3OH D. C4H9OH


<b>20.</b> Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử ancol A
A. C2H5OH B. C4H9OH C. C 3H 7OH D. CH3OH


<b>21</b>. Oxi hoá hết 20,9g hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic bằng một lượng vừa đủ CuO thu được 19,9g
hỗn hợp anđehit. % khối lượng ancol metylic trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 22,97% B. 21,67% C. 77,03% D. 78,33%


<b>22</b>. Lấy 1,15 gam ancol X cho tác dụng với Na (dư) thì cho 280 cm3 hiđro đo ở đktc. CTPT của X là?
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH


<b>23.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công


thức phân tử của X là:


A. C3H8O2 B.C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H8O3


<b>24</b>. Cho 2,84 gam một hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, tạo
ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Công thức phân tử của 2 ancol trên là:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH



C. C2H3OH và C3H5OH D. C3H5OH và C4H7OH


<b>25.</b> Một ancol no đơn chức mạch hở X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X
tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là:


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. 11,585 gam B. 6,62 gam C. 9,93 gam D. 13,24 gam


<b>27.</b><sub> Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). % khối </sub>
lượng mỗi chất tương ứng trong A?


A. 32,85% và 67,15%
B. 29,75% và 70,25%
C. 70,25% và 29,75%
D. 67,14% và 32,86%


<b>28. </b>Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác dụng với dd brom dư, thì làm mất màu vừa hết 48g


Br2. Nếu đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp trên thì thể tích CO2 thu được ở đktc là:


A. 16,8 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít <b>D.17,92 lít</b>


<b>29. </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m


là:



A. 7,0 B. 21,0 <b>C. 14,0</b> D. 10,5


<b>30. </b>Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước


brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hịa hồn tồn X cần vừa đủ
500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là


A. 33,4 <b>B. 21,4 </b> C. 24,8 D. 39,4


<b>31.</b> Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O. Biết 0,31 gam X tác dụng hết với Na tạo ra
112ml khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo của X là:


A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)2 <b>C.</b> C2H4(OH)2 D. C4H7(OH)3


<b>32</b>. ancol no, đa chức, mạch hở X có n nguyên tử cacbon và m nhóm -OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6
g ancol trên phản ứng với lượng natri dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cho n = m + 1. Công thức cấu tạo
của ancol X là:


A. C2H5OH B. C4H7(OH)3 C. C3H5(OH)2 <b>D</b>. C3H6(OH)2
<b>33</b>. Nếu gọi x là số mol chất hữu cơ CnH2n-2Oz đã bị đốt cháy, nCO2, nH2O tương ứng là số mol CO2 và


H2O sinh ra, giá trị của x là:


A. x =


2


<i>CO</i>


<i>n</i> = <i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>



2


B. x = <i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 - <i>nCO</i>2


C. x = 2(<i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i> - <i>nCO</i><sub>2</sub>)
<b>D</b>. x =


2


<i>CO</i>


<i>n</i> - <i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>


<b>34</b>. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no mạch hở A thì thu được 9,24 g khí CO2. Mặt khác khi


cho 0,1 mol A tác dụng với kali dư cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của A.
A. C4H7(OH)3 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 <b>D.</b>C3H5(OH)3


<b>35</b>. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công


thức phân tử và số đồng phân của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>36</b>. Khi đốt cháy 1 ancol no, mạch hở X thì lượng oxi cần dùng bằng 9 lần m oxi có trong X biết X chứa
khơng q 3 nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo (cùng và khác chức) của X là:


A. 1 B. 2 <b>C</b>. 3 D.4



<b>37.</b> Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2,


H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. Vậy công thức phân tử của 3 ancol là:


A. C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH B. C3H8O, C4H8O, C5H8O


C. C3H6O, C3H6O2, C3H8O3 <b>D. </b>C3H8O, C3H8O2, C3H8O3


<b>38</b>. Đốt cháy hợp chất đơn chức Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu


tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được ancol
đơn chức. Nếu đốt cháy 41,76g Y thì khối lượng CO2 thu được là:


A. 102,08g B. 87,56g <b>C</b>. 95,04g D. 76,42g


<b>39</b>. Cho m gam hơi ancol X qua ống đựng CuO đốt nóng dư thu được m1 gam anđehit acrylic biết m = m1


+ 0,4. Giá trị m là:


A. 23,2g B. 12g C. 24g <b>D</b>. 11,6g


<b>40</b>. Cho 81,696g hơi của 1 ancol no đơn chức mạch hở qua ống đựng CuO đốt nóng dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm đi 28,416g. CTCT ancol đó là:


A. CH3OH <b>B.</b> C2H5OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3(CH2)3OH


<b>41. </b>Một hỗn hợp gồm 25g phenol và benzen khi cho tác dụng với dd NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng
phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol
trong hỗn hợp ban đầu là :



<b>A. </b>9,4 gam. B. 0,625 gam. C. 24,375 gam. D. 15,6 gam.


<b>42. </b>Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ thơm X (C, H, O) tác dụng với 400 ml dung dịch MOH 1M (M là kim
loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn khan Y. Đốt cháy toàn bộ lượng rắn khan Y
bằng O2 dư; thu được 8,96 lít CO2 (đktc); 3,6 gam nước và 21,2 gam M2CO3. Số đồng phân cấu tạo của
X là.


<b>A. </b>3 B.4 C.5 D.6


<b>43</b>. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp gồm etanol và phenol có tỉ lệ mol 3:1, cho tồn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng dung dịch nước vơi trong thì thu được 15 gam kết tủa, lấy dung dịch sau phản ứng tác dụng
với dung dịch NaOH dư thì thu được 7,5 gam kết tủa nữa. Khối lượng bình đựng dung dịch nước vôi sẽ:
<b>A. </b>Tăng 18,6 gam


B. Tăng 16,8 gam


C. Giảm 18,6 gam
D. Giảm 16,8 gam


<b>44. </b>Đun nóng 1,91gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenylclorua với dung dịch NaOH đặc, vừa đủ,
sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87g kết tủa. Khối lượng


phenylclorua có trong hỗn hợp A là:


A. 0,77g <b>B.</b>1,125g C. 1,54g D. 2,25g


<b>45. </b>Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2g. Biết 1 mol X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A.</b> HOCH2C6H4COOH <b>B.</b> C6H4(OH)2 <b>C.</b> HOC6H4CH2OH <b>D.</b> C2H5C6H4OH


<b>46. </b>Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. </b>C3H5OH và C4H7OH. <b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH.<b> </b>


<b>C. </b>C3H7OH và C4 H9OH. <b>D. </b>CH3OH và C2H5OH


<b>47. </b>Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của
nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>(CH3)3COH. <b>B. </b>CH3OCH2CH2CH3.<b> </b>
<b>C. </b>CH3CH(OH)CH2CH3. <b>D. </b>CH3CH(CH3)CH2OH.


<b>48. </b>Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: (cho C =12, O =
16)


<b>A. </b>HOCH2C6H4COOH. <b>B. </b>C6H4(OH)2.


<b>C. </b>HOC6H4CH2OH. <b>D. </b>C2H5C6H4OH.


<b>49. </b>Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)


<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>0,46. <b>C. </b>0,32. <b>D. </b>0,92


<b>50. </b>Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở


đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:


<b>A. </b>m = 2a – V/22,4. <b>B. </b>m = 2a – V/11,2. <b>C. </b>m = a + V/5,6. <b>D. </b>m = a – V/5,6


<b>51. </b>Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy
7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O.
Hai ancol đó là


<b>A. </b>C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. <b>B. </b>C2H5OH và CH3OH.


<b>C. </b>CH3OH và C3H7OH. <b>D. </b>CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.


<b>52. </b>Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp
thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


<b>A. </b>20% và 40%. <b>B. </b>40% và 20%. <b>C. </b>25% và 35%. <b>D. </b>30% và 30%.


<b>53</b>. Cho phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anhyđrit axetic và phenol với tỷ lệ mol 1:1 được hỗn
hợp sản phẩm X. Toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH dư được 30,8 gam muối khan. Tính m
A. 23,4 gam <b>B.</b> 21,56gam C. 30,84 gam D. 22,8 gam


<b>54. </b>Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na


và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


A. C6H5CH(OH)2. <b>B.</b> HOC6H4CH2OH.


C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.


<b>55</b>. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho
a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là


<b>A. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>B. </b>HO-C6H4-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×