Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kt hoc ki lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Sơn Cẩm III BÀI KIỂM TRA</b>
<b>Họ và tên:</b>………<b> Mơn: Tốn</b>


<b>Lớp:</b> ………<i><b> (Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Phần 1: Khoanh vào trước chữ đặt câu trả lời đúng:</b>


<b>Bài 1. Số liền trước của 34 760 là:</b>


A. 34 761 B.34 759 C. 34 768 D. 34 770


<b>Bài 2. Số bé nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:</b>


A.8576 B.8756 C.8765 D. 8675


<b>Bài 3: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là:</b>


A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy


<b>Bài 4: 3m 7cm = … cm?</b>


A. 307 cm B. 37 cm C. 10 cm D. 370 cm


<b>Bài 5: Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài khoảng:</b>


A. 90m B. 9dm C. 9m D. 9cm


<b>Phần 2:</b>

Làm các bài tập sau:


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: Hình vng ABCD có kích thước như trên A B</b>


hình vẽ. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình vng ABCD là:


……… 7cm
b) Diện tích hính vng ABCD là:


………


C D
<b> Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:</b>


76 543 – 87 726 : 3 = ……….. 12 051 x 5 – 23 271 = ………..
………..
48 329 + 9821 x 4 = ……… 23 104 : 2 + 52 000 = ……….
………..


<b>Bài 4: Tìm x:</b>


<i> x x 3 = 42 153 36 855 : x = 9 x : 8 = 10 457</i>


………
………
………


<b>Bài 5: Một cửa hàng có 12 456 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại</b>


bao nhiêu kg gạo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường Tiểu học Sơn Cẩm III BÀI KIỂM TRA</b>
<b>Họ và tên:</b>………<b> Mơn: Tốn</b>


<b>Lớp:</b> ………<i><b> (Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Phần 1: Khoanh vào trước chữ đặt câu trả lời đúng:</b>


<b>Bài 1. Số liền sau của 68 457 là:</b>


A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Bài 2. Các số 48 617; 47 861; 48 716; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816
B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861; 48 617; 48 716
D. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861


Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 23 cm2<sub> B. 120 cm</sub>2<sub> C. 46 cm</sub>2<sub> D. 130 cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần 2:</b>

Làm các bài tập sau:


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


36 528 + 49 347 85 371 – 9046 21 628 x 3 15 250 : 5


………
………


………
……….
……….
……….


<b>Bài 2: Có 64 kg gạo đựng trong 8 bao. Hỏi có 40 kg gạo cần có bao nhiêu cái bao?</b>


………
………
………
……….
……….
……….
……….


<b>Bài 3: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ </b>


nhất 110 m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số m vải bán trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ
ba bán được bao nhiêu m vải?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×