Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiem tra 1 tiet hoa 11 thang 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.87 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 11 CHUẨN (Tháng 9)</b>


<b>Đề 01</b>



<b>Họ tên:………Lớp:11CB…</b> <b> </b>


<b>Lời phê: ……….. Điểm: ………….</b>
<b>Câu 1:</b> Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 M, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?


A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr


<b>Câu 2: </b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.


B. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3.


C. H2SO4, NaOH, AgCl, Al2(SO4)3.


D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.


<b>Câu 3:</b> Trong dung dịch axit yếu CH3COOH 0,001M pH của dung dịch là:


A. pH = 3. B. pH = 11. C. pH < 3. D. pH >3.


<b>Câu 4: </b>Trộn lẫn những dung dịch sau đây:


1/ KCl và AgNO3. 2/ FeS và HCl. 3/ K2CO3 và H2SO4. 4/ NaNO3 và H2SO4.


Trường hợp có xảy ra phản ứng là:


A. 1. B. 1,2. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4.



<b>Câu 5:</b> Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4, HCl, NaOH, NaCl, BaCl2.


B. BaCl2, HCl, KCl, NaNO3, NaOH.


C. KOH, CaCl2, KCl, NaCl, HCl.


D. HNO3, Na2CO3, K2S, KOH, HCl.


<b>Câu 6:</b> Một dung dịch có [OH-<sub>] = 10</sub>-4<sub> M. Nhận định nào sau đây đúng?</sub>


A. Dung dịch này có mơi trường axit, [H+<sub>] = 10</sub>-10<sub> M, pH = 10.</sub>


B. Dung dịch này có mơi trường axit, [H+<sub>] = 10</sub>-4<sub> M, pH = 4.</sub>


C. Dung dịch này có mơi trường kiềm, [H+<sub>] = 10</sub>-10<sub> M, pH = 10.</sub>


D. Dung dịch này có mơi trường kiềm, [H+<sub>] = 10</sub>-4<sub> M, pH = 4.</sub>


<b>Câu 7:</b> Cho dung dịch axit yếu H2S 0,01 M. Nồng độ ion [H+] trong dung dịch là:


A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. Kết quả khác.


<b>Câu 8:</b> Trộn 10 ml dung dịch KOH 0,001M với 10 ml dung dịch HCl 0,003M, dung dịch thu
được có pH là:


A. 2,7. B. 3. C. 11. D. 11,3.


<b>Câu 9:</b> Phương trình : S2-<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>



2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:


A. Na2S + 2HNO2 → 2NaNO2 + H2S.


B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.


C. K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S.


D. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.


<b>Câu 10: </b> Cho dung dịch Al2(SO4)3 có [SO42-] = 3.10-3 M. Nồng độ dung dịch Al2(SO4)3 là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×