Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Lưu Hữu Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LƯU HỮU PHƯỚC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5đ) </b>


<b>Câu 1: </b>Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với


<b>A. </b>dd NaOH. <b>B. </b>dd NaCl.


<b>C. </b>nước brom. <b>D. </b>H2( Ni, nung nóng).


<b>Câu 2:</b> Các ancol tan nhiều trong nước là do nguyên nhân nào sau đây?


<b>A. </b>Các phân tử ancol tạo liên kết hiđro với nhau. <b>B. </b>Ancol nhẹ hơn nước.


<b>C. </b>Ancol tạo được liên kết hiđro với nước. <b>D. </b>Ancol là chất khí cịn nước là chất lỏng.


<b>Câu 3:</b> C7H8O có số đồng phân thuộc loại phenol là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 4:</b> Stiren <b>khơng </b>có khả năng tham gia phản ứng với


<b>A. </b>brom khan ( Fe, t0). <b>B. </b>dd KMnO4. <b>C. </b>dd brom. <b>D. </b>dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 5:</b> Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dd thu được lại thấy phenol tách
ra. Điều đó chứng tỏ:



<b>A. </b>phenol là axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic. <b>B. </b>phenol có tính bazơ mạnh.
<b>C. </b>phenol là axit mạnh. <b>D. </b>phenol là 1 loại ancol đặc biệt.


<b>Câu 6:</b> Khối lượng tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 2,5 lít rượu etylic 460<sub> là (biết </sub>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. </b>2,5 kg. <b>B. </b>2,7 kg. <b>C. </b>2,25 kg. <b>D. </b>3,0 kg.


<b>Câu 7:</b> Để phân biệt 3 chất: Toluen, Benzen, Stiren người ta có thể dùng một hóa chất nào sau đây?


<b>A. </b>dd AgNO3/NH3. <b>B. </b>dd HCl. <b>C. </b>dd KMnO4. <b>D. </b>dd brom.


<b>Câu 8:</b> Ancol etylic là ancol bậc


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 9:</b> Khả năng tham gia phản ứng thế ở nhân thơm của Benzen so với Toluen như thế nào?


<b>A. </b>Như nhau. <b>B. </b>Dễ hơn.


<b>C. </b>Khơng so sánh được. <b>D. </b>Khó hơn.


<b>Câu 10:</b> Công thức phân tử của metylbenzen là


<b>A. </b>C8H8. <b>B. </b>C7H8. <b>C. </b>C8H10. <b>D. </b>C6H6.


<b>Câu 11:</b> Cho ancol X có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi của X theo danh pháp thế là


<b>A. </b>2-metyl-butan-2-ol. <b>B. </b>3-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>2-metylbut-1-ol. <b>D. </b>2-metylbutan-4-ol.



<b>Câu 12:</b> Một ancol no, đa chức, mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH. Cho 7,6gam ancol này tác
dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là:


<b>A. </b>7n + 1 = 11m. <b>B. </b>7n + 2 = 12m. <b>C. </b>8n + 1 = 11m. <b>D. </b>7n + 2 = 11m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>0,46. <b>C. </b>1,38. <b>D. </b>0,92.


<b>Câu 14:</b> Cho các chất có cấu tạo sau:


HO-CH2-CH2-OH (X) ; HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y) ; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z)
CH3CH2-O-CH2-CH3 (R) ; CH3-CH(OH)-CH2OH (T)


Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:


<b>A. </b>X, Y, R, T. <b>B. </b>X, Z, T. <b>C. </b>Z, R, T. <b>D. </b>X, Y, Z, T.


<b>Câu 15:</b> Phenol <b>không</b> phản ứng với các chất nào sau đây?


<b>A. </b>Nước brôm. <b>B. </b>Na và dd NaOH.


<b>C. </b>dd hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, đun nóng. <b>D. </b>dd HBr.
<b>II. Phần tự luận (5đ) </b>


<b>Câu 1</b>(2đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1) CH3OH + CuO, t0 →


2) C6H5CH3 + Br2 ( có chiếu sáng, mol 1:1) →
3) C6H5OH + KOH →


4) C6H5CH3 + HNO3 ( xt H2SO4 đặc, mol 1:3) →



<b>Câu 2</b> (3đ) : Cho 2,4g một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít khí H2
(đktc)


<b>a)</b> Tìm cơng thức phân tử của X.


<b>b)</b> Trộn lẫn 0,06 mol ancol X với một ancol đơn chức Y rồi đun nóng hỗn hợp ở 1400C( có xúc tác
H2SO4 đặc) thu được 8,1g hỗn hợp 3 ete và 1,26g H2O (hiệu suất phản ứng là 100%). Tìm cơng thức
phân tử của ancol Y.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5đ) </b>


<b>Câu 1:</b> C7H8O có số đồng phân thuộc loại phenol là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 2:</b> Cho các chất có cấu tạo sau:
HO-CH2-CH2-OH (X)


HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y)
HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z)
CH3CH2-O-CH2-CH3 (R)
CH3-CH(OH)-CH2OH (T)


Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:


<b>A. </b>X, Z, T. <b>B. </b>Z, R, T. <b>C. </b>X, Y, Z, T. <b>D. </b>X, Y, R, T.



<b>Câu 3:</b> Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,48 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>0,46. <b>C. </b>1,38. <b>D. </b>0,92.


<b>Câu 4:</b> Các ancol tan nhiều trong nước là do nguyên nhân nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5:</b> Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với


<b>A. </b>dd NaOH. <b>B. </b>nước brom. <b>C. </b>dd NaCl. <b>D. </b>H2( Ni, nung nóng).


<b>Câu 6:</b> Khả năng tham gia phản ứng thế ở nhân thơm của Benzen so với Toluen như thế nào?


<b>A. </b>Như nhau. <b>B. </b>Dễ hơn.


<b>C. </b>Khơng so sánh được. <b>D. </b>Khó hơn.


<b>Câu 7:</b> Để phân biệt 3 chất: Toluen, Benzen, Stiren người ta có thể dùng một hóa chất nào sau đây?


<b>A. </b>dd KMnO4. <b>B. </b>dd brom. <b>C. </b>dd AgNO3/NH3. <b>D. </b>dd HCl.


<b>Câu 8:</b> Stiren <b>khơng </b>có khả năng tham gia phản ứng với


<b>A. </b>dd KMnO4. <b>B. </b>brom khan ( Fe, t0). <b>C. </b>dd AgNO3/NH3. <b>D. </b>dd brom.


<b>Câu 9:</b> Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dd thu được lại thấy phenol tách
ra. Điều đó chứng tỏ:



<b>A. </b>phenol là axit mạnh. <b>B. </b>phenol là axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic.


<b>C. </b>phenol là 1 loại ancol đặc biệt. <b>D. </b>phenol có tính bazơ mạnh.


<b>Câu 10:</b> Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2,5 lít rượu etylic 460 là (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. </b>3,0 kg. <b>B. </b>2,5 kg. <b>C. </b>2,7 kg. <b>D. </b>2,25 kg.


<b>Câu 11:</b> Một ancol no, đa chức, mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH. Cho 7,6gam ancol này tác
dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là:


<b>A. </b>7n + 1 = 11m. <b>B. </b>7n + 2 = 12m. <b>C. </b>8n + 1 = 11m. <b>D. </b>7n + 2 = 11m.


<b>Câu 12:</b> Ancol etylic là ancol bậc


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 13:</b> Phenol <b>không</b> phản ứng với các chất nào sau đây?


<b>A. </b>Nước brôm. <b>B. </b>Na và dd NaOH.


<b>C. </b>dd hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, đun nóng. <b>D. </b>dd HBr.


<b>Câu 14:</b> Cơng thức phân tử của metylbenzen là


<b>A. </b>C8H8. <b>B. </b>C8H10. <b>C. </b>C7H8. <b>D. </b>C6H6.


<b>Câu 15:</b> Cho ancol X có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi của X theo danh pháp thế là



<b>A. </b>2-metyl-butan-2-ol. <b>B. </b>3-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>2-metylbut-1-ol. <b>D. </b>2-metylbutan-4-ol.
<b>II. Phần tự luận (5đ) </b>


<b>Câu 1</b>(2đ): Hồn thành các phương trình hóa học sau :
1) CH3CH(OH)CH3 + CuO, t0 → C6H5NO2
3) C2H5OH + HCl đặc, t0 →


4) C6H5NO2 + Br2 (xt bột Fe, t0, mol 1:1) →


<b>Câu 2</b> (3đ) : Cho 1,92g một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít khí H2
(đktc)


<b>a)</b> Tìm cơng thức phân tử của X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ SỐ 3:


<b>I. Phần trắc nghiệm (5đ) </b>


<b>Câu 1:</b> Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,48 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>0,46. <b>C. </b>1,38. <b>D. </b>0,92.


<b>Câu 2:</b> Công thức phân tử của metylbenzen là


<b>A. </b>C8H8. <b>B. </b>C7H8. <b>C. </b>C8H10. <b>D. </b>C6H6.


<b>Câu 3:</b> Stiren <b>khơng </b>có khả năng tham gia phản ứng với



<b>A. </b>dd brom. <b>B. </b>dd KMnO4. <b>C. </b>brom khan ( Fe, t0). <b>D. </b>dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 4:</b> Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2,5 lít rượu etylic 460<sub> là (biết </sub>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).


<b>A. </b>2,5 kg. <b>B. </b>3,0 kg. <b>C. </b>2,7 kg. <b>D. </b>2,25 kg.


<b>Câu 5:</b> C7H8O có số đồng phân thuộc loại phenol là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 6:</b> Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với


<b>A. </b>dd NaOH. <b>B. </b>H2( Ni, nung nóng). <b>C. </b>nước brom. <b>D. </b>dd NaCl.


<b>Câu 7:</b> Cho các chất có cấu tạo sau:
HO-CH2-CH2-OH (X) ;


HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y) ;
HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z)
CH3CH2-O-CH2-CH3 (R) ;
CH3-CH(OH)-CH2OH (T)


Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:


<b>A. </b>X, Z, T. <b>B. </b>X, Y, R, T. <b>C. </b>X, Y, Z, T. <b>D. </b>Z, R, T.


<b>Câu 8:</b> Các ancol tan nhiều trong nước là do nguyên nhân nào sau đây?



<b>A. </b>Ancol là chất khí cịn nước là chất lỏng. <b>B. </b>Các phân tử ancol tạo liên kết hiđro với nhau.


<b>C. </b>Ancol tạo được liên kết hiđro với nước. <b>D. </b>Ancol nhẹ hơn nước.


<b>Câu 9:</b> Cho ancol X có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi của X theo danh pháp thế là


<b>A. </b>2-metyl-butan-2-ol. <b>B. </b>3-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>2-metylbut-1-ol. <b>D. </b>2-metylbutan-4-ol.


<b>Câu 10:</b> Một ancol no, đa chức, mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH. Cho 7,6gam ancol này tác
dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là:


<b>A. </b>7n + 1 = 11m. <b>B. </b>7n + 2 = 12m. <b>C. </b>8n + 1 = 11m. <b>D. </b>7n + 2 = 11m.


<b>Câu 11:</b> Ancol etylic là ancol bậc


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 12:</b> Phenol <b>không</b> phản ứng với các chất nào sau đây?


<b>A. </b>Nước brôm. <b>B. </b>Na và dd NaOH.


<b>C. </b>dd hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, đun nóng. <b>D. </b>dd HBr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 14:</b> Khả năng tham gia phản ứng thế ở nhân thơm của Benzen so với Toluen như thế nào?


<b>A. </b>Như nhau. <b>B. </b>Dễ hơn.


<b>C. </b>Không so sánh được. <b>D. </b>Khó hơn.


<b>Câu 15:</b> Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dd thu được lại thấy phenol tách


ra. Điều đó chứng tỏ:


<b>A. </b>phenol là 1 loại ancol đặc biệt. <b>B. </b>phenol là axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic.


<b>C. </b>phenol là axit mạnh. <b>D. </b>phenol có tính bazơ mạnh.


<b>II. Phần tự luận (5đ) </b>


<b>Câu 1</b>(2đ): Hồn thành các phương trình hóa học sau :
1) CH3CH2CH2OH (H2SO4 đặc, 1700) →


2) C6H5CH3 + KMnO4 , t0 →


3) C6H5OH + NaOH →
4) C6H5CH3 + Cl2 dư (ánh sáng) →


<b>Câu 2</b> (3đ) : Cho 3,68g một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít khí H2
(đktc)


<b>a)</b> Tìm cơng thức phân tử của X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đáp án đề kiểm tra định kỳ lần 1 - 2013 môn hóa học Thầy Phương
  • 1
  • 479
  • 0
  • ×