Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Nguyễn Gia Thiều năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> N N UYỄN IA IỀU</b>


<b>ĐỀ KIỂM A ỌC KÌ II</b>



<b>Năm học: 2018– 2019</b>


<b>M n: C ng ngh </b>


<b>Kh i: 11 an: cơ ản </b>



<b>Câu 1:</b> <b> Người đầu tiên chế tạo thành c ng ĐCĐ chạy nhiên li u điêzen?</b>


A Nicơla Aogut Ơttơ. B Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen.


C Giăng Êchiên Lơnoa. D James Watte


<b>Câu 2:</b> Xe nào sau đây có động cơ được bố trí ở phía đi


A Toyota corona B Honda civis C Huyndai bus D Suzuki carry


<b>Câu 3:</b> <b>H th ng truyền lực trên t được phân loại theo các cách sau :</b>


A một cầu chủ động và nhiều cầu chủ động. B điều khiển bằng tay, điều khiển tự động.


C điều khiển bằng tay, điều khiển bán tự động và tự động. D số cấu chủ động và phương pháp điều khiển.


<b>Câu 4:</b> <b>Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ơ tơ gồm:</b>


A Đĩa ép,địn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo


C Đĩa ma sát,đòn mở,bạc mở,lò xo D Vỏ li hợp,đĩa ép,lò xo


<b>Câu 5:</b> Khi xe ơ tơ rẽ trái thì



A bánh xe bên trái quay nhanh hơn bánh xe bên phải


B hai bánh xe trái phải quay chậm cùng vận tốc


C bánh xe bên phải quay nhanh hơn bánh xe bên trái


D hai bánh xe trái phải quay nhanh cùng vận tốc


<b>Câu 6:</b> <b>Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐ về công suất là :</b>


A NTT = (NĐC + NCT ).K B NĐC = (NCT + NTT ).K


C NĐC = (NTT - NCT ).K D NCT = (NĐC + NTT ).K


<b>Câu 7:</b> <b>Xe Honda sử dụng h th ng làm mát bằng :</b>


A Đối lưu tự nhiên B Nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> <b>Bộ phận nào trong h th ng truyền lực cho phép hai bánh xe chủ động có vận t c khácnhau? </b>


A Vi sai B Truyền lực chính C Hộp số D Trục các đăng


<b>Câu 9:</b> <b>Trục các đăng xe tô khỏang cách A thay đổi nhờ:</b>


A Khớp các đăng 3 B Khớp các đăng 2 C Khớp trượt 3 D Khớp trượt 2


<b>Câu 10:</b> <b> Ở xe máy, bình chứa xăng đặt ở :</b>


A Tùy trường hợp ở từng loại xe B Cao hơn bình xăng con.



C Thấp hơn bình xăng con. D Ngang bằng bình xăng con.


<b>Câu 11:</b> <b>. hương án trí ĐCĐ ở phía đu i t có nhược điểm gì?</b>


A Chiếm chỗ thùng xe B Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế


C Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. D Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.


<b>Câu 12:</b> <b>ĐCĐ đầu tiên dùng nhiên li u xăng ra đời năm:</b>


A : 1884 B 1885 C 1887 D 1886


<b>Câu 13:</b> <b>Chiếc ĐCĐ đầu tiên trên thế giới là dộng cơ : </b>


A 2 kì, 4 mã lực. B 2kì, 2 mã lực. C 4 kì, 4 mã lực. D 4 kì, 2 mã lực.


<b>Câu 14:</b> <b>.Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐ :Khi t c độ máy công tác bằng t c độ quay của ĐC:</b>


A Nối thông qua dây đai B Thông qua hộp số


C Nối trực tiếp không qua khớp nối D Nối trực tiếp thông qua khớp nối


<b>Câu 15:</b> <b>. Điền chi tiết còn thiếu sau đây, trong sơ đồ của h th ng truyền lực trên xe máy: </b>


ĐC --> li hợp --> hộp số -->...--> bánh xe.


<b>A</b> Các đăng. <b>B </b>Xích hoặc các đăng. <b>C </b>Khớp nối. <b>D </b>Hệ trục.


<b>Câu 16: . Bộ phận nào sau đây kh ng thuộc h th ng truyền lực trên ôtô</b>



A<b> </b>Hộp số B Trục khuỷu. C Trục li hợp D Trục cac-đăng.


<b>Câu 17:</b> <b>. hương án trí ĐCĐ ở trước buồng lái có nhược điểm gì?</b>


A Hành khách bị ảnh hưởng nhiệt B Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.


C Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe nhơ ra phía trước


D Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A bộ chế hòa khí. B Phun xăng. C Xăng tự chảy. D Đối lưu


<b>Câu 19:</b> <b>Sơ đồ ứng dụng ĐCĐ là?</b>


A ĐCĐT -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực


B Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->ĐCĐT


C Máy công tác->ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực


D ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác


<b>Câu 20:</b> <b>ĐCĐ dùng trên xe máy là ĐC gì?</b>


A ĐC điêzen 3 hoặc 4 kì tốc độ cao B ĐC xăng 2 hoặc 4 kì tốc độ cao


C ĐC xăng 3 hoặc 4 kì tốc độ cao D ĐC điêzen 2 hoặc 4 kì tốc độ cao


<b>Câu 21:</b> <b>. Khi t c độ quay của ĐC khác t c độ quay máy cơng tác thì n i chúng thơng qua bộ phận </b>
<b>nào?</b>



A Li hợp B Truyền lực các đăng C Hộp số D Bộ vi sai


<b>Câu 22:</b> <b>Khi ĐC làm vi c bộ nào làm thiết bị nhận năng lượng?</b>


A Hệ thống truyền lực B Máy công tác C Bánh xe D ĐCĐT


<b>Câu 23:</b> <b>Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?</b>


A Tấm hướng gió vào làm mát ĐC B Bảo vệ ĐC


C Cản gió vào ĐC D Che kín cho ĐC


<b>Câu 24:</b> <b>.Xe gắn máy 110cm3 sử dụng ĐC ao nhiêu xi lanh ? </b>


A 3 xi lanh B 4 xi lanh C 1 xi lanh D 2 xi lanh


<b>Câu 25:</b> <b>. Sơ đồ của h th ng truyền lực trên ôtô là?</b>


A ĐC-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng-> Truyền lực chính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
B ĐC->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> Truyền lực chính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
C ĐC->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> Truyền lực chính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
D ĐC->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực chính và bộ vi sai -> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động


<b>Câu 26:</b> Xe ơ tơ Camry 3.0 thì số 3.0 cho biết


A số lít nhiên liệu của xi lanh B số cầu chủ động


C số hệ thống truyền lực D số hệ thống bôi trơn



<b>Câu 27:</b> <b> Người đầu tiên chế tạo thành c ng ĐCĐ chạy nhiên li u xăng? </b>


A Lăng Ghen. B Gơlíp Đemlơ. C Giăng Êchiên Lơnoa. D Nicơla Aogut Ơttơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A Ở giữa hoặc lệch về phía đi xe. B Ngồi hoặc trong buồng lái.


C Ở đầu, ở giữa hoặc ở đuôi xe. D Ở giữa hoặc ở đầu xe.


<b>Câu 29:</b> <b> ĐCĐ dùng trên xe oto có đặc điểm nào sau đây:</b>


A Có cơng suất nhỏ. B ĐC 4 kỳ cao tốc. C Thường được làm mát bằng nước.


D Số lượng xilanh ít ( 1 hoặc 2 xilanh)


<b>Câu 30:</b> <b>Giảm vận t c tầu thủy bằng cách:</b>


A Đảo chiều quay chân vịt B Thả trớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>ti n ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghi m, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luy n Thi Online </b>


- <b>Luyên thi Đ , QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghi m</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luy n thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



- <b>Luy n thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luy n thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại S , S Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình S K</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×