Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học</b>
<b>tập miễn phí</b>


<b>Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


<b>A. Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a; b]</b>


<b>Bước 1:</b> Xác định tập xác định của hàm số


<b>Bước 2:</b> Tính f’(x) và giải phương trình f’(x) = 0 ta được các nghiệm <i>x x x</i>1, , ,...2 3
<b>Bước 3:</b> Tính <i>f x</i>

 

1 ;<i>f x</i>

 

2 ;<i>f x</i>

 

3 ;...<i>f a f b</i>

 

;

 



<b>Bước 4:</b> So sánh


<b>B. Phương pháp Casio dự đoán kết quả GTLN, GTNN của hàm số thông </b>
<b>thường</b>


<i><b>Cách 1: Sử dụng bảng TABLE</b></i>
<b>Bước 1:</b> Chuyển sang MODE 7


<b>Bước 2:</b> Chọn start = a, end = b, step phù hợp
<b>Bước 3:</b> Dựa vào bảng giá trị và kết luận


<i><b>Cách 2: Sử dụng công thức đạo hàm và hàm CALC</b></i>
<b>C. Tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác</b>
<b>Chú ý: </b>


<b>+ </b>Nếu hàm số có khơng có biến x đừng ngồi sin, cos, tan, cot thì ta có thể quy
đổi sang độ để dễ TABLE.


+ Nếu hàm có chưa biến x độc lập thì <b>không được chuyển</b> sang độ.
+ Chuyển từ <b>Rad → Độ</b> sử dụng tổ hợp phìm <b>SHIFT + MODE + 3</b>


+ Chuyển từ <b>Độ → Rad</b> sử dụng tổ hợp phìm <b>SHIFT + MODE + 4</b>
<b>D. Bài tập ví dụ minh họa</b>


<b>Bài tập 1:</b> Tìm GTLN, GTNN của hàm số

 



2


2 3 3


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>
 


 


 trên khoảng [0;2]


A. <i>Max f x</i>[0;2]

 

3;<i>Min f x</i>[0;2]

 

1 B. <i>Max f x</i>[0;2]

 

1;<i>Min f x</i>[0;2]

 

3
C. <i>Max f x</i>[0;2]

 

3;<i>Min f x</i>[0;2]

 

0 D. <i>Max f x</i>[0;2]

 

2;<i>Min f x</i>[0;2]

 

4


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Bước 1:</b> Chuyển máy tính sang MODE 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học</b>
<b>tập miễn phí</b>



<b>Bước 2:</b> Nhập hàm số nhấn “=”


start = 0, end = 2, step = 0,25 ta được


<b>Bước 3:</b> Quan sát bảng giá trị, đưua ra kết luận: <i>Max f x</i>[0;2]

 

3;<i>Min f x</i>[0;2]

 

1
<b>Đáp án A</b>


<b>Bài tập 2: </b>Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số


 

<sub>0, 25</sub> 2 <sub>4</sub> 2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <sub>. Tìm giá trị của A = M – 2m</sub>


A. A = 12 B. A = 6


C. A = -5 D. A = 10


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Bước 1:</b> Xác định điều kiện của hàm số: <i>D</i>

0; 4


<b>Bước 2:</b> Chuyển máy tính sang MODE 7


<b>Bước 3:</b> Nhập hàm số nhấn “=”


start = 0, end = 4, step = 0,5 ta được


<b>Bước 4: </b>Quan sát bảng giá trị, đưa ra kết luận: <i>M</i> 0;<i>m</i> 3 <i>A</i>6
<b>Đáp án B</b>


<b>Bài tập 3: </b>Tìm GTLN, GTNN của hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>2sin<i>x</i><sub>trên đoạn </sub>

0;




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học</b>
<b>tập miễn phí</b>


A. <i>Max f x</i><sub>[0; ]</sub>

 

2;<i>Min f x</i><sub>[0; ]</sub>

 

1<sub>2</sub>


    B. <sub>[0; ]</sub>

 

<sub>[0; ]</sub>

 



2 1


;


2 2


<i>Max f x</i> <i>Min f x</i>


   


C. <i>Max f x</i><sub>[0; ]</sub>

 

4;<i>Min f x</i><sub>[0; ]</sub>

 

3<sub>2</sub>


    D. [0; ]

 

[0; ]

 



3


; 1


2


<i>Max f x</i> <i>Min f x</i>



   


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Bước 1:</b> Chuyển máy tính sang MODE 7


<b>Bước 2:</b> Nhập hàm số nhấn “=”


start = 0, end = 180, step = 15 ta được


<b>Bước 3:</b> Quan sát bảng giá trị, đưa ra kết luận: <i>Max f x</i><sub>[0; ]</sub><sub></sub>

 

3<sub>2</sub>;<i>Min f x</i><sub>[0; ]</sub><sub></sub>

 

1
<b>Đáp án D</b>


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Tài liệu Ba phương pháp cơ bản tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số ppt
  • 7
  • 3
  • 38
  • ×