Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.04 MB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sách
Đại số
Giải tích
Hình học
Các loại
khác
Thơng tin
bổ ích
(Free)
Tốn
học vui
Kiếm
tiền trên
mạng
Bài báo
Giáo án
(Free)
<b>Tr</b> <b>ng </b> <b>i h c H ng </b> <b>c </b> <b> THI TH TUY N SINH </b> <b>I H C - CAO </b> <b>NG 2009 </b>
<b>Khoa Khoa h c T nhiên</b> Mơn thi: TỐN, <i>kh i</i> A
<i> Th i gian làm bài</i>: 180 phút
<i>x</i> <i>x</i>
− +
<i>α</i>
2
2
<i>G</i> −
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>f x</i>
→±∞ = ∞∓
2
−∞
8
<i>CT</i> <i>CD</i>
-2 -1 1
-8
-6
-4
-2
<b>x</b>
<b>y</b>
0
y
=
-2
x
3
+
6
x
-4
−∞
2
ln 5 ln 7
ln 5 ln 6
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
− +
2
3
ln 2
ln 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
⎡
⎡ = <sub>⎢</sub> =
⎢
⇔<sub>⎢</sub> <sub>⇔ ⎢</sub>
= <sub>⎢</sub>
⎣ <sub>⎣</sub> =
0 0
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
2 2
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
− <sub>= +</sub>
2
2
2 2
2
2
2
2 2
4
2 2
.
1 1 4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>h</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
+
⎛ ⎞
+ <sub>⎜</sub> <sub>+ ⎟</sub> <sub>−</sub>
+ −⎜<sub>⎜⎝</sub> ⎟<sub>⎟</sub><sub>⎠</sub> −
−
= = =
+ + + + + 2+1
2 3
2
2
2 3
2
2 2 3 3
3
2 2 2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
D C
A B
'
<i>AC</i> ⊥<i>SC</i>
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
2
2
2
2
2
2
2 2
2
2
1 1
;
4
1
4 1 1
2 1
'
4
2 1 2 2 1
;
1 2 4 1
' 0 2 1 2
2, 1
4 4 4 4, (2)
(2) 8 0 8.
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
+ −
=
+
+ − + +
+
=
+
+ + − + +
= =
+ + + +
= ⇔ + = − ⇔
⎧ ≥
⎪
+ = − +
⎪⎩
⇔ − = ⇒ =
4 2 2
2 4
+ − −
lim 0
<i>t</i>→+∞ <i>f t</i> =
'
<i>f</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>B</i>
2 2 2
6
12
3 3
4 5
2 2 2
3 4 5
3 3 2 2 2
4 5 3 4 5
6
12
2 2
2
2 2
2
3
2 2
2
.
1 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>y</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
−
= + =
+ +
2 <sub>2</sub>
2
2 2
2 2
2
2
2 4 2
2 2
2 2
2 2 2
4 4 4 2
<i>R</i>= + + =
2 2 2
16 16 16
<i>R</i> = + + − .
3 1 3
2
1
2 2 2
.
9 1 9 2 19
− + −
=
+ +
4 76 76 19
<i>r</i> = <i>R</i> −<i>d</i> = − = =
2 2
2
2
4 2
2
15 3136 0;
225 12544 12769 113 ;
15 113
64.
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
− − =
Δ = + = =
+
= =
<b> </b>
<b>Môn Thi: Toán </b>
Thi gian: 180 phỳt (khụng k thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
<b>PhÇn chung cho tất cả các thí sinh (</b><i><b>7 điểm</b></i><b> ) </b>
<b>Câu I:</b> (2 điểm)
Cho hàm số
2
3
2
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1. Kho sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số.
2. Cho <i>M</i> là điểm bất kì trên (<i>C</i>). Tiếp tuyến của (<i>C)</i> tại <i>M </i>cắt các đ−ờng tiệm cận của (<i>C</i>) tại
<i>A</i> và <i>B.</i> Gọi <i>I </i>là giao điểm của các đ−ờng tiệm cận. Tìm toạ độ điểm <i>M</i> sao cho đ−ờng trịn
ngoại tiếp tam giác <i>IAB </i>có diện tích nhỏ nhất.
<b>Câu II</b> (2 điểm)
1. Giải phơng trình
=
+
2
4
cos
2
sin
2
cos
sin
2
sin
1 2 2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải bất phơng trình
+
>
+
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1
log
)
2
(
2
2
)
1
4
4
2
1
2
2
<b>Câu III</b> (1 điểm)
TÝnh tÝch ph©n
+
+
=
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1
2
ln
3
ln
1
ln
<b>C©u IV</b> (1 ®iĨm)
Cho h×nh chãp <i>S.ABC</i> cã <i>AB</i> = <i>AC</i> = <i>a</i>. <i>BC</i> =
2
<i>a</i>
. <i>SA</i>=<i>a</i> 3, 0
30
= =
<i>SAB</i> <i>SAC</i> . TÝnh thĨ tÝch
khèi chãp <i>S.ABC</i>.
<b>C©u V</b> (1 điểm)Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>là ba số dơng thoả mFn : <i>a</i> +<i> b</i> + <i>c</i> = 3
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
3
3
3 <sub>3</sub>
1
3
1
3
1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
+
+
+
=
<b>Phần riêng (</b><i><b>3 điểm</b></i><b>) </b><i><b>Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2</b></i>
<b>Phần 1:(</b><i><b>Theo chơng trình Chuẩn)</b></i>
<b>Câu VIa</b> (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy </i>cho cho hai đ−ờng thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:2<i>x</i>−<i>y</i>+5=0.
d2: 3x +6y – 7 = 0. LËp ph−¬ng trình đờng thẳng đi qua điểm <i>P</i>( 2; -1) sao cho đờng thẳng
ú ct hai ng thng <i>d</i>1 v <i>d</i>2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đ−ờng
th¼ng <i>d</i><sub>1</sub>,<i> d</i><sub>2</sub>.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz </i>cho 4 điểm <i>A</i>( 1; -1; 2), <i>B</i>( 1; 3; 2), <i>C</i>( 4; 3; 2),
<i>D</i>( 4; -1; 2) và mặt phẳng (<i>P</i>) có ph−ơng trình:<i>x</i>+ <i>y</i>+<i>z</i>−2=0. Gọi <i>A</i>’là hình chiêú của <i>A</i>
lên mặt phẳng <i>Oxy</i>. Gọi ( <i>S</i>) là mặt cầu đi qua 4 điểm <i>A</i>’, <i>B, C, D</i>. Xác định toạ độ tâm và
bán kính của đ−ờng trịn (<i>C</i>) là giao của (<i>P</i>) và (<i>S</i>).
<b>C©u VIIa</b> (1 điểm)
Tìm số nguyên dơng <i>n</i> biết:
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 3.2.2 .... ( 1) ( 1)2 − .... 2 (2 1)2 − + 40200
+ − + + + − − + + − + + = −
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>Phần 2: (</b><i><b>Theo chơng trình Nâng cao) </b></i>
<b>Câu VIb</b> (2 ®iĨm)
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy </i>cho Hypebol (<i>H</i>) có ph−ơng trình: 1
9
16
2
2
=
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Viết phơng trình chính tắc của elip (<i>E</i>) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (<i>H</i>) và ngoại
tiếp hình chữ nhật cơ sở của (<i>H</i>).
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i> cho
3
1
2
3
:
)
(<i>d</i> <i>x</i>+ = <i>y</i>+ =<i>z</i>− , điểm <i>A</i>( -2; 3; 4). Gọi ∆là đ−ờng thẳng nằm trên (<i>P</i>) đi qua giao
điểm của ( <i>d</i>) và (<i>P</i>) đồng thời vng góc với <i>d</i>. Tìm trên ∆ điểm <i>M</i> sao cho khoảng cách <i>AM</i>
ngn nht.
<b>Câu VIIb</b> (1 điểm):
Giải hệ phơng tr×nh
+
=
+
+
=
+ − +
+
1
1
3
2
.
3
2
2
2
3
2
1
3
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
--- HÕt---
<b>Chó ý: </b><i><b>ThÝ sinh dù thi khối B và D không phải làm câu V </b></i>
<i><b>Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm </b></i>
<b> H−íng dÉn chÊm m«n toán </b>
<i><b>- Điểm toàn bài thi không làm tròn </b></i>
<i><b>- Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đ−ợc điểm ti a. </b></i>
<i><b>- Nếu học sinh làm cả hai phần trong phần tự chọn thì không tính điểm phần tự chän </b></i>
<i><b>- ThÝ sinh dù thi khèi B, D kh«ng phải làm câu V, thang điểm dành cho câu I. 1 và câu III là 1,5 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>§iĨm </b>
<i><b>I. 1 </b></i> <i><b> Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số ... </b></i> <b>1,00 </b>
1) <i>Hàm số có TXĐ:</i> <i>R</i>\
2<i>) Sự biến thiên của hàm số:</i>
a) Giới hạn vô cực và các đờng tiệm cận:
* = =+
+
y
lim
;
y
lim
2
x
2
x
Do ú ng thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
* lim lim 2
→+∞ = →−∞ =
⇒
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> đ−ờng thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
0,25
b) Bảng biến thiên:
Ta có:
1
'
y <sub>2</sub> <
=
Bảng biến thiên:
x - ∞ 2 + ∞
y’ - -
y
2
-
+
2
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
0,25
3) <i>Đồ thị:</i>
+ Đồ thị cắt trục tung tại
2
3
;
0 và cắt trục hoành tại điểm
0
;
2
3
+ <i>Nhn xột</i>: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
0,25
<i><b>I. 2 </b></i> <i><b>Tìm M để đ−ờng trịn có diện tích nhỏ nhất ... </b></i> <b>1,00 </b>
Ta cã: , x 2
2
x
3
x
2
;
x
M 0
0
0
0
,
2
x
1
)
x
(
'
y
=
Phơng trình tiếp tuyến với ( C) t¹i M cã d¹ng:
3
x
2
)
x
x
(
2
x
1
y
:
0
0
0
2
0 −
−
+
−
−
−
=
∆
0,25
O
y
x
2
3/2
Toạ độ giao điểm A, B của
Ta thÊy 0 M
0
B
A <sub>x</sub> <sub>x</sub>
2
, M
0
0
B
A <sub>y</sub>
2
x
3
x
2
2
y
y
=
−
suy ra M là trung
điểm của AB.
0,25
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đờng tròn ngoại tiếp tam giác
IAB có diÖn tÝch
S = <sub></sub>≥ π
−
+
−
π
=
DÊu “=” x¶y ra khi
=
=
⇔
−
=
−
3
x
1
x
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
0,25
<i><b>II. 1 </b></i> <i><b> Giải phơng trình lợng giác ... </b></i> <b>1 điểm </b>
)
1
(
2
4
cos
2
sin
1 2 2
=
+ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> π <i>x</i>
2
cos
1
x
sin
2
x
cos
x
sin =
−
sin x 0
x k
x k
x
sin 1 <sub>x</sub> x k , k
2 k2 x k4
2 2
x x
2 sin 2 sin 1
2 2
<sub>=</sub>
= π
= π
⇔ = ⇔<sub></sub> <sub>π</sub> ⇔<sub></sub> ⇔ = π ∈
<sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>π</sub> <sub></sub> <sub>= π +</sub> <sub>π</sub>
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
<b>Z</b> <sub>0,25 </sub>
<i><b>II. 2 </b></i> <i><b>Giải bất phơng trình...</b></i> <b>1 điểm </b>
ĐK:
2
1
x
2
)
2
x
(
2
x
2
)
x
2
1
(
log
2 2 − − > + + 2 − −
0,25
<
>
Kết hợp với điều kiện (*) ta cã:
2
1
x
4
1
<
<b>III </b> <i><b>TÝnh tÝch ph©n... </b></i> <b>1 điểm </b>
+) Tính
. Đặt dx
x
0,25
=
+) TÝnh I x lnxdx
e
1
2
2=
=
=
⇒
=
=
3 3 3 3 3 3
e 2 e
2 1 1
1
x 1 e 1 x e e 1 2e 1
I .ln x x dx .
3 3 3 3 3 3 9 9 9
+
= −
=
+
=I<sub>1</sub> 3I<sub>2</sub>
I
3
e
2
2
2
5 3
+
−
0,25
<b>IV </b> <i><b>TÝnh thể tích hình chóp ... </b></i> 1 điểm
Theo nh lí cơsin ta có:
2 2 2 2 2 0 2
SB =SA +AB −2SA.AB.cos SAB 3a= +a −2.a 3.a.cos30 =a
Suy ra SB=a. T−¬ng tù ta cịng cã SC = a.
0,25
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân
nên MB SA, MC SA. Suy ra SA ⊥ (MBC).
Ta cã <sub>S</sub><sub>.</sub><sub>ABC</sub> <sub>S</sub><sub>.</sub><sub>MBC</sub> <sub>A</sub><sub>.</sub><sub>MBC</sub> <sub>MBC</sub> <sub>MBC</sub> SA.S<sub>MBC</sub>
3
1
S
.
SA
3
1
S
.
MA
3
1
V
V
V = + = + =
0,25
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tơng ứng b»ng nhau nªn chóng
bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của
BC suy ra MN ⊥ BC. T−ơng tự ta cũng có MN ⊥ SA.
16
a
3
2
S = = = 0,25
<i><b>V </b></i> <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ... </b></i> <b>1 điểm </b>
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số d−ơng ta có
z
y
x
9
z
1
y
¸p dơng (*) ta cã <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
a
3
c
c
3
b
b
3
a
9
a
3
c
1
c
3
b
1
áp dụng Bất đẳng thức Cơsi cho ba số d−ơng ta có
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
0,25
Suy ra 3<sub>a</sub> <sub>3b</sub> 3<sub>b</sub> <sub>3c</sub> 3<sub>c</sub> <sub>3a</sub> 1 <sub>4 a</sub>
+ + + + + ≤ <sub></sub> + + + <sub></sub> 1 4.3 6 3
3 4
≤ <sub></sub> + <sub></sub>=
Do đó P≥3
0,25
DÊu = x¶y ra
3
a b c 1
a b c
4
4
a 3b b 3c c 3a 1
+ + =
⇔ ⇔ = = =
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>= +</sub> <sub>=</sub>
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a=b=c=1/4
0,25
<i><b>VIa.1 </b></i> <i><b> Lập phơng trình đờng thẳng ... </b></i> <b>1 điểm </b>
<b>Cách 1:</b> d1 có vectơ chỉ ph−¬ng a1(2;−1); d2 cã vect¬ chØ ph−¬ng a2(3;6)
Ta cã: a1.a2=2.3−1.6=0 nên d1d2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là
đờng thẳng đi qua P( 2; -1) có phơng trình:
0
B
A
2
By
Ax
0
)
1
y
(
B
)
2
x
(
A
:
d + + = ⇔ + − + =
0,25
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một
gãc 450
−
=
=
⇔
=
−
−
⇔
=
−
+
+
−
⇔
A
3
B
B
3
A
2 <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
0,25
* NÕu A = 3B ta có đờng thẳng d:3x+y5=0 <sub>0,25 </sub>
* Nếu B = -3A ta có đờng thẳng d:x3y5=0
Vậy qua P có hai đờng thẳng thoả mFn yêu cầu bài toán. d:3x+y−5=0
0
5
y
3
x
:
d − − =
0,25
<b>Cách 2:</b> Gọi d là đ−ờng thẳng cần tìm, khi đó d song song với đ−ờng phân giác ngoài
của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đF cho.
Các đờng phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phơng trình
=
+
+
=
+
+) NÕu d // ∆1 th× d có phơng trình 3x9y+c=0.
Do Pd nên 6+9+c=0c=15d:x3y5=0 0,25
+) Nếu d // 2 thì d có phơng trình 9x+3y+c=0.
Do Pd nên 183+c=0c=15d:3x+y5=0 0,25
Vậy qua P có hai đờng thẳng thoả mFn yêu cầu bài to¸n. d:3x+y−5=0
0
5
y
3
x
:
<b>VIa. 2</b> <i><b>Xác định tâm và bán kính của đ−ờng trịn... </b></i> <b>1 điểm </b>
Dễ thấy A ( 1; -1; 0)
* Giả sử phơng trình mặt cầu ( S) đi qua A, B, C, D lµ: 0,25
,
0
d
cz
x2 2 2 2 2 2
>
+
+
=
+
+
+
+
+
+
Vì A,'B,C,D
Vậy mặt cầu ( S) có phơng trình: <i>x</i>2+ <i>y</i>2 +<i>z</i>2 5<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>+1=0
0,25
(S) có tâm
I , bán kính
2
29
R=
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đờng tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đờng thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phơng là: n
Suy ra phơng trình của d:
Do H=
6
5
t
2
5
t
3
0
2
t
1
t
1
t
2
5
=
=
=
+
IH= = , (C) có bán kính
6
186
r 2 2
=
=
=
= <sub>0,25 </sub>
<b>VII a.</b> <i><b>Tìm số nguyên dơng n biết... </b></i> <b>1 điểm </b>
* Xét 2n 1 2n 1
1
n
2
k
k
1
n
2
2 <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>....</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>....</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub>
)
x
1
( + +
+
+
+
+
+
+
−
− (1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
n
2
1
n
2
1
n
2
1
k
k
1
n
2
k
2
1
n
− (2)
0,25
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
1
n
2
1
n
2
1
n
2
2
k
k
2 + −
+
−
+
+
+
−
+
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2 3 k k 2 k 2n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2n(2n 1) 2C 3.2.2C ... ( 1) k(k 1)2 − C ... 2n(2n 1)2 − C +
+ + + +
− + = − + + − − + − + 0,25
Phơng trình đF cho 2n(2n 1) 40200 2n2 n 20100 0 n 100
=
⇔
=
−
+
⇔
<i><b>VIb.1</b></i> <i><b>ViÕt phơng trình chính tắc của E líp </b></i> <b>1 ®iĨm </b>
(H) có các tiêu điểm F1
M( 4; 3), 0,25
Giả sử phơng trình chính tắc của (E) có dạng: 1
b
y
a
x
2
2
2
2
=
+ ( víi a > b)
(E) cũng có hai tiêu điểm F
2
1 − ⇒ − =
0,25
M 2 2 2 2
=
+
Từ (1) và (2) ta có hệ:
=
=
=
+
+
=
15
b
40
a
b
a
Vậy phơng trình chính tắc của (E) là: 1
15
y
40
x2 2
=
<i><b>VIb. 2</b></i> <i><b>Tìm điểm M thuộc </b></i>∆<i><b> để AM ngắn nhất </b></i> <b>1 điểm </b>
Chun ph−¬ng trình d về dạng tham số ta đợc:
Do <i>I</i>
0,25
* (d) có vectơ chỉ phơng là <i>a</i>(2;1;1), mp( P) có vectơ pháp tuyến là <i>n</i>
+
=
=
−
=
∆
⇒
u
4
z
u
y
u
1
x
: . Vì MM
3
⇔ . VËy
3
16
;
3
4
;
3
7
M 0,25
<i><b>VIIb</b></i> <i><b>Giải hệ phơng trình:... </b></i> <b>1 điểm </b>
+
=
+
+
Phơng trình (2)
=
+
+
=
+
+
+
0
)
1
3
(
1
1
1
2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
−
≥
=
⇔
* Víi x = 0 thay vµo (1)
11
8
log
11
8
2
2
.
12
2
8
2
.
3
2
2+ <i>y</i>−2 = <i>y</i> ⇔ + <i>y</i> = <i>y</i> ⇔ <i>y</i> = ⇔ <i>y</i>= <sub>2</sub> <sub>0,25 </sub>
* Víi
−
=
−
≥
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
thay y = 1 3x vào (1) ta đợc: 23<i>x</i>+1<sub>+</sub>23<i>x</i>1 <sub>=</sub>3.2<sub> </sub>
Đặt 3 1
2 +
= <i>x</i>
<i>t</i> Vì <i>x</i>1 nên
4
1
<i>t</i>
Vậy hệ phơng trình đF cho có nghiệm
và
5
IV <i><b>TÝnh thÓ tÝch khèi lăng trụ </b></i> <b>1,00 </b>
Gi M l trung im ca BC, gọi H là hình chiếu vng góc của M lên AA’, Khi
đó (P) ≡ (BCH). Do góc A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng
trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.
0,25
Do tam giác ABC đều cạnh a nên
3
3
a
AM
3
2
AM= = =
Theo bµi ra
4
3
a
HM
8
3
a
BC
.
HM
2
1
8
3
a
S
2
2
BCH = ⇒ = ⇒ =
0,25
4
a
3
16
a
3
4
a
3
HM
AM
AH
2
2
2
2
=
−
=
−
=
Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên
AH
HM
AO
O
A = = =
0,25
Thể tích khối lăng trụ:
12
3
ABC = = =
= 0,25
V
Ta cã a2<sub>+b</sub>2
≥ 2ab, b2<sub>+ 1 </sub>
≥ 2b ⇒
1
b
ab
1
2
1
2
1
b
b
a
1
3
b
2
a
1
2
2
2
2
2
P= khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng
2
1
khi a = b = c = 1. 0,25
VIa.1 <i><b>Viết phơng trình đờng tròn ®i qua giao ®iĨm cđa(E) vµ (P) </b></i> <b>1,00 </b>
Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của ph−ơng trình
0
9
x
37
x
36
x
9
1
)
x
2
x
(
9
x 2 2 4 3 2
2
=
−
+
−
⇔
=
−
+ (*) 0,25
XÐt f(x) 9x4 36x3 37x2 9
−
+
−
= , f(x) liªn tơc trªn R cã f(-1)f(0) < 0,
f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E)
cắt (P) tại 4 điểm phân biệt
0,25
Toạ độ các giao điểm của (E) và (P) thỏa mPn hệ
=
+
−
=
1
y
9
x
x
2
6
0
9
y
8
x
16
y
9
x
9
9
y
9
x
y
8 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
=
−
−
−
+
⇒
=
+
=
−
⇔ (**)
(**) là phơng trình của đờng tròn có tâm
I , b¸n kÝnh R =
9
161
Do
đó 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đ−ờng trịn có ph−ơng trình (**)
0,25
VIa.2 <i><b>ViÕt ph−¬ng trình mặt phẳng (</b></i><i><b>).... </b></i> <b>1,00 </b>
Do
Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3), bán kính R = 5
Đờng tròn có chu vi
0,25
Khoảng cách từ I tới
=
−
− 0,25
Do đó <sub></sub>
=
−
=
⇔
=
+
−
⇔
=
−
+
+
+
−
−
+
(lo¹i)
17
D
7
D
12
VËy
VII.a <i><b>T×m hƯ sè cña x</b><b>2</b><b><sub>... </sub></b></i> <b><sub>1,00 </sub></b>
Ta cã =
2
0
n
n<sub>dx</sub> <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>dx</sub>
)
x
1
(
I L
2
0
1
n
n
n
3
2
n
2
1
n C x
1
n
1
x
C
3
1
x
C
2
1
x
C
+
+
+
+
+
= <sub>L</sub> +
n
1
n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1
n
2
C
3
2
C
2
2
C
2
+
+
+
+
+
L
0,25
Mặt khác
1
n
1
3
)
x
1
(
1
n
1
I
1
n
2
0
1
n
+
=
+
+
+ <sub> (2) </sub>
Tõ (1) vµ (2) ta có n
n
1
n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1
n
2
C
3
2
C
2
2
C
2
+
+
=
+
Theo bài ra thì 3 6561 n 7
1
n
6560
1
n
1
3n 1 n 1
=
Ta cã khai triÓn
−
−
=
=
+
7
4 <sub>2</sub> C x
1
x
2
1
x
C
x
2
1
x 0,25
Sè h¹ng chøa x2<sub> øng víi k tháa mPn </sub> <sub>2</sub> <sub>k</sub> <sub>2</sub>
4
k
3
14
=
=
Vậy hệ số cần tìm là
4
21
C
2
1 2
7
2 =
0,25
VIb.1 <i><b>Viết phơng trình đờng tròn .... </b></i> <b>1,00 </b>
Do B ∈ d1 nªn B = (m; - m – 5), C ∈ d2 nªn C = (7 – 2n; n) 0,25
Do G lµ träng tâm tam giác ABC nên
0,25
Giả sử đờng tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phơng trình
0
c
by
=
+
+
+
+ . Do A, B, C ∈ (C) nªn ta có hệ
=
=
=
=
Vậy (C) có phơng trình 0
27
338
y
9
17
=
+
7
VIb.2 <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất ... </b></i> <b>1,00 </b>
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G =
3
;
3
8
;
3
7
Ta cã <sub>F</sub> <sub>MA</sub>2 <sub>MB</sub>2 <sub>MC</sub>2
+
+
+
+
+
=
+
+
=
2
2
2
2
2
2
2
2 <sub>GA</sub> <sub>GB</sub> <sub>GC</sub> <sub>2</sub><sub>MG</sub><sub>(</sub><sub>GA</sub> <sub>GB</sub> <sub>GC</sub><sub>)</sub> <sub>3</sub><sub>MG</sub> <sub>GA</sub> <sub>GB</sub> <sub>GC</sub>
MG
3 + + + + + + = + + +
=
0,25
F nhá nhÊt ⇔ MG2<sub> nhá nhất </sub><sub></sub><sub> M là hình chiếu của G lên (P) </sub> <sub>0,25 </sub>
⇔
3
3
19
1
1
1
3
3
3
/
8
3
/
7
))
P
(
,
G
(
MG =
+
+
−
−
−
=
= 0,25
3
64
9
104
9
32
9
56
GC
GB
GA2 2 2
=
+
+
VËy F nhá nhÊt b»ng
9
553
3
64
3
3
19
.
3
2
=
+
khi M là hình chiếu của G lên (P)
0,25
VIIb <i><b>Giải hệ phơng trình mũ </b></i> <b>1,00 </b>
+
=
+
+
=
+
=
+
=
+
+
+
+
1
y
x
e
1
y
x
e
1
y
x
e
)
1
x
(
2
e
e
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
Đặt u = x + y , v = x - y ta cã hƯ
−
=
−
+
=
⇔
+
=
+
=
)
2
(
u
v
e
e
)
1
(
1
u
e
1
v
e
1
u
e
v
u
v
u
v 0,25
- NÕu u > v th× (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm
- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2) u=v 0,25
Thế vào (1) ta cã eu<sub> = u+1 (3) . XÐt f(u) = e</sub>u<sub> - u- 1 , f'(u) = e</sub>u<sub> - 1 </sub>
Bảng biến thiên:
u - 0 +∞
f'(u) - 0 +
f(u)
0
Theo b¶ng biÕn thiªn ta cã f(u) = 0 ⇔u=0.
0,25
Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0
=
=
⇔
=
−
=
+
⇒
=
⇒
0
y
0
x
0
y
x
0
y
x
0
v
Vậy hệ phơng trình đP cho có một nghiÖm (0; 0)
<b>Tr−ờng T.H.P.T Nguyễn Trung Ngạn</b>
cccc
<b>Phần A :Dành cho tất cả các thi sinh . </b>
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
4 2 4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
π π π
− + − = +
2 2
2 2
2 2
30 9 25 0
30 9 25 0
30 9 25 0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− =
=
3
1
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>+
<i>x</i>
3
<i>a</i>
<b>PhÇn B ( Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2) </b>
<b>Phần 1</b>
2 1
4 6 8
<i>x</i>− <i>y</i> <i>z</i>+
= =
− −
D1 :
2 1
1 1 2
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>
= =
−
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
=
<sub>=</sub>
(<i>x</i> −2<i>x</i>−2) <i>x</i>−1
4 2 4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
π π π
− + − = +
2 4 4 2 2
<i>x</i> π π <i>x</i> <i>x</i>
− − − =
⇔
3 3
cos cos 2 cos
4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> π
+ =
⇔ cos3 0
2
<i>x</i>
=
4 2
<i>x</i>+π = −
2 2
2 2
2 2
30 9 25 0
30 9 25 0
30 9 25 0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− − =
− − =
⇔
2
2
2
2
2
30
9 25
30
9 25
30
9 25
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
=
+
=
+
=
+
2
2
30
9 25
<i>t</i>
<i>t</i> +
1500
9 25
<i>t</i>
<i>t</i> +
( )
( )
( )
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>z</i> <i>f y</i>
<i>x</i> <i>f z</i>
=
=
<sub>=</sub>
3
y = m
1+ 3
1- 3
- 2
m
1
−
2 2
2
0 0
2
2 2
0 2
0
2 2
0 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>+
<i>x</i>
2 2 2
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a bc</i> <i>b ca</i> <i>c ab</i>
+ +
+ + ≥
+ + +
3 3 3
2 2 2
⇔
3 3 3
3 <sub>3</sub>
( )( ) 8 8 4
<i>a</i> <i>a b</i> <i>a c</i>
<i>a</i>
<i>a b a c</i>
+ +
+ + ≥
+ +
3
3
<i>BC</i> <i>SA</i>
⊥
⇒ ⊥
⊥
3
3
3 <sub>2</sub>
3
2 3 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>MN</i> <i>SM</i> <i>MN</i>
<i>AD</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>
−
= ⇔ = =
<i>a</i>
<i>a</i>
4
2 <sub>2</sub> <sub>10</sub>
3
2 2 3 3 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>BC MN</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BM</i>
+
+
= =
<i>SB</i> = <i>MS</i>
1
2
<i>SBH</i>=
3
ur
2
<i>u</i>
uur
ur
uur
r
uuur
36 33 15
; ;
29 29 29
− −
2
27
3 3
log 2 log= 4−<i>x</i>+log (<i>x</i>+4) (1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
− < <
≠ −
ur
uur
ur uur uuuur
1
2
. 0
. 0
<i>AB u</i>
<i>AB u</i>
<sub>=</sub>
=
uuurur
uuur uur ⇒
1
3
' 0
<i>t</i>
<i>t</i>
= −
<sub>=</sub>
⇒
3 3 3
−
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
<sub>=</sub>
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
− + − + + =
log <i>x</i>+1
∈
1
<i>u</i>
ur
<b>Trờng THPT Đông Sơn 1 k× thi KSCL tr−íc tun sinh năm 2009 (lần 2) </b>
<b>Môn Thi: Toán </b>
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
( thi gm 02 trang)
<b>Phần chung cho tất cả các thí sinh (</b><i><b>7 điểm</b></i><b> ) </b>
<b>Câu I:</b> (2 điểm)
Cho hµm sè
2
3
2
−
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số.
2. Cho <i>M</i> là điểm bất kì trên (<i>C</i>). Tiếp tuyến của (<i>C)</i> tại <i>M </i>cắt các đ−ờng tiệm cận của (<i>C</i>) tại
<i>A</i> và <i>B.</i> Gọi <i>I </i>là giao điểm của các đ−ờng tiệm cận. Tìm toạ độ điểm <i>M</i> sao cho đ−ờng tròn
<b>Câu II</b> (2 điểm)
1. Giải phơng trình
=
+
2
4
cos
2
sin
2
cos
sin
2
sin
1 2 2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải bất phơng trình
+
>
+
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
1
2
2
<b>Câu III</b> (1 điểm)
Tính tích phân
<sub></sub>+
+
=
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1
2
ln
3
ln
1
ln
<b>Câu IV</b> (1 điểm)
Cho hình chãp <i>S.ABC</i> cã <i>AB</i> = <i>AC</i> = <i>a</i>. <i>BC</i> =
2
<i>a</i>
. <i>SA</i>=<i>a</i> 3, <i>SAB</i>=<i>SAC</i>=300. TÝnh thÓ tÝch
khèi chãp <i>S.ABC</i>.
<b>Câu V</b> (1 điểm)Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>là ba số dơng thoả mFn : <i>a</i> +<i> b</i> + <i>c</i> = 3
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
3
3
3 <sub>3</sub>
1
3
1
3
1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
+
+
+
+
+
=
<b>Phần riêng (</b><i><b>3 điểm</b></i><b>) </b><i><b>Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2</b></i>
<b>Phần 1:(</b><i><b>Theo chơng trình Chuẩn)</b></i>
<b>Câu VIa</b> (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy </i>cho cho hai đ−ờng thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:2<i>x</i>−<i>y</i>+5=0.
d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm <i>P</i>( 2; -1) sao cho đờng thẳng
ú ct hai ng thng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đ−ờng
th¼ng <i>d</i>1,<i> d</i>2.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz </i>cho 4 điểm <i>A</i>( 1; -1; 2), <i>B</i>( 1; 3; 2), <i>C</i>( 4; 3; 2),
<i>D</i>( 4; -1; 2) và mặt phẳng (<i>P</i>) có ph−ơng trình:<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−2=0. Gọi <i>A</i>’là hình chiêú của <i>A</i>
lên mặt phẳng <i>Oxy</i>. Gọi ( <i>S</i>) là mặt cầu đi qua 4 điểm <i>A</i>’, <i>B, C, D</i>. Xác định toạ độ tâm và
bán kính của đ−ờng trịn (<i>C</i>) là giao của (<i>P</i>) và (<i>S</i>).
<b>C©u VIIa</b> (1 điểm)
Tìm số nguyên dơng <i>n</i> biết:
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 3.2.2 .... ( 1) ( 1)2 − .... 2 (2 1)2 − + 40200
+ − + + + − − + + − + + = −
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>Phần 2: (</b><i><b>Theo chơng trình Nâng cao) </b></i>
<b>Câu VIb</b> (2 ®iĨm)
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy </i>cho Hypebol (<i>H</i>) có ph−ơng trình: 1
9
16
2
2
=
<i>y</i>
<i>x</i>
.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i> cho
3
1
2
3
:
)
(<i>d</i> <i>x</i>+ = <i>y</i>+ =<i>z</i>− , điểm <i>A</i>( -2; 3; 4). Gọi ∆là đ−ờng thẳng nằm trên (<i>P</i>) đi qua giao
điểm của ( <i>d</i>) và (<i>P</i>) đồng thời vng góc với <i>d</i>. Tìm trên ∆ điểm <i>M</i> sao cho khoảng cỏch <i>AM</i>
ngn nht.
<b>Câu VIIb</b> (1 điểm):
Giải hệ phơng trình
+
=
+
+
=
+ +
+
1
1
3
2
.
3
2
2
2
3
2
1
3
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
--- Hết---
<b>Chú ý: </b><i><b>Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V </b></i>
<i><b>Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm </b></i>
<b>Tr−ờng THPT đông sơn I kì thi KSCL tr−ớc tuyển sinh năm 2009 ( lần II)</b>
<b> H−ớng dẫn chấm mụn toỏn </b>
<i><b>-</b><b> Điểm toàn bài thi không làm tròn </b></i>
<i><b>- Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đ−ợc im ti a. </b></i>
<i><b>- Nếu học sinh làm cả hai phần trong phần tự chọn thì không tính điểm phần tù chän </b></i>
<i><b>- ThÝ sinh dù thi khèi B, D không phải làm câu V, thang điểm dành cho câu I. 1 và câu III là 1,5 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
<b>Câu </b> <b>Néi dung </b> <b>§iĨm </b>
<i><b>I. 1 </b></i> <i><b> Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số ... </b></i> <b>1,00 </b>
1) <i>Hàm số có TXĐ:</i> <i>R</i>\
2<i>) Sự biến thiên của hàm số:</i>
a) Giới hạn vô cực và các đờng tiệm cận:
* = =+
+
y
lim
;
y
lim
2
x
2
x
Do ú đ−ờng thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
* lim lim 2
→+∞ = →−∞ =
⇒
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> đ−ờng thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
0,25
b) Bảng biến thiên:
Ta có:
1
'
y <sub>2</sub> <
=
Bảng biến thiên:
x - ∞ 2 + ∞
y’ - -
y
2
-∞
+ ∞
2
* Hµm sè nghịch biến trên mỗi khoảng
0,25
3) <i>Đồ thị:</i>
+ Đồ thị cắt trục tung tại
2
3
;
0 và cắt trục hoành tại điểm
0
;
2
3
+ <i>Nhn xét</i>: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
0,25
<i><b>I. 2 </b></i> <i><b>Tìm M để đ−ờng trịn có diện tích nhỏ nhất ... </b></i> <b>1,00 </b>
Ta cã: , x 2
2
x
3
x
2
;
x
M 0
0
0
0
,
2
x
1
)
x
(
'
y
=
Phơng trình tiếp tuyến với ( C) t¹i M cã d¹ng:
3
x
2
)
x
1
y
:
0
0
0
2
0 −
−
+
−
−
−
=
∆
0,25
O
y
x
2
3/2
3/2
Toạ độ giao điểm A, B của
Ta thÊy 0 M
0
A <sub>x</sub> <sub>x</sub>
2
2
x
2
2
2
x
x
=
=
−
+
=
+
, M
0
0
B
A <sub>y</sub>
2
x
3
x
2
suy ra M là trung
điểm của AB.
0,25
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đờng tròn ngoại tiếp tam giác
IAB cã diÖn tÝch
S = <sub></sub>≥ π
−
+
−
π
=
DÊu “=” x¶y ra khi
=
=
⇔
−
=
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
0,25
<i><b>II. 1 </b></i> <i><b> Giải phơng trình lợng giác ... </b></i> <b>1 điểm </b>
)
1
(
1 2 2
=
+ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> π <i>x</i>
2
cos
1
x
sin =
sin x 0
x k
x k
x
sin 1 <sub>x</sub> x k , k
2 k2 x k4
2 2
x x
2 sin 2 sin 1
2 2
<sub>=</sub>
= π
= π
⇔ = ⇔<sub></sub> <sub>π</sub> ⇔<sub></sub> ⇔ = π ∈
<sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>π</sub> <sub></sub> <sub>= π +</sub> <sub>π</sub>
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
<b>Z</b> <sub>0,25 </sub>
<i><b>II. 2 </b></i> <i><b>Giải bất phơng trình...</b></i> <b>1 điểm </b>
ĐK:
2
1
x
2
1
x
2
1
x
0
)
1
x
2
(
2
1
x
0
1
x
4
x
4
0
x
2
1
2
)
2
x
(
2
x
2
)
x
2
1
(
log
2 2 > + + 2 − −
0,25
Kết hợp với điều kiện (*) ta cã:
2
1
x
4
1
<
<b>III </b> <i><b>TÝnh tÝch phân... </b></i> <b>1 điểm </b>
+) Tính
. Đặt dx
x
1
tdt
2
;
x
ln
1
t
x
ln
1
t 2
=
+
=
⇒
+
=
§ỉi cËn: x=1⇒t=1;x=e⇒t= 2
0,25
=
+) TÝnh I x lnxdx
e
1
2
2=
=
=
3 3 3 3 3 3
e 2 e
2 1 1
1
x 1 e 1 x e e 1 2e 1
I .ln x x dx .
3 3 3 3 3 3 9 9 9
+
= −
=
+
=I<sub>1</sub> 3I<sub>2</sub>
I
3
e
2
2
2
5 3
+
−
0,25
<b>IV </b> <i><b>Tính thể tích hình chóp ... </b></i> 1 điểm
Theo định lí cơsin ta có:
2 2 2 2 2 0 2
SB =SA +AB −2SA.AB.cos SAB 3a= +a −2.a 3.a.cos30 =a
0,25
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân
nên MB SA, MC SA. Suy ra SA ⊥ (MBC).
Ta cã <sub>S</sub><sub>.</sub><sub>ABC</sub> <sub>S</sub><sub>.</sub><sub>MBC</sub> <sub>A</sub><sub>.</sub><sub>MBC</sub> <sub>MBC</sub> <sub>MBC</sub> SA.S<sub>MBC</sub>
3
1
S
.
SA
3
1
S
.
MA
3
1
V
V
V = + = + =
0,25
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tơng øng b»ng nhau nªn chóng
bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của
BC suy ra MN ⊥ BC. T−ơng tự ta cũng có MN ⊥ SA.
16
a
3
2
3
a
4
a
a
AM
BN
AB
AM
AN
MN
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
=
S = = = 0,25
<i><b>V</b></i> <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ... </b></i> <b>1 điểm </b>
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số d−ơng ta có
z
y
¸p dơng (*) ta cã <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
a
3
c
c
3
b
b
3
a
9
a
3
c
áp dụng Bất đẳng thức Cơsi cho ba số d−ơng ta có
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
0,25
Suy ra 3<sub>a</sub> <sub>3b</sub> 3<sub>b</sub> <sub>3c</sub> 3<sub>c</sub> <sub>3a</sub> 1 <sub>4 a</sub>
+ + + + + ≤ <sub></sub> + + + <sub></sub> 1 4.3 6 3
3 4
≤ <sub></sub> + <sub></sub>=
Do đó P≥3
0,25
DÊu = x¶y ra
3
a b c 1
a b c
4
4
a 3b b 3c c 3a 1
+ + =
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a=b=c=1/4
0,25
<i><b>VIa.1 </b></i> <i><b> Lập phơng trình đờng thẳng ... </b></i> <b>1 điểm </b>
<b>Cách 1:</b> d1 có vectơ chỉ ph−¬ng a1(2;−1); d2 cã vect¬ chØ ph−¬ng a2(3;6)
Ta cã: a1.a2=2.3−1.6=0 nên d1d2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là
đờng thẳng đi qua P( 2; -1) có phơng trình:
0
B
A
2
By
Ax
0
)
1
y
(
B
)
2
x
d + + = ⇔ + − + =
0,25
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một
gãc 450
−
=
=
⇔
=
−
−
⇔
=
−
+
+
−
⇔
A
2 <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
0,25
* NÕu A = 3B ta có đờng thẳng d:3x+y5=0 <sub>0,25 </sub>
* Nếu B = -3A ta có đờng thẳng d:x3y5=0
Vậy qua P có hai đờng thẳng thoả mFn yêu cầu bài toán. d:3x+y−5=0
0
5
y
3
x
:
d − − =
0,25
<b>Cách 2:</b> Gọi d là đ−ờng thẳng cần tìm, khi đó d song song với đ−ờng phân giác ngoài
của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đF cho.
Các đờng phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phơng trình
=
+
+
+) NÕu d // ∆1 th× d có phơng trình 3x9y+c=0.
Do Pd nên 6+9+c=0c=15d:x3y5=0 0,25
+) Nếu d // 2 thì d có phơng trình 9x+3y+c=0.
Do Pd nên 183+c=0c=15d:3x+y5=0 0,25
Vậy qua P có hai đờng thẳng thoả mFn yêu cầu bài to¸n. d:3x+y−5=0
0
5
y
3
x
:
<b>VIa. 2</b> <i><b>Xá</b><b>c định tâm và bán kính của đ−ờng trịn... </b></i> <b>1 điểm </b>
Dễ thấy A ( 1; -1; 0)
* Giả sử phơng trình mặt cầu ( S) đi qua A, B, C, D lµ: 0,25
,
0
d
cz
2
by
2
ax
2
z
y
x2 2 2 2 2 2
>
+
+
=
+
+
+
+
+
+
Vì A,'B,C,D
Vậy mặt cầu ( S) có phơng trình: <i>x</i>2+ <i>y</i>2 +<i>z</i>2 5<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>+1=0
0,25
(S) có tâm
1
;
1
;
2
5
I , bán kính
2
29
R=
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đờng tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đờng thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phơng là: n
Suy ra phơng trình của d:
Do H=
6
5
t
2
5
t
3
0
2
t
1
t
1
t
2
5
=
IH= = , (C) có bán kính
6
186
6
31
36
75
4
29
IH
R
r 2 2
=
=
=
= <sub>0,25 </sub>
<b>VII a.</b> <i><b>Tìm số nguyên dơng n biết... </b></i> <b>1 điểm </b>
* Xét 2n 1 2n 1
1
n
2
2 <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>....</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>....</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub>
)
x
1
( + +
+
+
− (1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
n
2
1
n
2
1
n
2
1
k
k
1
n
− (2)
0,25
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
1
n
2
1
n
2
1
2 + −
+
−
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2 3 k k 2 k 2n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2n(2n 1) 2C 3.2.2C ... ( 1) k(k 1)2 − C ... 2n(2n 1)2 − C +
+ + + +
− + = − + + − − + − + 0,25
Phơng trình đF cho 2n(2n 1) 40200 2n2 n 20100 0 n 100
=
<i><b>VIb.1</b></i> <i><b>ViÕt phơng trình chính tắc của E líp </b></i> <b>1 ®iĨm </b>
(H) có các tiêu điểm F1
M( 4; 3), 0,25
Giả sử phơng trình chính tắc của (E) có dạng: 1
b
y
a
x
2
2
2
2
=
+ ( víi a > b)
(E) cũng có hai tiêu điểm F
2
1 − ⇒ − =
0,25
M 2 2 2 2
=
+
Từ (1) và (2) ta có hệ:
=
=
=
+
+
=
15
Vậy phơng trình chính tắc của (E) là: 1
15
y
40
x2 2
=
<i><b>V</b><b>Ib. 2</b></i> <i><b>Tìm điểm M thuộc </b></i>∆<i><b> để AM ngắn nhất </b></i> <b>1 điểm </b>
Chun ph−¬ng trình d về dạng tham số ta đợc:
+
=
=
=
3
1
3
2
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) <i>I</i>
Do <i>I</i>
0,25
* (d) có vectơ chỉ phơng là <i>a</i>(2;1;1), mp( P) có vectơ pháp tuyến là <i>n</i>
+
=
=
−
=
∆
⇒
u
4
z
u
y
u
1
x
: . Vì MM
3
4
u=
⇔ . VËy
3
16
;
3
4
;
3
7
M 0,25
<i><b>VIIb</b></i> <i><b>Giải hệ phơng trình:... </b></i> <b>1 điểm </b>
Phơng trình (2)
=
+
+
=
+
+
+
0
)
1
2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
−
≥
=
⇔
* Víi x = 0 thay vµo (1)
11
8
log
11
8
2
2
.
12
2
8
2
.
3
2
2+ <i>y</i>−2 = <i>y</i> ⇔ + <i>y</i> = <i>y</i> ⇔ <i>y</i> = ⇔ <i>y</i>= <sub>2</sub> <sub>0,25 </sub>
* Víi
−
=
thay y = 1 3x vào (1) ta đợc: 23<i>x</i>+1<sub>+</sub>23<i>x</i>1 <sub>=</sub>3.2<sub> </sub>
Đặt 3 1
2 +
= <i>x</i>
<i>t</i> Vì <i>x</i>1 nên
4
1
<i>t</i>
Vậy hệ phơng trình đF cho có nghiệm
=
=
11
8
log
y
0
x
2
và
5
IV <i><b>TÝnh thÓ tÝch khèi lăng trụ </b></i> <b>1,00 </b>
Gi M l trung im ca BC, gọi H là hình chiếu vng góc của M lên AA’, Khi
đó (P) ≡ (BCH). Do góc A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng
trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.
0,25
Do tam giác ABC đều cạnh a nên
3
AM= = =
Theo bµi ra
4
3
a
HM
8
3
a
BC
.
HM
2
1
8
3
a
BCH = ⇒ = ⇒ =
0,25
4
a
3
16
a
3
4
a
3
HM
AM
AH
2
2
2
2
=
−
=
−
=
Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên
AH
HM
AO
O
'
A
=
suy ra
3
a
a
3
4
4
3
a
3
3
a
AH
HM
.
AO
O
'
A = = =
0,25
Thể tích khối lăng trụ:
12
3
a
a
2
3
a
3
a
2
1
BC
.
AM
.
O
'
A
2
1
S
.
O
'
A
V
3
ABC = = =
= 0,25
V
Ta cã a2<sub>+b</sub>2
≥ 2ab, b2<sub>+ 1 </sub>
≥ 2b ⇒
1
b
ab
1
2
1
2
1
b
b
a
1
3
b
2
a
1
P= khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng
2
1
khi a = b = c = 1. 0,25
VIa.1 <i><b>Viết phơng trình đờng tròn ®i qua giao ®iĨm cđa(E) vµ (P) </b></i> <b>1,00 </b>
Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của ph−ơng trình
0
9
x
37
x
36
x
9
1
)
x
2
x
(
9
x 2 2 4 3 2
2
=
−
+
+ (*) 0,25
XÐt f(x) 9x4 36x3 37x2 9
−
+
−
= , f(x) liªn tơc trªn R cã f(-1)f(0) < 0,
f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E)
cắt (P) tại 4 điểm phân biệt
0,25
Toạ độ các giao điểm của (E) và (P) thỏa mPn hệ
=
+
−
=
1
6
0
9
y
8
x
16
y
9
x
9
8 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
=
−
−
−
+
⇒
=
+
=
−
⇔ (**)
(**) là phơng trình của đờng tròn có tâm
=
9
4
;
9
8
I , b¸n kÝnh R =
9
161
Do
đó 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đ−ờng trịn có ph−ơng trình (**)
0,25
VIa.2 <i><b>ViÕt ph−¬ng trình mặt phẳng (</b></i><i><b>).... </b></i> <b>1,00 </b>
Do
Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3), bán kính R = 5
Đờng tròn có chu vi
0,25
Khoảng cách từ I tới
=
−
=
− 0,25
Do đó <sub></sub>
=
−
=
⇔
=
+
−
⇔
=
−
+
+
+
−
−
+
(lo¹i)
VËy
VII.a <i><b>T×m hƯ sè cña x</b><b>2</b><b><sub>... </sub></b></i> <b><sub>1,00 </sub></b>
Ta cã =
2
0
n
n
n
2
2
n
1
n
0
n
2
0
n<sub>dx</sub> <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>C</sub> <sub>x</sub> <sub>dx</sub>
)
x
1
(
I L
2
0
1
n
n
n
n C x
1
n
1
x
C
3
1
x
C
2
1
x
C
+
+
= <sub>L</sub> +
n
1
n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1
n
2
C
3
2
C
2
2
C
2
L
0,25
Mặt khác
1
n
1
3
)
x
1
(
1
n
1
I
1
n
2
0
1
n
+ <sub> (2) </sub>
Tõ (1) vµ (2) ta có n
n
1
n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1
n
2
C
3
2
C
+
=
+
Theo bài ra thì 3 6561 n 7
1
n
6560
1
n
3n 1 n 1
=
⇒
=
⇔
+
=
+
− +
+
0,25
Ta cã khai triÓn
−
−
=
=
4 <sub>2</sub> C x
1
x
2
1
x
C
Sè h¹ng chøa x2<sub> øng víi k tháa mPn </sub> <sub>2</sub> <sub>k</sub> <sub>2</sub>
4
k
3
14
=
=
Vậy hệ số cần tìm là
4
21
C
2
1 2
7
2 =
0,25
VIb.1 <i><b>Viết phơng trình đờng tròn .... </b></i> <b>1,00 </b>
Do B ∈ d1 nªn B = (m; - m – 5), C ∈ d2 nªn C = (7 – 2n; n) 0,25
Do G lµ träng tâm tam giác ABC nên
=
+
=
+
+
0
.
3
n
5
m
3
2
.
3
n
2
7
m
2
0,25
0
c
by
2
ax
2
y
x2 2
=
+
+
+
+ . Do A, B, C ∈ (C) nªn ta có hệ
=
=
=
Vậy (C) có phơng trình 0
27
338
y
9
17
x
27
83
y
x2 2
=
+
7
VIb.2 <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất ... </b></i> <b>1,00 </b>
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G =
3
;
Ta cã <sub>F</sub> <sub>MA</sub>2 <sub>MB</sub>2 <sub>MC</sub>2
+
+
+
+
+
=
+
+
=
2
2
2
2
2
2
2
2 <sub>GA</sub> <sub>GB</sub> <sub>GC</sub> <sub>2</sub><sub>MG</sub><sub>(</sub><sub>GA</sub> <sub>GB</sub> <sub>GC</sub><sub>)</sub> <sub>3</sub><sub>MG</sub> <sub>GA</sub> <sub>GB</sub> <sub>GC</sub>
MG
3 + + + + + + = + + +
=
0,25
F nhá nhÊt ⇔ MG2<sub> nhá nhất </sub><sub></sub><sub> M là hình chiếu của G lên (P) </sub> <sub>0,25 </sub>
⇔
3
3
19
1
1
1
3
3
3
/
8
3
/
7
))
MG =
+
+
−
−
−
=
= 0,25
3
64
9
104
9
32
9
56
GC
GB
GA2 2 2
=
+
+
=
+
+
VËy F nhá nhÊt b»ng
9
553
3
64
3
3
19
.
3
2
=
+
khi M là hình chiếu của G lên (P)
0,25
VIIb <i><b>Giải hệ phơng trình mũ </b></i> <b>1,00 </b>
+
=
+
+
=
+
=
+
=
+
+
+
+
1
y
x
e
1
y
x
e
1
y
x
e
)
1
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
Đặt u = x + y , v = x - y ta cã hƯ
−
=
−
+
+
=
+
=
)
2
(
u
v
e
e
)
1
(
1
u
e
1
v
1
u
e
v
u
v
u
v 0,25
- NÕu u > v th× (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm
- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2) u=v 0,25
Thế vào (1) ta cã eu<sub> = u+1 (3) . XÐt f(u) = e</sub>u<sub> - u- 1 , f'(u) = e</sub>u<sub> - 1 </sub>
Bảng biến thiên:
u - 0 +∞
f'(u) - 0 +
f(u)
0
Theo b¶ng biÕn thiªn ta cã f(u) = 0 ⇔u=0.
0,25
Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0
=
=
⇔
=
−
=
+
⇒
=
⇒
0
y
0
x
0
y
x
0
y
x
0
v
Vậy hệ phơng trình đP cho có một nghiÖm (0; 0)
<b>Tr−ờng T.H.P.T Nguyễn Trung Ngạn</b>
<b>Phần A :Dành cho tất cả các thi sinh . </b>
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
4 2 4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
π π π
− + − = +
2 2
2 2
2 2
30 9 25 0
30 9 25 0
30 9 25 0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− − =
− − =
3
1
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>+
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
3
<i>a</i>
<b>PhÇn B ( ThÝ sinh chỉ đợc làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2) </b>
<b>Phần 1</b>
2 1
4 6 8
<i>x</i>− <i>y</i> <i>z</i>+
= =
− −
D1 :
2 1
1 1 2
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>
= =
−
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
=
<sub>=</sub>
(<i>x</i> −2<i>x</i>−2) <i>x</i>−1
4 2 4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
π π π
− + − = +
2 4 4 2 2
<i>x</i> π π <i>x</i> <i>x</i>
− − − =
⇔
3 3
cos cos 2 cos
4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> π
+ =
⇔ cos3 0
2
<i>x</i>
=
4 2
<i>x</i>+π = −
2 2
2 2
2 2
30 9 25 0
30 9 25 0
30 9 25 0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− − =
− − =
⇔
2
2
2
2
2
2
30
9 25
30
9 25
30
9 25
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
=
+
=
+
=
+
2
2
30
9 25
<i>t</i>
<i>t</i> +
1500
9 25
<i>t</i>
<i>t</i> +
( )
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>z</i> <i>f y</i>
<i>x</i> <i>f z</i>
=
=
<sub>=</sub>
3
y = m
1+ 3
1- 3
- 2
m
1
−
2 2
2
0 0
2
2 2
0 2
0
2 2
0 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>+
<i>x</i>
2 2 2
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a bc</i> <i>b ca</i> <i>c ab</i>
+ +
+ + ≥
+ + +
3 3 3
2 2 2
⇔
3 3 3
3 <sub>3</sub>
( )( ) 8 8 4
<i>a</i> <i>a b</i> <i>a c</i>
<i>a</i>
<i>a b a c</i>
+ +
+ + ≥
+ +
3
3
<i>BC</i> <i>SA</i>
⊥
⇒ ⊥
⊥
3
3
3 <sub>2</sub>
3
2 3 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>MN</i> <i>SM</i> <i>MN</i>
<i>AD</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>
−
= ⇔ = =
<i>a</i>
<i>a</i>
4
2 <sub>2</sub> <sub>10</sub>
3
2 2 3 3 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>BC MN</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BM</i>
+
+
= =
<i>SB</i> = <i>MS</i>
1
2
<i>SBH</i>=
3
ur
2
<i>u</i>
uur
ur
uur
r
uuur
36 33 15
; ;
29 29 29
− −
2
27
3 3
log 2 log= 4−<i>x</i>+log (<i>x</i>+4) (1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
− < <
≠ −
ur
uur
ur uur uuuur
1
2
. 0
. 0
<i>AB u</i>
<i>AB u</i>
<sub>=</sub>
=
uuurur
uuur uur ⇒
1
3
' 0
<i>t</i>
<i>t</i>
= −
<sub>=</sub>
⇒
3 3 3
−
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
<sub>=</sub>
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
− + − + + =
log <i>x</i>+1
∈
1
<i>u</i>
ur
(Đề này có 01 trang)
Mơn: <b>TỐN</b>
Thời gian làm bài: 180 phút (khơng k<i>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát đ</sub>ề) </i>
Ngày thi: 14/05/2009
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CÀ CÁC THÍ SINH:</b>(7.0 điểm)
2 2
1 2
1 1 4
9
<i>x</i> + <i>x</i> =
<b>Câu II. </b>(2.0 điểm)
<b>Câu III. </b>(2.0 điểm)
1<b>. </b>
3
0
2
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
+
=
+
<b>Câu IV</b> (1.0 điểm).
<b>II. PHẦN RIÊNG: (3.0 điểm) </b>
<b>* Theo chương trình chuẩn: </b>
<b>Câu V.a.</b> (1.0 điểm).
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>e</i> − <i>e</i> + trên [0;ln4].
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= + +
+ và
1
: 2
3
<i>d</i> <i>y</i>= <i>x</i>+
<b>* Theo chương trình nâng cao: </b>
<b>Câu V.b.</b> (1.0 điểm).
<b>Câu VI.b.</b> (2.0 điểm).
21
5 3 3
1 2 3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub>+</sub>
=<sub></sub> <sub></sub>
−
Họ và tên thí sinh:………..Số báo danh:………
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI<sub>Ể</sub>M </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐI<sub>Ể</sub>M </b>
<b>Câu II. </b>
2.0 điểm
<b>3</b> <b>2</b>
1. Với m=0. Ta có 3 2
( ) 3
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>x</i> − <i>x</i>
TXĐ: D=R
2
' 3 6
<i>y</i> = <i>x</i> − <i>x</i>
2 0 0
' 0 3 6 0
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>=</sub> ⇒ =
= ⇔ − = ⇔
= ⇒ = −
lim
<i>x</i>→±∞<i>y</i>= ±∞
BBT:
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y
−∞
0
–4
+∞
ĐĐB:
x -1 3
y -4 0
Đồ thị:
y
x
-4
2
O 3
-1
2 2
1 2
1 1 4
9
<i>x</i> + <i>x</i> =
2
' 3 2 3 3
<i>y</i> = <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>
2
' 0 3 2 3 3 0 1
<i>y</i> = ⇔ <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>=
ĐK:
2
2 2
1 2
' ( 3) 9 0
1 1 4
9
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>∆ =</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>
+ =
2
2
1 2 1 2
2
1 2
' 3 9 0
2 . <sub>4</sub>
9
.
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<sub>∆ =</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
+ −
⇔
=
2
2
2( 3)
2.
3 4
6
9
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
+
−
⇔ = ⇔ = −
⇔<b>cos 2</b><i><b>x</b></i> <b>2cos 2</b><i><b>x</b></i>−<b>3sin</b><i><b>x</b></i>+<b>5</b> =<b>0</b>⇔<b>cos 2</b><i><b>x</b></i> −<b>4sin2</b> <i><b>x</b></i>−<b>3sin</b><i><b>x</b></i>+<b>7</b> =<b>0</b>
2
cos2 0
cos2 0 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
sin 1 ( )
4sin 3sin 7 0
2
7
sin ( ) 2
4
<i>k</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
π π
π
π
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
<sub>=</sub>
⇔ ⇔ = ⇔ ∈
− − + =
<sub></sub>
= +
= −
⇔<b>16x</b>−<b>2.12x</b> ≤<b>32x 1</b> ⇔<b>16x</b> −<b>2.12x</b> −<b>3.9x</b> ≤<b>0</b>
⇔<sub> </sub> − <sub> </sub> − ≤
<b>2x</b> <b>x</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b>2.</b> <b>3 0</b>
<b>3</b> <b>3</b>
⇔ <<sub> </sub> ≤ ⇔ ≤
<b>x</b>
<b>4/3</b>
<b>4</b>
<b>0</b> <b>3</b> <b>x log</b> <b>3</b>
<b>3</b>
So với điều kiện ta có: <b>log<sub>4/3</sub>3 x log</b><sub><</sub> <sub>≤</sub> <b><sub>4/ 3</sub>3</b>
<b>Câu III. </b>
(2.0 điểm) 1<b>. </b>
7
3
0
2
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
+
+
<b>2</b>
<b>3t dt dx</b>
Đổi cận:
2
2 3 2
2 4
1 1
1
5 2
1 2 231
.3 3
10
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t dt</i> <i>t</i> <i>t dt</i>
<i>t</i>
− +
= = + = =
2
2 2
1
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
⇔
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>= −</sub>
<sub></sub>
2 2
0 1
0 0 1
0
( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<i>y</i>
<i>VN</i>
= = −
= = = −
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔
=
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Câu IV</b>
(1.0
điểm).
z
x
y
B
C
A
S
r
có pt: -x+2y-z+a=0
+ (SC): 2
<i>x</i> <i>a t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z a t</i>
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
=
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
; (SB): 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z t</i>
<sub>=</sub>
=
<sub>=</sub>
+
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>SC</i>=<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
I ;
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>SB</i>=<i>K</i>
I
+
2 2 2
; ; ; ; 0; ; ; ; ;
6 3 6 2 2 6 3 6
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> = − <i>AK</i>− <sub> </sub> <i>AH AK</i><sub></sub>= −
uuur uuur uuur uuur
+
2
1 6
;
2 12
<i>AHK</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> = <sub></sub><i>AH AK</i><sub></sub> =
uuur uuur
<b>Câu V.a.</b>
(1.0
điểm).
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> =
+ H là trực tâm tam giác ABC ta có:
1
3 <sub>3</sub>
2 6
3
9
3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
=
<sub>=</sub>
= ⇔ =
=
=
+ Pt (P): 1
3 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
' 2 <i>x</i> 4. <i>x</i>
<i>y</i> = <i>e</i> − <i>e</i>
2
' 0 2 <i>x</i> 4. <i>x</i> 0 ln2
<i>y</i> = ⇔ <i>e</i> − <i>e</i> = ⇒<i>x</i>= (nhận)
[ 0;ln 4] 3
<i>x</i>∈<i>Max y</i>= khi x=ln4; <i>x</i>∈<i>Min y</i>[ 0;ln 4] = −1khi x=ln2
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= + +
+ và
2
1
2
1 1
1 2 <sub>3</sub>
2 3 2 3 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub>
≠ −
<sub></sub>
+ + = + ⇔ ⇔<sub></sub>
+ + − = = −
1 1
3 3
2 2
1 1 2 1
1 2 1
2 3 3 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
= + + − + = − +
+ +
1
2
3
2
1 3 3 1 35 3 35 3
ln 2 1 ln3 ln ln ln
3 3 4 2 2 12 2 12 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= − + + = − + − + + = − + = −
<b>Câu V.b.</b>
(1.0
điểm).
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=
+ H là trực tâm tam giác ABC ta có:
1
3 <sub>3</sub>
2 6
3
9
3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
=
<sub>=</sub>
= ⇔ =
<sub>=</sub>
=
+ Pt (P): 1
3 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
<b>Câu VI.b.</b>
(2.0
điểm).
21
5 3 3
1 2 3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub>+</sub>
=<sub></sub> <sub></sub>
−
<b> </b>
1 12 3 3
1 2 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
π π
+ + <sub></sub> <sub></sub>
+
= = − + = +
+
−
Áp dụng CT Moa-vrơ:
21 42 42 21 21
2 cos sin 2 cos14 sin14 2
3 3
<i>z</i>= π +<i>i</i> π = π +<i>i</i> π =
+ 21
2
<i>z</i> = ; acgument của z: ϕ=0
2
2 2
1 2 3
'( )
2
3 3
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x x</i>
− +
= − =
+ +
2 2 3 2
'( ) 0 2 3 0 2 3 4 30 1
<i>f x</i> = ⇒ <i>x x</i>− <i>x</i> + = ⇔ <i>x x</i>= <i>x</i> + ⇔ <i>x</i> −<i>x</i> − ⇒<i>x</i>=
BBT
x −∞ 0 1/2 +∞
y’ + - 0 +
y 3
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
+
=
−
1
3
3 3 2
log
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
−
<sub>−</sub> <sub>+</sub>
=
−
6
2
4
4
os
sin
<i>c</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
π
π
=
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
∆ =
<sub>=</sub>
<i>c</i> <i>c</i> + =
I<b>. Theo chương trình Chuẩn:</b>
10
1 2
3 3<i>x</i>
+
2 10
0 1 2 ... 10
<i>a</i> +<i>a x</i>+<i>a x</i> + +<i>a x</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n k</i> <i>n k</i> <i>n</i>
<i>C</i> + <i>C</i> − ≤ <i>C</i> ≤<i>k</i>≤<i>n k</i>∈<b>Z</b>
. os +y.sin +4sin 1 0
2
<i>x c</i> α α α − =
3
<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> =