Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 11 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 537 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho:</b>
A. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó


B. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi
C. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
D. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi


<b>Câu 2: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong</b>
dây dẫn thẳng dài vơ hạn:


A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


<b>Câu 3: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây</b>
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dịng điện:


A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


<b>Câu 4: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có đặc điểm như thế nào:</b>
A. Là các đường tròn và là từ trường đều



B. Là các đường thẳng vng góc với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều
C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều
D. Là các đường xoắn ốc là từ trường đều


<b>Câu 5: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P. M và N là hai điểm cùng nằm</b>
trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau
đây:


A. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


B. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn


<b>Câu 6: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại</b>
tâm vịng dây:


A. Khơng đổi B. Tăng 4 lần C. Tăng 6 lần D. giảm 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Hình A B. Hình D C. Hình C D. Hình B


<b>Câu 8: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5A đặt vng góc với đường sức từ trong một từ trường đều</b>
chịu một lực từ bằng 5N. Sau đó chỉ có cường độ dịng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là
20N. Cường độ dòng điện đã biến đổi:


A. tăng thêm 4,5 A B. tăng thêm 6 A C. giảm bớt 4,5 A D. giảm bớt 6 A


<b>Câu 9: Một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong một từ trường đều theo hướng song song với</b>


đường sức từ. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn trên lên 2 lần thì độ lớn cuả lực từ
tác dụng lên đoạn dây sẽ:


A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Không đổi


<b>Câu 10: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn</b>
quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dịng điện 0,1A chạy qua các
vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:


A. 18,6.10-5<sub>T</sub> <sub>B. 26,1.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>C. </sub><sub>25.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>D. 30.10</sub>-5<sub>T</sub>


<b>Câu 11: Ba dòng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác</b>
ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác
bằng 10cm:


A. 0 B. 10-5<sub>T</sub> <sub>C. 2.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>D. 3.10</sub>-5<sub>T</sub>


<b>Câu 12: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng</b>
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dịng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng không nằm trên đường thẳng:


A. Song song với I1, I2 và cách I1 28cm


B. Nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm


C. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngồi khoảng giữa hai dịng điện cách I2 14cm
D. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm


<b>Câu 13: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện đi qua đặt vng góc với</b>
đường sức từ sẽ thay đổi khi”:



A. dòng điện đổi chiều B. từ trường đổi chiều


C. cường độ dòng điện thay đổi D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
<b>Câu 14: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dòng điện chạy</b>
trên dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2
dòng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I2 là 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì dịng điện I2
phải có:


A. Cường độ dịng I2 = 1A và ngược chiều với I1 B. Cường độ dòng I2 = 2A và cùng chiều với I1
C. Cường độ dòng I2 = 2A và ngược chiều với I1 D. Cường độ dòng I2 = 1A và cùng chiều với I1
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ</b>
trường đều thì:


A. Lực từ tác dụng lên mọi phần cuả đoạn dây
B. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm cuả đoạn dây


C. Lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm cuả đoạn dây


<b>Câu 16: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 1,5 lần thì lực từ</b>
tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 45 cm. Hai dây có hai dịng điện cùng</b>
cường độ I1 = I2 = 18 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M trong mặt phẳng hai dây, cách dòng
I1 một đoạn 15 cm, cách dòng I2 một đoạn 30 cm có độ lớn là


A. B = 1,2.10-5<sub> T</sub> <sub>B. B = 2,0.10</sub>-4<sub> T</sub> <sub>C. B = 24.10</sub>-5<sub> T</sub> <sub>D. B = 13,3.10</sub>-5<sub> T</sub>
<b>Câu 18: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10</b>-2<sub> (T).</sub>
Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A).


Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là bao nhiêu?


A. 3,75.10-4<sub> (Nm)</sub> <sub>B. 1,875.10</sub>-4 <sub>(Nm)</sub> <sub>C. 4,75.10</sub>-4<sub> (Nm)</sub> <sub>D. 2,65.10</sub>-4<sub> (Nm)</sub>
<b>Câu 19: Một khung dây dẫn tròn bán kính 5cm gồm 57 vịng đặt trong từ trường đều có B = 0,52T. </b>
Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600<sub>, mỗi vịng dây có dịng điện 6A chạy qua. Tính mơmen</sub>
ngẫu lực từ tác dụng lên khung.


A. 0,59N.m B. 0,95N.m C. 0,69N.m D. 0,59N.cm


<b>Câu 20: Một proton bay vào từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30° với vận tốc ban đầu 3.10</b>7
m/s, độ lớn cảm ứng từ là B = 1,5T. Lực Lorent tác dụng lên proton đó là


A. f = 3,6.10-14<sub> N</sub> <sub>B. f = 0,36.10</sub>-12<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub> N</sub> <sub>D. f = 18.10</sub>-12<sub> N</sub>


<b>Câu 21: Một hạt α mang điện tích q = 3,2.10</b>-19<sub> C bay vào trong từ trường đều có B = 0,05T hợp với hướng</sub>
của đường sức từ 30°. Lực Lorent tác dụng lên hạt có độ lớn 4.10-14<sub> N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào</sub>
trong từ trường là


A. 107<sub> m/s</sub> <sub>B. </sub><sub>5.10</sub>6<sub> m/s</sub> <sub>C. 5.10</sub>5<sub> m/s</sub> <sub>D. 10</sub>6<sub> m/s</sub>


<b>Câu 22: Một electron chuyển động với vận tốc 0,2.10</b>9<sub> cm/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T chịu tác</sub>
dụng của lực Lorent 16.10-13<sub> mN. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là</sub>


A. 60° B. 30° C. 90° D. 45°


<b>Câu 23: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10</b>-4<sub> (T) với vận tốc ban đầu</sub>
v0 = 0,8.106<sub> (m/s) vng góc với </sub><i><sub>B</sub></i><sub>, khối lượng của electron là 9,1.10</sub>-31<sub>(kg). Tính bán kính quỹ đạo của </sub>
electron.


A. 4,55 (cm) B. 18,2 (cm) C. 12,8 (cm) D. 15,5 (cm)



<b>Câu 24: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10</b>-2<sub>T. </sub>
Xác định vận tốc của proton và chu kỳ chuyển động của proton. Khối lượng proton = 1,72.10-27<sub>kg.</sub>


A. 4,651.104<sub>m/s; 6,751.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>B. 5,785.10</sub>4<sub>m/s; 6,56.10</sub>-6<sub>s</sub>
C. 4,785.104<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>D. 7,785.10</sub>4<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub>
<b>Câu 25: Chọn câu phát biểu khơng đúng.</b>


A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực
B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý


C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm
D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương


<b>Câu 26: Một khung dây phẳng có diện tích S mang dịng điện I đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng </b>
từ <i>B</i><sub>. Nếu véc tơ pháp tuyến </sub><i>n</i><sub>của khung hợp với </sub><i>B</i> <sub> một góc </sub><sub></sub><sub> thì mơ men ngẫu lực từ tác dụng lên </sub>


khung dây là:
A. M = <i>IB</i>


<i>S</i> sin B. M = IBSsin C. M = IBScos D. M =


<i>I</i>
<i>BS</i>sin
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng, độ từ thiên âm ứng
với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây


B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với


trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc


<b>Câu 28: Chọn câu sai:</b>


A. bão từ là hiện tượng biến đổi các yếu tố của từ trường Trái Đất như cảm ứng từ, độ từ thiên , độ từ
khuynh xảy ra trên quy mô hành tinh


B. các đường sức từ của từ trường Trái Đất nằm trên mặt đất gọi là các kinh tuyến từ
C. Các cực từ của Trái Đất có vị trí cố định, khơng thay đổi


D. Góc lệch giữ kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý gọi là góc từ thiên.
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ


B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường
ngoài mất đi.


C. Các nam châm là các chất thuận từ.


D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.


<b>Câu 30: Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc </b><i>v</i>


vng góc với cảm ứng từ <i>B</i><sub> thì hạt </sub>



mang điện sẽ chuyển động trên quỹ đạo trịn vì :
A. Lực lo-ren-xơ ln vng góc với vận tốc <i>v</i>




và đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Quỹ đạo tròn dễ chuyển động nhất.


C. Lực lo-ren-xơ rất nhỏ.


D. Cảm ứng từ <i>B</i> vng góc với <i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 660 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong</b>
dây dẫn thẳng dài vơ hạn:


A. Hình D B. Hình B C. Hình C D. Hình A



<b>Câu 2: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây</b>
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dịng điện:


A. Hình A B. Hình D C. Hình C D. Hình B


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường
ngồi mất đi.


B. Các nam châm là các chất thuận từ.


C. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.


D. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ


<b>Câu 4: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10</b>-4<sub> (T) với vận tốc ban đầu </sub>
v0 = 0,8.106<sub> (m/s) vng góc với </sub><i><sub>B</sub></i><sub>, khối lượng của electron là 9,1.10</sub>-31<sub>(kg). Tính bán kính quỹ đạo của </sub>
electron.


A. 12,8 (cm) B. 18,2 (cm) C. 15,5 (cm) D. 4,55 (cm)


<b>Câu 5: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có</b>
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều giữa hai cực của một nam châm:


A. Hình C B. Hình D C. Hình A D. Hình B


<b>Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P. M và N là hai điểm cùng nằm</b>
trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau
đây:



A. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
B. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


C. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam


B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông


C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc


D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng, độ từ thiên âm ứng
với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây


<b>Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích S mang dòng điện I đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng </b>
từ <i>B</i><sub>. Nếu véc tơ pháp tuyến </sub><i>n</i><sub>của khung hợp với </sub><i>B</i> <sub> một góc </sub><sub></sub><sub> thì mơ men ngẫu lực từ tác dụng lên </sub>


khung dây là:


A. M = IBScos B. M =


<i>I</i>


<i>BS</i> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub>C. M = </sub>


<i>IB</i>


<i>S</i> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub>D. </sub><sub>M = IBSsin</sub><sub></sub>


<b>Câu 9: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy</b>
trên dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2
dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 là 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì dịng điện I2
phải có:


A. Cường độ dòng I2 = 2A và cùng chiều với I1
B. Cường độ dòng I2 = 2A và ngược chiều với I1
C. Cường độ dòng I2 = 1A và ngược chiều với I1
D. Cường độ dòng I2 = 1A và cùng chiều với I1


<b>Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dịng điện 1,5A đặt vng góc với đường sức từ trong một từ trường đều</b>
chịu một lực từ bằng 5N. Sau đó chỉ có cường độ dịng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là
20N. Cường độ dòng điện đã biến đổi:


A. tăng thêm 6 A B. giảm bớt 4,5 A C. giảm bớt 6 A D. tăng thêm 4,5 A
<b>Câu 11: Một electron chuyển động với vận tốc 0,2.10</b>9<sub> cm/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T chịu tác</sub>
dụng của lực Lorent 16.10-13<sub> mN. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là</sub>


A. 45° B. 30° C. 60° D. 90°


<b>Câu 12: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có đặc điểm như thế nào:</b>
A. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều


B. Là các đường thẳng vng góc với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều
C. Là các đường tròn và là từ trường đều



D. Là các đường xoắn ốc là từ trường đều


<b>Câu 13: Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc </b><i>v</i>


vng góc với cảm ứng từ <i>B</i><sub> thì hạt </sub>


mang điện sẽ chuyển động trên quỹ đạo trịn vì :
A. Quỹ đạo tròn dễ chuyển động nhất.


B. Lực lo-ren-xơ rất nhỏ.


C. Cảm ứng từ <i>B</i> <sub> vng góc với </sub><i>v</i><sub> nên nó gây ra lực hướng tâm.</sub>


D. Lực lo-ren-xơ ln vng góc với vận tốc <i>v</i>


và đóng vai trị là lực hướng tâm.


<b>Câu 14: Nếu cường độ dòng điện trong dây trịn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại</b>
tâm vịng dây:


A. Tăng 4 lần B. Không đổi C. giảm 2 lần D. Tăng 6 lần


<b>Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng</b>
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng khơng nằm trên đường thẳng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm
C. Song song với I1, I2 và cách I1 28cm



D. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm


<b>Câu 16: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện đi qua đặt vng góc với</b>
đường sức từ sẽ thay đổi khi”:


A. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều B. dòng điện đổi chiều


C. từ trường đổi chiều D. cường độ dòng điện thay đổi


<b>Câu 17: Một khung dây dẫn trịn bán kính 5cm gồm 57 vịng đặt trong từ trường đều có B = 0,52T. </b>
Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600<sub>, mỗi vịng dây có dịng điện 6A chạy qua. Tính mơmen</sub>
ngẫu lực từ tác dụng lên khung.


A. 0,59N.m B. 0,59N.cm C. 0,95N.m D. 0,69N.m


<b>Câu 18: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho:</b>
A. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó


B. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi
D. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi


<b>Câu 19: Một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong một từ trường đều theo hướng song song với</b>
đường sức từ. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn trên lên 2 lần thì độ lớn cuả lực từ
tác dụng lên đoạn dây sẽ:


A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Tăng 4 lần


<b>Câu 20: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10</b>-2<sub> (T).</sub>


Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A).
Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là bao nhiêu?


A. 2,65.10-4<sub> (Nm)</sub> <sub>B. </sub><sub>3,75.10</sub>-4<sub> (Nm)</sub> <sub>C. 1,875.10</sub>-4 <sub>(Nm)</sub> <sub>D. 4,75.10</sub>-4<sub> (Nm)</sub>


<b>Câu 21: Một proton bay vào từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30° với vận tốc ban đầu 3.10</b>7
m/s, độ lớn cảm ứng từ là B = 1,5T. Lực Lorent tác dụng lên proton đó là


A. f = 0,36.10-12<sub> N</sub> <sub>B. f = 18.10</sub>-12<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub> N</sub> <sub>D. f = 3,6.10</sub>-14<sub> N</sub>


<b>Câu 22: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn</b>
quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các
vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:


A. 25.10-5<sub>T</sub> <sub>B. 26,1.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>C. 18,6.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>D. 30.10</sub>-5<sub>T</sub>


<b>Câu 23: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 1,5 lần thì lực từ</b>
tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:


A. 1,5 lần B. 9 lần C. 3 lần D. 2,25 lần


<b>Câu 24: Chọn câu phát biểu không đúng.</b>


A. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý


B. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương


C. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực
D. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm



<b>Câu 25: Chọn câu sai:</b>


A. Góc lệch giữ kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý gọi là góc từ thiên.


B. các đường sức từ của từ trường Trái Đất nằm trên mặt đất gọi là các kinh tuyến từ


C. bão từ là hiện tượng biến đổi các yếu tố của từ trường Trái Đất như cảm ứng từ, độ từ thiên , độ từ
khuynh xảy ra trên quy mô hành tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 26: Ba dịng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác</b>
ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác
bằng 10cm:


A. 2.10-5<sub>T</sub> <sub>B. 10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>C. </sub><sub>0</sub> <sub>D. 3.10</sub>-5<sub>T</sub>


<b>Câu 27: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 45 cm. Hai dây có hai dòng điện cùng</b>
cường độ I1 = I2 = 18 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M trong mặt phẳng hai dây, cách dòng
I1 một đoạn 15 cm, cách dịng I2 một đoạn 30 cm có độ lớn là


A. B = 13,3.10-5<sub> T</sub> <sub>B. B = 24.10</sub>-5<sub> T</sub> <sub>C. </sub><sub>B = 1,2.10</sub>-5<sub> T</sub> <sub>D. B = 2,0.10</sub>-4<sub> T</sub>


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I đặt trong từ</b>
trường đều thì:


A. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm cuả đoạn dây


B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm cuả đoạn dây
C. Lực từ tác dụng lên mọi phần cuả đoạn dây


D. Lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.



<b>Câu 29: Một hạt α mang điện tích q = 3,2.10</b>-19<sub> C bay vào trong từ trường đều có B = 0,05T hợp với hướng</sub>
của đường sức từ 30°. Lực Lorent tác dụng lên hạt có độ lớn 4.10-14<sub> N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào</sub>
trong từ trường là


A. 106<sub> m/s</sub> <sub>B. </sub><sub>5.10</sub>6<sub> m/s</sub> <sub>C. 5.10</sub>5<sub> m/s</sub> <sub>D. 10</sub>7<sub> m/s</sub>


<b>Câu 30: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo trịn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10</b>-2<sub>T. </sub>
Xác định vận tốc của proton và chu kỳ chuyển động của proton. Khối lượng proton = 1,72.10-27<sub>kg.</sub>


A. 4,651.104<sub>m/s; 6,751.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>B. 7,785.10</sub>4<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub>
C. 4,785.104<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>D. 5,785.10</sub>4<sub>m/s; 6,56.10</sub>-6<sub>s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 783 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10</b>-4<sub> (T) với vận tốc ban đầu </sub>
v0 = 0,8.106<sub> (m/s) vng góc với </sub><i><sub>B</sub></i><sub>, khối lượng của electron là 9,1.10</sub>-31<sub>(kg). Tính bán kính quỹ đạo của </sub>
electron.


A. 18,2 (cm) B. 15,5 (cm) C. 4,55 (cm) D. 12,8 (cm)


<b>Câu 2: Chọn câu sai:</b>


A. Các cực từ của Trái Đất có vị trí cố định, không thay đổi


B. các đường sức từ của từ trường Trái Đất nằm trên mặt đất gọi là các kinh tuyến từ


C. bão từ là hiện tượng biến đổi các yếu tố của từ trường Trái Đất như cảm ứng từ, độ từ thiên , độ từ
khuynh xảy ra trên quy mơ hành tinh


D. Góc lệch giữ kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý gọi là góc từ thiên.


<b>Câu 3: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho:</b>
A. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó


B. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi
C. Tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi
D. Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó


<b>Câu 4: Một đoạn dây dẫn mang dịng điện 1,5A đặt vng góc với đường sức từ trong một từ trường đều</b>
chịu một lực từ bằng 5N. Sau đó chỉ có cường độ dịng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là
20N. Cường độ dòng điện đã biến đổi:


A. giảm bớt 4,5 A B. tăng thêm 4,5 A C. giảm bớt 6 A D. tăng thêm 6 A
<b>Câu 5: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có đặc điểm như thế nào:</b>
A. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều


B. Là các đường thẳng vng góc với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều
C. Là các đường tròn và là từ trường đều


D. Là các đường xoắn ốc là từ trường đều


<b>Câu 6: Chọn câu phát biểu không đúng.</b>


A. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương
B. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm
C. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý


D. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực
<b>Câu 7: Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc </b><i>v</i>




vng góc với cảm ứng từ <i>B</i><sub> thì hạt mang</sub>


điện sẽ chuyển động trên quỹ đạo trịn vì :
A. Quỹ đạo tròn dễ chuyển động nhất.
B. Cảm ứng từ <i>B</i> vng góc với <i>v</i>




nên nó gây ra lực hướng tâm.
C. Lực lo-ren-xơ ln vng góc với vận tốc <i>v</i>




và đóng vai trị là lực hướng tâm.
D. Lực lo-ren-xơ rất nhỏ.


<b>Câu 8: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng</b>
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng khơng nằm trên đường thẳng:



A. Nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm


<b>Câu 9: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 45 cm. Hai dây có hai dòng điện cùng</b>
cường độ I1 = I2 = 18 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M trong mặt phẳng hai dây, cách dòng
I1 một đoạn 15 cm, cách dịng I2 một đoạn 30 cm có độ lớn là


A. B = 13,3.10-5<sub> T</sub> <sub>B. </sub><sub>B = 1,2.10</sub>-5<sub> T</sub> <sub>C. B = 2,0.10</sub>-4<sub> T</sub> <sub>D. B = 24.10</sub>-5<sub> T</sub>


<b>Câu 10: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P. M và N là hai điểm cùng</b>
nằm trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào
sau đây:


A. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
B. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


<b>Câu 11: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn</b>
quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các
vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:


A. 18,6.10-5<sub>T</sub> <sub>B. 26,1.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>C. </sub><sub>25.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>D. 30.10</sub>-5<sub>T</sub>


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ</b>
trường đều thì:



A. Lực từ tác dụng lên mọi phần cuả đoạn dây


B. Lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm cuả đoạn dây
D. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm cuả đoạn dây


<b>Câu 13: Một proton bay vào từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30° với vận tốc ban đầu 3.10</b>7
m/s, độ lớn cảm ứng từ là B = 1,5T. Lực Lorent tác dụng lên proton đó là


A. f = 0,36.10-12<sub> N</sub> <sub>B. f = 3,6.10</sub>-14<sub> N</sub> <sub>C. f = 18.10</sub>-12<sub> N</sub> <sub>D. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub> N</sub>


<b>Câu 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây</b>
của dòng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện:


A. Hình B B. Hình A C. Hình C D. Hình D


<b>Câu 15: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại</b>
tâm vòng dây:


A. giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 6 lần D. Không đổi


<b>Câu 16: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10</b>-2<sub> (T).</sub>
Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A).
Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là bao nhiêu?


A. 3,75.10-4<sub> (Nm)</sub> <sub>B. 1,875.10</sub>-4 <sub>(Nm)</sub> <sub>C. 2,65.10</sub>-4<sub> (Nm)</sub> <sub>D. 4,75.10</sub>-4<sub> (Nm)</sub>


<b>Câu 17: Một hạt α mang điện tích q = 3,2.10</b>-19<sub> C bay vào trong từ trường đều có B = 0,05T hợp với hướng</sub>
của đường sức từ 30°. Lực Lorent tác dụng lên hạt có độ lớn 4.10-14<sub> N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào</sub>
trong từ trường là



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 18: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có</b>
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều giữa hai cực của một nam châm:


A. Hình C B. Hình B C. Hình A D. Hình D


<b>Câu 19: Ba dịng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác</b>
ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác
bằng 10cm:


A. 10-5<sub>T</sub> <sub>B. 3.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>C. </sub><sub>0</sub> <sub>D. 2.10</sub>-5<sub>T</sub>


<b>Câu 20: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dòng điện chạy</b>
trên dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2
dịng điện, ngồi khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 là 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì dịng điện I2
phải có:


A. Cường độ dịng I2 = 1A và ngược chiều với I1
B. Cường độ dòng I2 = 2A và ngược chiều với I1
C. Cường độ dòng I2 = 2A và cùng chiều với I1
D. Cường độ dòng I2 = 1A và cùng chiều với I1


<b>Câu 21: Một khung dây phẳng có diện tích S mang dịng điện I đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng </b>
từ <i>B</i><sub>. Nếu véc tơ pháp tuyến </sub><i>n</i><sub>của khung hợp với </sub><i>B</i> <sub> một góc </sub><sub></sub><sub> thì mơ men ngẫu lực từ tác dụng lên </sub>


khung dây là:


A. M = IBScos B. M = <i>I</i>


<i>BS</i> sin C. M =


<i>IB</i>


<i>S</i> sin D. M = IBSsin
<b>Câu 22: Một khung dây dẫn trịn bán kính 5cm gồm 57 vịng đặt trong từ trường đều có B = 0,52T. </b>
Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600<sub>, mỗi vịng dây có dịng điện 6A chạy qua. Tính mơmen</sub>
ngẫu lực từ tác dụng lên khung.


A. 0,95N.m B. 0,59N.cm C. 0,59N.m D. 0,69N.m


<b>Câu 23: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo trịn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10</b>-2<sub>T. </sub>
Xác định vận tốc của proton và chu kỳ chuyển động của proton. Khối lượng proton = 1,72.10-27<sub>kg.</sub>


A. 4,785.104<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>B. </sub><sub>4,651.10</sub>4<sub>m/s; 6,751.10</sub>-6<sub>s</sub>
C. 5,785.104<sub>m/s; 6,56.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>D. 7,785.10</sub>4<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub>


<b>Câu 24: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện đi qua đặt vng góc với</b>
đường sức từ sẽ thay đổi khi”:


A. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều B. cường độ dòng điện thay đổi
C. từ trường đổi chiều D. dòng điện đổi chiều


<b>Câu 25: Một electron chuyển động với vận tốc 0,2.10</b>9<sub> cm/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T chịu tác</sub>
dụng của lực Lorent 16.10-13<sub> mN. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: Một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong một từ trường đều theo hướng song song với</b>
đường sức từ. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn trên lên 2 lần thì độ lớn cuả lực từ
tác dụng lên đoạn dây sẽ:


A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Khơng đổi



<b>Câu 27: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong</b>
dây dẫn thẳng dài vơ hạn:


A. Hình A B. Hình D C. Hình C D. Hình B


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng


B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng, độ từ thiên âm ứng
với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây


C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc


D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ


B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường
ngồi mất đi.


C. Các nam châm là các chất thuận từ.


D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.



<b>Câu 30: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 1,5 lần thì lực từ</b>
tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:


A. 3 lần B. 2,25 lần C. 9 lần D. 1,5 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 906 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích S mang dịng điện I đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng </b>
từ <i>B</i><sub>. Nếu véc tơ pháp tuyến </sub><i>n</i><sub>của khung hợp với </sub><i>B</i> <sub> một góc </sub><sub></sub><sub> thì mơ men ngẫu lực từ tác dụng lên </sub>


khung dây là:


A. M = IBScos B. M = IBSsin C. M = <i>IB</i>


<i>S</i> sin D. M =
<i>I</i>
<i>BS</i>sin


<b>Câu 2: Một đoạn dây dẫn mang dịng điện 1,5A đặt vng góc với đường sức từ trong một từ trường đều</b>
chịu một lực từ bằng 5N. Sau đó chỉ có cường độ dịng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là


20N. Cường độ dòng điện đã biến đổi:


A. tăng thêm 6 A B. giảm bớt 4,5 A C. giảm bớt 6 A D. tăng thêm 4,5 A
<b>Câu 3: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10</b>-4<sub> (T) với vận tốc ban đầu </sub>
v0 = 0,8.106<sub> (m/s) vng góc với </sub><i><sub>B</sub></i><sub>, khối lượng của electron là 9,1.10</sub>-31<sub>(kg). Tính bán kính quỹ đạo của </sub>
electron.


A. 15,5 (cm) B. 12,8 (cm) C. 4,55 (cm) D. 18,2 (cm)


<b>Câu 4: Một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong một từ trường đều theo hướng song song với</b>
đường sức từ. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn trên lên 2 lần thì độ lớn cuả lực từ
tác dụng lên đoạn dây sẽ:


A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi
<b>Câu 5: Chọn câu phát biểu khơng đúng.</b>


A. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm
B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý


C. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương


D. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực


<b>Câu 6: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 45 cm. Hai dây có hai dịng điện cùng</b>
cường độ I1 = I2 = 18 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M trong mặt phẳng hai dây, cách dòng
I1 một đoạn 15 cm, cách dòng I2 một đoạn 30 cm có độ lớn là


A. B = 13,3.10-5<sub> T</sub> <sub>B. B = 24.10</sub>-5<sub> T</sub> <sub>C. </sub><sub>B = 1,2.10</sub>-5<sub> T</sub> <sub>D. B = 2,0.10</sub>-4<sub> T</sub>


<b>Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P. M và N là hai điểm cùng nằm</b>


trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau
đây:


A. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


B. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
C. cùng vng góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau


<b>Câu 8: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo trịn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10</b>-2<sub>T. </sub>
Xác định vận tốc của proton và chu kỳ chuyển động của proton. Khối lượng proton = 1,72.10-27<sub>kg.</sub>


A. 4,785.104<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>B. 5,785.10</sub>4<sub>m/s; 6,56.10</sub>-6<sub>s</sub>
C. 7,785.104<sub>m/s; 5,56.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>D. </sub><sub>4,651.10</sub>4<sub>m/s; 6,751.10</sub>-6<sub>s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 10: Một electron chuyển động với vận tốc 0,2.10</b>9<sub> cm/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T chịu tác</sub>
dụng của lực Lorent 16.10-13<sub> mN. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là</sub>


A. 60° B. 90° C. 30° D. 45°


<b>Câu 11: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy</b>
trên dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2
dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 là 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì dịng điện I2
phải có:


A. Cường độ dòng I2 = 1A và cùng chiều với I1
B. Cường độ dòng I2 = 2A và cùng chiều với I1
C. Cường độ dòng I2 = 2A và ngược chiều với I1
D. Cường độ dòng I2 = 1A và ngược chiều với I1



<b>Câu 12: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện đi qua đặt vng góc với</b>
đường sức từ sẽ thay đổi khi”:


A. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều B. dòng điện đổi chiều
C. cường độ dòng điện thay đổi D. từ trường đổi chiều


<b>Câu 13: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây</b>
của dòng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện:


A. Hình A B. Hình B C. Hình D D. Hình C


<b>Câu 14: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có</b>
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều giữa hai cực của một nam châm:


A. Hình A B. Hình B C. Hình D D. Hình C


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ</b>
trường đều thì:


A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm cuả đoạn dây
B. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm cuả đoạn dây


C. Lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên mọi phần cuả đoạn dây


<b>Câu 16: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có đặc điểm như thế nào:</b>
A. Là các đường tròn và là từ trường đều


B. Là các đường xoắn ốc là từ trường đều



C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều
D. Là các đường thẳng vng góc với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều
<b>Câu 17: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho:</b>
A. Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 18: Nếu cường độ dòng điện trong dây trịn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại</b>
tâm vịng dây:


A. Tăng 6 lần B. Tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. Không đổi
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Các nam châm là các chất thuận từ.


B. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ
C. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.


D. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường
ngồi mất đi.


<b>Câu 20: Chọn câu sai:</b>


A. các đường sức từ của từ trường Trái Đất nằm trên mặt đất gọi là các kinh tuyến từ
B. Các cực từ của Trái Đất có vị trí cố định, không thay đổi


C. bão từ là hiện tượng biến đổi các yếu tố của từ trường Trái Đất như cảm ứng từ, độ từ thiên , độ từ
khuynh xảy ra trên quy mơ hành tinh


D. Góc lệch giữ kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý gọi là góc từ thiên.
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>



A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam


B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng


C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với
trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc


D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đơng, độ từ thiên âm ứng
với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây


<b>Câu 22: Một proton bay vào từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30° với vận tốc ban đầu 3.10</b>7
m/s, độ lớn cảm ứng từ là B = 1,5T. Lực Lorent tác dụng lên proton đó là


A. f = 3,6.10-12<sub> N</sub> <sub>B. f = 3,6.10</sub>-14<sub> N</sub> <sub>C. f = 18.10</sub>-12<sub> N</sub> <sub>D. f = 0,36.10</sub>-12<sub> N</sub>
<b>Câu 23: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 1,5 lần thì lực từ</b>
tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:


A. 2,25 lần B. 3 lần C. 1,5 lần D. 9 lần


<b>Câu 24: Một hạt α mang điện tích q = 3,2.10</b>-19<sub> C bay vào trong từ trường đều có B = 0,05T hợp với hướng</sub>
của đường sức từ 30°. Lực Lorent tác dụng lên hạt có độ lớn 4.10-14<sub> N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào</sub>
trong từ trường là


A. 106<sub> m/s</sub> <sub>B. </sub><sub>5.10</sub>6<sub> m/s</sub> <sub>C. 5.10</sub>5<sub> m/s</sub> <sub>D. 10</sub>7<sub> m/s</sub>


<b>Câu 25: Ba dịng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác</b>
ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác
bằng 10cm:



A. 10-5<sub>T</sub> <sub>B. </sub><sub>0</sub> <sub>C. 2.10</sub>-5<sub>T</sub> <sub>D. 3.10</sub>-5<sub>T</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng</b>
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng không nằm trên đường thẳng:


A. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm
B. Song song với I1, I2 và cách I1 28cm


C. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngồi khoảng giữa hai dịng điện cách I2 14cm
D. Nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm


<b>Câu 28: Một khung dây dẫn trịn bán kính 5cm gồm 57 vịng đặt trong từ trường đều có B = 0,52T. </b>
Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600<sub>, mỗi vịng dây có dịng điện 6A chạy qua. Tính mômen</sub>
ngẫu lực từ tác dụng lên khung.


A. 0,95N.m B. 0,59N.cm C. 0,59N.m D. 0,69N.m


<b>Câu 29: Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc </b><i>v</i>


vng góc với cảm ứng từ <i>B</i><sub> thì hạt </sub>


mang điện sẽ chuyển động trên quỹ đạo trịn vì :


A. Cảm ứng từ <i>B</i><sub> vng góc với </sub><i>v</i><sub> nên nó gây ra lực hướng tâm.</sub>


B. Quỹ đạo tròn dễ chuyển động nhất.
C. Lực lo-ren-xơ rất nhỏ.



D. Lực lo-ren-xơ ln vng góc với vận tốc <i>v</i> và đóng vai trị là lực hướng tâm.


<b>Câu 30: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong</b>
dây dẫn thẳng dài vơ hạn:


A. Hình A B. Hình D C. Hình C D. Hình B


</div>

<!--links-->

×