Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Noi giam noi tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>ThÕ nµo lµ nãi qu¸ ? Cho biÕt t¸c dơng cđa nãi qu¸ ?</b>


<b>Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, </b>
<b>tính chất của sự vật, hiện t ợng đ ợc miêu tả để nhấn </b>
<b>mạnh , gây n t ng, tng sc biu cm. </b>


<b>Nói quá đ ợc dùng trong các lĩnh vực nào sau đây ?</b>
<b>A. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

Lời nói chẳng mất tiền mua,



Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.



<b>Em hiểu, lựa lời là gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<b> </b>

<b>Em thÝch nghe câu nói nào hơn? Vì sao?</b>



<b>..! Con nga ca </b>
<b>mình không đ ợc </b>


<b>p lm!</b>

<b>Con nga ca cu </b>



<b>xấu quá.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>TIếT 40i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNHnóI GIảM NóI TRáNH</b>

<b>1. Bài tập</b>


<b>Bài 1: Nhng t in mu trong các đoạn trích sau đây có </b>


<b>nghĩa là gì? Tại sao người viết,người nói lại dùng cách diễn </b>
<b>đạt đó?</b>


<b>+ Vì vậy, tơi để sẵn mấy lời này, phịng khi tôi</b> <b>đi gặp cụ Các Mác, cụ </b>
<b>Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác,</b> <b>thì đồng bào cả n ớc, đồng chí </b>
<b>trong Đảng và bầu bạn khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột ngột.</b>


<i><b>(Hå ChÝ Minh, Di chóc)</b></i>


<b>+ Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!</b>


<b> Mùa thu ang p, nng xanh tri.</b>


<i><b>(Tố Hữu, Bác ơi)</b></i>


<i>+</i> <b>L ợng con ông Độ đây mà ... Rõ tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ</b> <b>chẳng </b>
<b>cịn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>ã</b>

<sub>đi gặp cụ </sub>



Các Mác,


cụ Lê-nin


và các vị




cỏch mng


n anh



khác



<b>ã</b>

<sub> đi</sub>



<b>ã</b>

<sub>chẳng còn</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7




<b>TIếT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>
<b>1. Bài tập</b>


<b>BT1. Giảm nhẹ tránh đi phần nào sự đau buån</b>


<b>2. Vì sao trong câu văn, tác giả dùng từ bầu sữa mà không </b>
<b>dùng một từ ngữ khác cùng nghĩa?</b>


<b>+ Phải bé lại và lăn vào lòng một ng ời mẹ, áp mặt vào bầu </b>
<b>sữa nóng của ng ời mẹ, để bàn tay ng ời mẹ vuốt ve từ trán </b>
<b>xuống cằm, và gãi rôm ở sống l ng cho, mới thấy ng ời mẹ </b>
<b>có một êm dịu vô cùng</b>


<i><b>(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)</b></i>
<b>-->Dùng từ bầu sữa để tránh cảm giác thô tục, thiếu lịch s</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8




<b>TIếT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>
<b>1. Bài tập</b>


<b>BT1. Giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự đau buồn</b>
<b>BT2. Tránh cảm giác thô tục, thiếu lịch sự </b>




<b>3. So sỏnh hai cỏnh núi sau đây, cho biết cách nói nào nhẹ </b>


<b>nhàng, tế nh hn i vi ngi nghe?</b>


<b>a. Con dạo này l ời lắm.</b>


<b>b. Con dạo này không đ ợc chăm chỉ lắm.</b>


<b>BT3. Tế nhị, nhẹ nhàng, tránh nặng nề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>TIếT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>



<b>1. Bài tập</b>
<b>2. Bài học</b>


<b>Em hiểu thế nào là nói giảm nói tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói tránh ?</b>


<b>Núi giảm nói tránh là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt </b>
<b>tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, </b>
<b>nặng nề; tránh thô tc, thiu lch s</b>


<b>Ví dụ:</b>


<b>VD1: Hôm sau, lÃo Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lÃo bảo </b>
<b>ngay: </b>


<b> - Cậu Vàng đi đời rồi ông Giỏo ! </b>


<b>VD2 : Bài văn của bạn ch a đ ợc hay lắm !</b>


<b>a. Khái niệm và tác dụng:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>Cậu Vàng</b>



<b>b git</b>

<b>i i</b>




Cảm giác


ghê sợ với


ng ời nghe.



Tránh gây cảm


giác ghê sợ


với ng ời nghe

.



Hàm ý xót xa,


luyến tiếc và



đ ợm chút mỉa mai



<b>Bạn</b>



<b>Viết văn dở</b>

Viết văn ch a hay



Gây cảm giác nặng nề


khó chịu cho ng êi nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>TIÕT 40</b> <b>nãI GI¶M NãI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>1. Bài tập</b>
<b>2. Bài học</b>


<b>a. Khái niệm và tác dụng:</b>



<b>b. Các cách nói giảm nói tránh</b>


<b>* Dựng t đồng nghĩa, </b>


<b>* Dùng từ đồng nghĩa, </b>


<b> đặc biệt là các từ Hán Việt</b>


<b> đặc biệt là các từ Hán Việt</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b></i><b>Dùng cách nói phủ Dùng cách nói phủ </b>


<b> định từ trái nghĩa</b>


<b> định từ trái nghĩa</b>


<b>* Dùng cách nói vịng</b>


<b>* Dùng cách nói vịng</b>


<b>* Nói trống (tỉnh lược)</b>


<b>* Nói trống (tỉnh lược)</b>


<b>Ơng cụ đã</b> chết <b>rồi</b>.


<b>Ông cụ đã</b> <b>quy tiên</b> <b>rồi.</b>


<b>Bài thơ ca anh</b> d <b>lm.</b>


<b>Bài</b> <b>thơ của anh</b> <b>ch a đ ợc hay lắm</b>.


<b>Anh còn</b> kém lắm.


<b>Anh</b> <b>cần phải cố gắng hơn nữa.</b>


<b>Anh ấy</b> <b>bị th ơng nặng</b> <b>thế thì</b> <b>không</b>
<b>sống đ ợc lâu nữa đâu</b> <b>chị ạ !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>TIếT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>1. Bài tập</b>
<b>2. Bài học</b>


<b>a. Khái niệm và tác dụng:</b>


<b>b. Các cách nói giảm nói tránh</b>


Các cách nói giảm nói tránh


<b>Dựng cỏch </b>
<b>núi vũng</b>


<b>Núi trng</b>


<b>( tnh lc )</b>


<b>Dựng từ </b>
<b>đồng nghĩa</b>
<b>đặc biệt là từ</b>


<b>Hán Việt</b>


<b>Dùng cách</b>
<b>nói phủ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>* Trong một cuộc họp lớp kiểm điểm bạn Hải hay đi học muộn, </b>
<b>bạn Lan nói: </b><i><b>“Từ nay cậu khơng được đi học muộn nữa vì như </b></i>
<i><b>vậy không những ảnh hưởng đến việc rèn luyện đạo đức của bản </b></i>
<i><b>thân cậu mà còn ảnh hưởng đến phong trào thi đua của lớp”.</b></i><b> Bạn </b>
<b>Trinh cho rằng Lan nói như vậy là quá gay gắt, chỉ nên nhắc </b>
<b>nhở bạn Hải :"</b><i><b>Cậu</b></i> <i><b>nên đi học đúng giờ </b></i><b>”. Em đồng tình với ý </b>
<b>kiến nào? Vì sao?</b>


<b>c.Tr êng hỵp sư dơng</b>



<i><b>* </b></i><b>Trong khi nhận xét về những nhược điểm của các bạn víi cơ </b>


<b>giáo chủ nhiệm, bạn lớp trưởng chØ nªu như sau</b><i><b>: “</b><b>Tuần qua, </b></i>


<i><b>một số bạn đi học không được đúng giờ lắm”</b></i> <b>Nãi nh vËy cã nªn</b>


<b>khơng? Vì sao?</b>



<b>T×nh hng 1</b>


<b>T×nh hng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>TIÕT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>1. Bài tập</b>
<b>2. Bài häc</b>


<b>II. Lun tËp:</b>


<b> a, Khuya råi, mêi bµ . . . .</b>


<b> b, Cha mÑ em . . . . . . . từ ngày em còn rất bé, em về ở </b>
<b>với bà ngoại.</b>


<b> c, Đây là líp häc cho trỴ em . . . .</b>


<b> d, Mẹ đã . . . rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.</b>


<b> e, Cha nã mÊt, mÑ nã . . . , nªn chó nã rất th ơng </b>
<b>nó</b>


<b>Bài tập 1: </b><i><b>Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh </b><b>(khiếm </b></i>



<i><b>thị, có tuổi, đi nghỉ, chia tay nhau, đi b ớc nữa)</b></i><b>.</b>
<b>đi nghỉ</b>


<b>chia tay nhau</b>


<b>khiếm thị</b>
<b>có tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>TIếT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>1. Bài tập</b>
<b>2. Bài học</b>


<b>II. Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 2: Trong mỗi cặp câu d ới đây, câu nào có sử </b>


<b>dụng cách nói giảm nói tránh ?</b>


a1. Anh phải hoà nhà với bạn bè!
a2. Anh nên hoà nhà với bạn bè !
b1. Anh ra khỏi phòng tôi ngay!
b2. Anh không nên ở đây nữa !


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16



<b>TIếT 40</b> <b>nóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>i. NóI GIảM NóI TRáNH Và TáC DụNG CủA NóI GIảM NóI TRáNH</b>


<b>1. Bài tËp</b>
<b>2. Bµi häc</b>


<b>II. Lun tËp:</b>


<b>Bài tập 3. Khi chê trách một điều gì, để ng ời nghe dễ tiếp nhận </b>
<b>ng ời ta th ờng nói giảm nói tránh bằng cách phủ định điều ng ợc </b>
<b>lại với nội dung đánh giá. Chẳng hạn, đáng lẽ nói Bài thơ của </b>“


<b>anh</b> <b>dở lắm</b>” <b>thì lại bảo Bài thơ của anh</b>“ <b>ch a đ ợc hay lắm</b>”<b>. Hãy </b>
<b>vận dụng cách nói giảm nói tránh nh thế để đặt 3 câu đánh giá </b>
<b>trong những tr ờng hợp khác nhau.</b>


<b>* C¸i ¸o cđa cËu xÊu qu¸ !</b>


<b> Cái áo của cậu khơng đ ợc đẹp lắm!</b>
<b>*Cậu viết chữ xấu thế!</b>


<b> Cậu viết chữ ch a đ ợc đẹp lắm !</b>
<b> * Cậu hát dở lắm !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>TÌNH H</b>

u

<b>ỐNG 1 .</b>


<b>TÌNH HUỐNG 2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18

<b>Anh cút </b>



<b>ra khỏi </b>


<b>nhà tôi </b>



<b>ngay!</b>



<b>Anh </b>



<i><b>không </b></i>


<i><b>nên ở </b></i>


<i><b>đây nữa!</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19

<b>Bệnh tình con </b>



<b>ơng nặng lắm </b>


<b>chắc sắp chết </b>



<b>rồi!</b>



<b>Bệnh tình con </b>



<b>ơng </b>

<b>chắc </b>



<b>chẳng cịn </b>



<b>được bao lâu </b>



<b>nữa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<b>Bài văn </b>


<b>này bạn </b>


<b>Lan làm </b>



<b>quá dở!</b>



<b>B</b>

<b>ài văn này </b>



<b>bạn Lan </b>


<b>làm </b>

<b>chưa</b>


<b>đạt yêu cầu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


ã

<b><sub> Nói quá và nói giảm nói tránh có điểm gì </sub></b>



<b>khác nhau?</b>



Nói quá

Nói giảm nói tránh



ã Cỏch nói c ờng điệu


phóng đại để nhấn



m¹nh, gây ấn t ợng


mạnh.




ã Cỏch núi din t t


nhị uyển chuyển, tránh


gây cảm giác đau



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22

<b>Củng cố</b>



<b>Củng cố</b>



Nói giảm nói tránh



Các cách nói


giảm nói tránh


và tình huống


sử dụng trong


giao tiếp



Cảm nhận giá


trị nghệ thuật


và vận dụng


nói giảm nói


tránh



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NH</b>



<b>- Hoàn thiện các BT (SGK) +BT bổ sung v o vë.</b>

<b>à</b>



-

<b><sub> Sưu tầm một số câu thơ </sub></b>

<b>câu</b>

<b> văn có sử dụng </b>



<b>phép nói giảm nói tránh. </b>



-

<b> Học bài chu </b>

<b>đáo</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


Gi h c K t thúc

<b>ờ ọ</b>

<b>ế</b>



Gi h c K t thỳc

<b> </b>

<b></b>



Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ



Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ



công tác tốt



công tác tốt



Chúc các em học tập tèt !



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×