Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ke hoc tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b>Sở giáo dục và đào tạo tỉnh hng yên</b>
<b>Trờng thpt hoàng hoa thám</b>


<b>KÕ hoạch bộ môn </b>


<b>tin khối 12</b>



<b> Họ tên: Mai thị Nhàn</b>


<b> Tổ: Toán-Tin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kế hoạch bộ môn tin khối 12</b>



<b>I. Đặc điểm tình </b>


<b>1. Đặc điểm bộ môn </b>


Chơng trình bộ môn tin học lớp 12 là phần cuối cùng trong chơng trình tin
học bậc THPT, nội dung chơng trình giới thiệu cho học sinh các kháI niệm
ban đầu về hệ CSDL, bao gồm k/n cơ bản về CSDL và hệ QTCSDL trên cơ sở
tìm hiểu những chức năng chính của hệ QTCSDL Access


Trờn c s nm vững những kiến thức về hệ CSDL và Access, chơng trình
giới thiệu đến học sinh các kn về hệ CSDl quan hệ, biết đợc các khái niệm về
mơ hình dl quan hệ, từ đó giúp học sinh hiểu hơn về kiến thức và tầm quan
trọng của bảo mật CSDL và mt s bin phỏp bo mt


Chơng trình tin học 112 gồm 4 chơng
Chơng 1: KháI niệm về hệ CSDL
Ch¬ng 2 HƯ QTCSDL Access
Ch¬ng 2: HƯ CSDL quan hệ



Chơng 4 Kiến trúc và bảo mật hệ CSDL
+ Chơng 1: KháI niệm về hệ CSDL


Ni dung chủ yếu của chơng trình là giới tiệu học sinh biết các kn cơ bản về
hệ CSDL, hệ QTCSDL, các tính chất cần có của 1 hệ QTCSDL, vai trị, vị trí
của con ngời trong hoạt động của hệ CSDL.


+ Ch¬ng 2: HƯ QTCSDL Microsft Access


Giúp học sinh hiểu đợc các kn chính của Access. Biết các chức năng chính
của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giửa các bảng, cập nhập và
khai thác dl, biết đợc 4 đối tợng chính của Access: Table, Form, Query,
Report


+ Ch¬ng 3 HƯ CSDL quan hƯ


Giới thiệu với học sinh 1 số mơ hình dl quan hệ và các CSDL quan hệ, giúp
học sinh hiểu đợc các kháI niệm về mơ hình dl quan hệ , hiểu kháI niệm
bảng, thuộc tính, khố, liên kết và các thao tác với CSDL quan hệ.


+ Ch¬ng 4: KiÕn thøc và bảo mật các hệ CSDL


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ KÕt ln chung


- Đây là bộ mơn khó đối vói học sinh đặc biệt là những học sinh nông thôn
cha có điều kiện mua máy tính, các kháI niệm ban đầu về tin học cha nắm
vững. Do vậy để học tốt bộ mơn tin học ở THPT nói chung và mơn tin học 12
nói riêng thì học sinh khơng chỉ phảI nắm vững lý thuyết, có kĩ năng thực
hành thành thạo trên máy tính mà học sinh cần phảI cập nhập thông tin hàng


ngày trên mạng internet, sách báo….Đặc biệt phảI cố gắng sáng tạo và linh
hoạt trong học tập.


<b>2. T×nh h×nh häc sinh </b>


Tuy học sinh đã làm qen với môn tin học ở lớp 10,11 song với học sinh
nông thôn , điều kiện cơ sở vật chất cịn khó khăn thì đây là mơn học khó ,
địi hỏi học sinh cần có kiến thức nhất định về mơn tốn và thơng tin hàng
ngày u cầu học sinh thấy đợc ứng dụng to lớn của bộ môn khoa học thông
tin này.


Học sinh cần nắm chắc lý thuyết để giải bài tập thực hành . Đặc biệt bộ
môn tin học lớp 12 giới thiệu cho học sinh những khái niệm ban đầu về
CSDL và hệ QTCSDL, các kĩ năng khai thác một hệ QTCSDL cụ thể là
Access. Do đó yêu cầu học sinh cần nắm chắc lý thuyết là rất quan trọng ,
ngoài ra học sinh cũng cần đọc các bài đọc thêm và tài liệu tham khảo để
nắm bắt thơng tin bổ ích , thiết thực và phát huy tính tự học của học sinh.
Học sinh ở nhiều xã khác nhau, đa số điều kiện cịn khó khăn và chất
l-ợng học sinh cha đồng đều. Đó cũng là một khó khăn trong cơng tác giảng
dạy.


<b>3. C¬ së vËt chÊt </b>


Học sinh cần có đủ SKG, vở ghi, có thể có thêm sách bài tập và tài liệu
tham khảo, nấu có điều kiện có máy tính càng tốt.


Hiện nay trờng đã đợc trang bị 2 phịng máy tính và đã đợc nối mạng,
tr-ờng đã đợc trang bị 3 máy chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Nhiệm v c phõn cụng</b>



Giảng dạy bộ môn tin các lớp :12A1, 12A2.
<b>III. Kế hoạch và biện pháp thực hiện</b>


<b>Kết quả kiểm tra chất lợng đầu năm</b>


Lớp SS G Kh TB Y-K


12a1
12a2


<b>1. Chỉ tiên phấn đấu </b>


<i><b>Häc kì 1</b></i>


Lớp SS G Kh TB Y-K


12a1
12a2


<i><b>Học kì 2+ cả năm</b></i>


Lớp SS G Kh TB Y-K


12a1
12a2


<b>2. Kế hoạch thực hiện phân phối chơng trình </b>


+ Học kì 1: 1 tiết / tuần



- Chơng I: 9 tiết ( 5 tiết lý thuýêt)
- Chơng II : 7 tiÕt


- ¤n tËp : 2 tiÕt


- KiÓm tra häc k× 1 tiÕt
+ Häc k× 2: 2tiÕt / tuần
- Chơng II: 18 tiết


- Ch¬ng III: 7 tiÕt ( 5 tiÕt lý thuyÕt)
- Ch¬ng IV: 7tiÕt ( 5 tiÕt lý thuyết)
- Ôn tập 1 tiÕt


- KiĨm tra häc k× 1 tiÕt


<b>3. KÕ ho¹ch kiĨm tra </b>


- KiĨm tra 15 phót
- Học kì 1: 1 bài
- Học kì 2: 2 bài
- Kiểm tra 45 phút


+ Học kì 1 : 1 bài ( Tiết 13 )
+ Học kì 2 : 1 bài ( Tiết 41 )
+ Kiểm tra học kì 1: (TiÕt 18)
+ KiĨm tra häc k× 2: (TiÕt 52)


<b>4. BiƯn pháp thực hiện</b>



<b>a) Về chuyên môn nghiệp vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trên mạng , bên cạch đó địi hỏi giáo viên cần phảI có một kiên thức XH sâu,
rộng , cập nhập thông tin thờng xuyên để truyền đạt đến học sinh , hớng dẫn
hs thực hành trên máy và đặt ra các bài tập lớn , bài tập mở để học sinh có
thể tìm hiểu .


- Tận dụng 45 phút trên lớp một cách triệt để truyền đạt những nội dung cơ
bản tới học sinh .


- Giáo viên cần nắm bắt đặc điểm từng đối tợng học sinh để lĩnh hội và nâng
cao trình độ một cách trực quan .


- Có kế hoạch sinh hoạt tổ nhóm chun mơn , dự giờ thao giảng , thờng
xuyên trao đổi với đồng nghiệp để rút kinh nghiệm , đồng thời ghi nhận
những đóng góp các ý kiến đúng từ học trị.


- ¸p dụng các phơng pháp mới vào dạy học , lấy học sinh làm trung tâm ,
khơi dậy ý thức vơn lªn cđa häc sinh híng dÉn häc sinh trùc tiÕp trên máy
tính .


<b>b) Hot ng ngoi khoỏ </b>


- ứng dụng các phần mền tin học


- ỏp dng HQTCSDL Access để làm các bài toán lớn giải quyết một số bi
toỏn qun lớ.


<b>c) Phơng pháp dạy và học</b>



- HS tớch cực chủ động tiếp thu kiến thức mới , ngoài ra cần đòi hỏi tự đọc ,
tự học và biết cách ứng dụng. Tìm hiểu kiến thức thơng qua các VD thực tế.
- Giáo viên Hớng dẫn HS tích cực chủ động , giảng dạy trực tiếp trên máy
tính hoặc máy chiếu


<b>d) đề tài nghiên cứu , áp dụng sáng kiến kinh nghiệm</b>


- Phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh thơng qua giải các
bài tốn trờn mỏy tớnh


<b>e) Xây dựng cơ sở vật chất </b>


- Thiết kế các bài giảng powerpoit
- Thiết kế các giáo án điện tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Học kì1</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


1 1 Bài1: Một số khái niệm cơ bản-1.2


2 2 Bài1: Một số khái niệm cơ bản-3a,b


3 3 Bài1: Một số khái niệm cơ bản-3c,d


4 4 Bài2: HƯ QTCSDL-1,2


5 5 Bµi2: HƯ QTCSDL-1,2


6 6 Bµi tËp vµ thùc hµnh 1(T1)



7 7 Bµi tËp vµ thùc hµnh 1(T2)


8 8 Bµi tËp


9 9 Bµi3: Giíi thiƯu Microsoft Access


10 10 Bài4: Cấu trúc bảng


11 11 Bài tập và thực hµnh 2(T1)


12 12 Bµi tËp vµ thùc hµnh 2(T2)


13 13 <b>Kiểm tra 45</b>


14 14 Bài5: Các thao tác trên bảng


15 15 Bµi tËp vµ thùc hµnh 3(T1)


16 16 Bµi tËp và thực hành 3(T2)


17 17 Ôn tập học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Học kỳ 2</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


19 19 Bµi6: BiĨu mÉu


20 Bµi tËp vµ thùc hµnh 4(T1)



20 21 Bài tập và thực hành 4(T2)


22 Bài7: Liên kết giữa các bảng


21 23 Bài tập và thực hành 5(T1)


24 Bài tập và thực hành 5(T2)


22 25 Bài8: Truy vấn dữ liƯu


26 Bµi tËp vµ thùc hµnh 6(T1)


23 27 Bµi tËp vµ thùc hµnh 6(T2)


28 Bµi tËp vµ thùc hµnh 7(T1)


24 29 Bài tập và thực hành 7(T2)


30 Bài9: Báo cáo và kết xuất báo cáo


25 31 Bài tập và thực hµnh 8


32 Bµi tËp vµ thùc hµnh 9(T1)


26 33 Bµi tập và thực hành 9(T2)


34 Bài tập chơng2


27 35 Bài tập chơng2



36 Bài10: Cơ sở dữ liệu quan lệ-1


28 37 Bài10: Cơ sở dữ liệu quan lệ-2a,b


38 Bài10: Cơ sở dữ liệu quan lệ-2c


29 39 Bài tập và thực hành 10(T1)


40 Bµi tËp vµ thùc hµnh 10(T2)
30 41 <b>KiĨm tra 45</b>


42 Bài11: Các thao tác trên CSDL quan hệ-1,2


31 43 Bài11: Các thao tác trên CSDL quan hệ-3


44 Bài12: Các loại kiến trúc của hệ CSDL-1a,b


32 45 Bài12: Các loại kiến trúc của hệ CSDL-1c,2


46 Bài12: Các loại kiến trúc của hệ CSDL-2


33 47 Bài13: Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL-1,2


48 Bài13: Bảo mật thông tin trong các hƯ CSDL-3,4


34 49 Bµi tËp vµ thùc hµnh 11(T1)


50 Bµi tập và thực hành 11(T2)



35 51 Ôn tập học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b>Sở giáo dục và đào tạo tỉnh hng yên</b>
<b>Trờng thpt hoàng hoa thỏm</b>


<b>Kế hoạch nhóm chuyên môn </b>


<b>Bộ môn tin khối 12</b>



<b> Họ tên: Mai thị Nhàn</b>


<b> Tổ: Toán-Tin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kế hoạch nhóm chuyên môn</b>


<b>Bộ môn Tin 12</b>



<b>I. Đặc ®iĨm t×nh h×nh </b>
Nhãm tin 12 gồm : 2 đ/c


1) đ/c Nhàn
2) đ/c Chnh


<b>1. Những thuận lợi </b>


C hai u tt nghip đại học chính quy : 1đ/c tốt nghiệp chuyên tin, 1 đ/c
tốt nghiệp chun ngành tốn tin .


§Ịu là giáo viên trẻ , kiến thức cập nhập và có phơng pháp mới.


C hai u cú ý thức vơn lên, có tinh thần trách nhiệm, đồn kết giúp đỡ


nhau trong cơng tác giảng dạy.


2<b>. Nh÷ng khã khăn</b>


Kinh nghim ging dy cũn mức độ nhất định


Nhóm có ít giáo viên nên việc sắp xếp chun mơn khó khăn khi 1 đ/c
nghỉ đột xuất.


Cơ sở vật chất và đồ dùng dạy học cịn hạn chế nên gặp khó khắn trong
việc bồi dỡng nâng cao chuyên môn , cũng nh hiệu quả giảng dạy.


Phần đa học sinh con nhà nơng dân, gia đình còn nghèo, các em lại xa
nhau nên điều kiện học nhóm của các em là khó khăn.


<b>II. Những cơng việc c giao </b>


<b>1. Công các chuyên môn</b>


1. đ/c Nhàn giảng dạy lớp 12A1, 12 A2


Tổng số tiết kì 1 là: 1 tiết/tuần, kì 2: 2tiết/tuần
2. đ/c Chỉnh giảng dạy các lớp 12 B1, C1,2,3,4
Tổng số tiết kì 1 là: 1 tiết/tuần, kì 2: 2tiết/tuần


<b>2. Công tác kiêm nhiệm</b>


<b> </b>Đ/c Mai Thị Nhàn chủ nhiệm 12A1.
Đ/c Chỉnh quản lý 1 phòng máy



<b>3. Phân công bồi dỡng HSG và nhóm trởng</b>


Nhóm trởng đ/c Mai Thị Nhàn.


<b>III. Kế hoạch và biện pháp thực hiện </b>


<b>1. Kế hoạch giảng dạy </b>


- Nhóm trởng thống nhất xây dựng kế hoạch giảng dạy theo PPCT
+ Phân bố số tiết cho từng bài


+ Tách tiết


+ Kế hoạch kiểm tra


+ Kế hoạch thực hiện bộ môn


+ Cụ thể hoá trong kế hoạch bộ môn và kế hoạch giảng dạy


<b>2. Thực hiện quy chế chuyên môn </b>


- Dy ỳng PPCT
- Soạn bài trớc 1 tuần


- Soạn bài chính xác , chi tiết đúng quy định


- Ra vào lớp đúng giờ , tận dụng tối đa 45 phút trong lớp
- Sinh hoạt tổ nhóm CM thờng xuyên , theo KH định kì
- Bồi dỡng chun mơn thờng xuyên



- Kiểm tra, chấm, trả bài đúng qui định


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dạy theo yêu cầu của học sinh và PHHS theo sự sắp xếp của ban chuyên
môn.


- Mc ớch:


+ Củng cố kiến thức cơ bản


+ Hệ thống và rèn kĩ năng làm bài tập ứng dụng.
- Đ/c Nhàn chịu trách nhiệm bồi dỡng HSG


<b>4. Họp nhóm chuyên môn </b>


<b>a. Lịch họp:</b> Thứ 2 tuần 2,3 hàng tháng


<b>b. Nội dung </b>


- Nhận xét đánh giá tuần trớc, nêu những u, nhợc điểm để rút kinh nghiệm.
- Thống nhất mục tiờu


- Thống nhất trọng tâm và pp giảng dạy


- Kế hoạch dự giờ thăm lớp, dự giờ theo quy định của nhà trờng ít nhất 1tiết/
2tuần


- Lên kế hoạch cụ thể trong các đợt thao giảng
- Kế hoạch làm thêm đồ dùng học tập


- Mợn trả SGK, STK của th viện theo quy định



<b>5. KÕ ho¹ch bồi dỡng chuyên môn</b>


- Nghiờn cu k SGK, trung thnh với SGK, nhng đòi hỏi GV cần sáng tạo
trong giảng dạy


- Nghiên cứu các tài liệu phục vụ giảng dạy: SGV, STK,..
- Thờng xuyên đọc sách NC, các loại báo, tạp chí tốn học,…
- Viết các chun đề bồi dỡng củng cố kiến thức cho HS.
- Dự giờ thăm lớp, rút kinh nghiệm bản thân.


- Tham dù båi dìng HSG và GV giỏi nếu có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>6. áp dụng và viết sáng kiến kinh nghiệm </b>


- Vit cỏc chuyên đề bồi dỡng kiến thức cho học sinh.
- Viết sáng kiến kinh nghiệm.


<b>7. Chỉ tiêu phấn đấu </b>


§èi víi giáo viên
Đ/c Nhàn : LĐTT
Đ/c Chỉnh : LĐTT.


Đối với học sinh


Chỉ tiêu cụ thể các lớp


<b>a. Kết quả khảo sát đầu năm </b>



Lớp SS G K TB Y+K


12A1
12A2
12B1
12C1
12C2
12C3
12C4


<b>b. Chỉ tiêu học kì 1 </b>


Lớp SS G K TB Y+K


12A1
12A2
12B1
12C1
12C2
12C3
12C4


<b>c.Chỉ tiêu học kì 2 và cả năm </b>


Líp SS G K TB Y+K


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>Bài 1.</b> Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a, <i>SA a</i> 3 và SA
(<i>ABC</i>)



 ; Gọi H là hình chiếu của A lên SB, K là hình chiếu của H lên SC và I là trung điểm của AB.
Tính thể tích IAHK theo a.


<b>Bài 2.</b> Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, BD = 2 3<i>a</i>; SA = SC = SD= 2a. Gọi M
lần lượt là trung điểm của SA, N là điểm trên cạnh SD sao cho ND = 2 NS. Tính thể tích của khối tứ diện
BDNM theo a.


<b>Bài 3.</b> Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, BD = <sub>2 3</sub><i><sub>a</sub></i>; SA = SB = SC, biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD và AC bằng <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.


<b>Bài 4.</b> Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = SC =2a, biết góc tạo bởi hai bởi
(SAD) và (SCD) bằng 300<sub>. Tính thể tích khối tứ diện S.ABCD theo a.</sub>


<b>Bài 5. </b>Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>, biết hình chiếu của A</sub>/<sub> xuống (ABC) trùng với trọng tâm G. </sub>


Tam giác ABC vuông tại A, AB = a và BC = <i>a</i> 3 ; A/<sub>G = 2a và AA</sub>/<sub>C</sub>/<sub>C là hình thoi và </sub><sub></sub> 0


60


<i>ABC</i> .


Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA/<sub>, CC</sub>/<sub> và AB. Tính thể tích khối A</sub>/<sub>MPN theo a.</sub>


<b>Bài 6.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, mặt bên (SAD) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC và CD. Chứng
minh rằng AM vng góc với BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP.


<b>Bài 7.</b> Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có độ dài cạnh bên bằng 2a. Đáy là tam giác vuông tại A, </sub>



AB = a, AC = <i>a</i> 3. Hình chiếu vng góc của A/<sub> trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm BC. Tính theo a thể</sub>


tích của khối chóp A/<sub>.ACB và tính cơsin của góc giữa hai đường thẳng AA</sub>/<sub> và B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>.</sub>


<b>Bài 8.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = 2a, SB = <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> và mặt phẳng
(SAB) vng góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Tính theo a thể tích
của khối S.BMDN và cơsin của góc hợp bởi hai đường thẳng SM và DN.


<b>Bài 9.</b> Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có đáy ABC là tam giác vng. AB = BC = a, cạnh bên AA</sub>/<sub> =</sub>


2


<i>a</i> . Gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và B/<sub>C.</sub>


<b>Bài 10. </b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giac đều AB = a và SA vng góc với đáy. Biết khoảng
cách giữa AB và SC bằng 3


5


<i>a</i> <sub>. Tính thể tích khối chóp.</sub>


<b>Bài 11.</b> Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c đôi một vuông góc. Điểm M cố định thuộc tam
giác ABC có khoảng cách lần lượt đến các mp(OBC), mp(OCA), mp(OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để thể
tích O.ABC nhỏ nhất.


<b>Bài 12</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> có AB = a; AD = 2a; AA</sub>/<sub> = a. Gọi M là điểm chia đoạn </sub>


thẳng AD theo tỉ số MA/MD = 3. Tính thể tích M.AB/<sub>C</sub>



<b>Bài 13</b>. Cho hình lập phương ABCD.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> có cạnh bằng a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AA</sub>/<sub>, AD </sub>


và CC/<sub>. Gọi O là tâm của ABCD. Tính thể tích O.MNP</sub>


<b>Bài 14.</b> Cho hình lăng trụ đều ABC.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC </sub>


đến mp(A/<sub>BC) bằng </sub>


6


<i>a</i>


. Tính thể tích khối lăng trụ đều đó.


<b>Bài 15.</b> Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC và ABD đều cạnh ,

<i>ACD</i>

 

 <i>BCD</i>

. Tính thể tích khối


<b>Bài 16.</b> Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh 2a, SA = a, <i><sub>SB a</sub></i> <sub>3</sub> và (SAB) vng


góc với đáy . Gọi m, N lần lượt là trung điểm AB và BC. Tính thể tích khối chóp S.BMDN.


<b>Bài 17.</b> Cho hình lăng trụ ABC.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có các mặt phẳng (A</sub>/<sub>AB), (A</sub>/<sub>BC), (A</sub>/<sub>CA) hợp với (ABC) góc bằng </sub>


600<sub>, góc </sub><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i> <sub>60</sub>0


 , AB = <i>a</i> 7, AC = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ.
<b>Bài 18.</b> Cho tứ diện ABCD có <i><sub>ABC BAD</sub></i> <sub>90</sub>0


  , <i>CAD</i> 1200;AB = a, AC = 2a, AD = 3a. Tính thể


tích khối tứ diện đó.



<b>Bài 19.</b> Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, A</sub>/<sub>C = 3a, M là trung </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×