Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2008
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
<b>Câu 1.</b>Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng:
A.NaClnóng chảy Na+ + Cl B. AlF3 nóng chảy Al3+ + 3F
C. Cu(NO3)2 dung dịch Cu2+ + 2NO3 D. HCl khí H+ + Cl
<b>Câu 2. </b>Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra:
A.2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4 B. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl
C. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2 D. 2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
<b>Câu 3. </b>Chất nào sau đây dẫn điện:
A.Cồn Iod. B. Khí H2S. C. KNO3 khan. D. NaOH nóng chảy.
<b>Câu 4. </b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng: "Mơi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] = [OH</sub>] = 1,0.107". B. [H+] = [OH] = 1,0.1014".
C. [H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014". D. [H+] [OH] = 1,0.107".
<b>Câu 5. </b>Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
B. những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
C. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
D. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub>".
<b>Câu 6. </b>Phương trình phản ứng hố học nào sau đây không đúng:
A.2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
B. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
C. Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
D. Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
<b>Câu 7. </b>Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd I2 trong rượu. B. Dd NaNO3. C. Dd Ba(OH)2. D. Dd CH3COOH.
<b>Câu 8. </b>Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất có khả năng nhận proton.
B. những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH.
C. những chất trong phân tử có gốc OH.
D. những chất làm q tím đổi sang màu xanh.
<b>Câu 9. </b>Theo quan điểm Bronsted, axit là
A.những chất trong phân tử có nguyên tử H.
B. những chất tan trong nước phân li cho ion H+<sub>. </sub>
C. những chất làm q tím đổi sang màu đỏ.
D. những chất có khả năng nhường proton.
<b>Câu 10. </b>Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối có khả năng phân li cho ion H+<sub>. </sub>
B. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
C. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
D. Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
<b>Câu 11. </b>Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra:
A.CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
B. BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
C. 2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
D. H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
A.Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4 B. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4
C. NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 D. HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3
<b>Câu 16. </b>Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.NH3 B. KHSO4 C. CuCl2 D. NaNO3
<b>Câu 17. </b>Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các bazơ:
A.K+<sub> ; Al</sub>
2O3 ; NaOH ; Cu2+ B. CO32 ; Fe(OH)3 ; NH3 ; F
C.Na+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ; NaOH ; Ba(OH)</sub>
2 D. Na2SO4 ; Cl ; F ; CO32
<b>Câu 18. </b>Để tách cation Fe3+ <sub>khỏi dung dịch chứa hỗn hợp K</sub>
2SO4, FeCl3 ta dùng
A.dd KOH. B. dd BaCl2. C. dd AgNO3. D. dd Ba(OH)2.
<b>Câu 19. </b>Dung dịch D chứa 0,04 mol Fe3+<sub>; 0,08 mol Na</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>; y mol SO
42. Cô cạn dung dịch D thu
được 13,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị x, y (mol) lần lượt là
A.0,1 ; 0,06. B. 0,08 ; 0,12. C. 0,1 ; 0,05. D. 0,08 ; 0,06.
<b>Câu 20. </b>Cho dung dịch chứa chất tan X vào dung dịch chứa chất tan Y, sau phản ứng thấy có sủi khí
CO2 và thu được kết tủa BaSO4. Cơ cạn dung dịch lại thu được K2SO4. X và Y là cặp chất nào sau đây:
A.Ba(HCO3)2 và KHSO4 B. BaCO3 và K2SO4
C. Ba(HCO3)2 và K2SO4 D. BaSO4 và KHCO3
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
<b>Câu 21. </b>Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau: (đ)
a. Hoà tan 0,24 gam SO3 vào nước thu được 600 ml dung dịch. (đ)
b. Dung dịch HF 1,25M (Ka = 7,2.104) (0,5đ)
<b>Câu 22. </b>Viết phtrình điện li của các chất: Na3PO4, HNO3, Ba(OH)2, (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.(1đ)
<b>Câu 23. </b>Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (đ)
a. Na2CO3 + H2SO4 b. KHCO3 + NaOH
<b>Câu 24. </b>Cho 50 ml dung dịch NaOH vào 20 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch D. Để trung hoà
vừa đủ dung dịch D cần 10 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH và số gam
hỗn hợp muối trong dung dịch sau khi trung hồ? (đ)
<b>Câu 25</b>. Có dung dịch D chứa Fe3+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng KOH dư thu được 2,14 gam kết tủa.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng AgNO3 dư thu được 14,35 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dung dịch D ()
Cho: Fe = 56; K = 39; Ag = 108; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; O = 16; H = 1
Cho: Fe = 56; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; O = 16; H = 1
----Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
A.2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
C. Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
<b>Câu 2. </b>Dung dịch axit là dung dịch có
A.[H+<sub>] = 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub> <sub>B. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>. </sub>
C. [H+<sub>] < 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub> <sub>D. </sub><sub>[OH</sub><sub>] < 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub>
<b>Câu 3. </b>Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất làm q tím đổi sang màu xanh.
B. những chất trong phân tử có gốc OH.
C. những chất có khả năng nhận proton.
D. những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH<sub>. </sub>
<b>Câu 4. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng: "Môi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>7<sub>". </sub> <sub>B. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] = [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>". </sub>
C. [H+<sub>] [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>". </sub> <sub>D. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] = [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>7<sub>". </sub>
<b>Câu 5. </b>Chất nào sau đây dẫn điện:
A.Cồn Iod. B. NaOH nóng chảy. C. KNO3 khan. D. Khí H2S.
<b>Câu 6. </b>Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A.Cu(NO3)2 dung dịch Cu2+ + 2NO3 B. AlF3 rắn Al3+ + 3F
C. HCl dung dịch H+ + Cl D. NaClnóng chảy Na+ + Cl
<b>Câu 7. </b>Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra:
A.BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
B. 2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
C. H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
D. CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
<b>Câu 8. </b>Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra:
A.2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
B. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2
C. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl
D. 2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4
<b>Câu 9. </b>Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd Ba(OH)2. B. Dd I2 trong rượu. C. Dd CH3COOH. D. Dd NaNO3.
<b>Câu 10. </b>Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
B. Muối axit là muối có khả năng phân li cho ion H+<sub>. </sub>
C. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
D. Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
<b>Câu 11. </b>Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
B. những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
C. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
D. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub><sub>". </sub>
C. BaSO4 và KHCO3 D. BaCO3 và K2SO4
<b>Câu 15. </b>Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.NaNO3 B. CuCl2 C. NH3 D. KHSO4
<b>Câu 16. </b>Để tách anion SO42khỏi dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4, CuSO4 ta dùng
A.dd Ba(OH)2. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd BaCl2.
<b>Câu 17. </b>Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quì tím đổi sang màu đỏ:
A.HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3 B. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4
C. NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 D. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4
<b>Câu 18. </b>Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các bazơ:
A.CO32 ; Fe(OH)3 ; NH3 ; F B.Na2SO4 ; Cl ; F ; CO32
C. K+<sub> ; Al</sub>
2O3 ; NaOH ; Cu2+ D. Na+ ; Ca2+ ; NaOH ; Ba(OH)2
<b>Câu 19. </b>Để tách cation Fe3+ <sub>khỏi dung dịch chứa hỗn hợp K</sub>
2SO4, FeCl3 ta dùng
A.dd Ba(OH)2. B. dd KOH. C. dd AgNO3. D. dd BaCl2.
<b>Câu 20. </b>Dung dịch D chứa 0,04 mol Fe3+<sub>; 0,08 mol Na</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>; y mol SO<sub>4</sub>2. Cô cạn dung dịch D thu
được 13,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị x, y (mol) lần lượt là
A.0,08 ; 0,12. B. 0,1 ; 0,06. C. 0,08 ; 0,06. D. 0,1 ; 0,05.
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
<b>Câu 21. </b>Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau: (1đ)
a. Hoà tan 0,62 gam Na2O vào nước thu được 2000 ml dung dịch. (0,5đ)
b. Dung dịch H2S 2,25M (K1 = 1,0.107 và K2 = 1,3.1013 ) (0,5đ)
<b>Câu 22. </b>Viết phtrình điện li của các chất: K2SO4, H2SO4, NaOH, Zn(NH3)4Cl2 (1đ)
<b>Câu 23. </b>Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. K2SO4 + Ba(NO3)2 b. Al(OH)3 + NaOH
<b>Câu 24. </b>Cho 50 ml dung dịch NaOH 0,8M vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch D. Để trung
hoà vừa đủ dung dịch D cần 10 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl và số
gam hỗn hợp muối trong dung dịch sau khi trung hoà? (2đ)
----Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
<b>Câu 1.</b> Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra:
A.2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl
B. 2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
C. 2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4
D. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2
<b>Câu 2. </b>Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub><sub>". </sub>
B. những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
C. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
D. những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
<b>Câu 3. </b>Phương trình phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng:
A.Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
B. 2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
D. Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
<b>Câu 4. </b>Chất nào sau đây dẫn điện:
A.Cồn Iod. B. KNO3 khan. C. Khí H2S. D. NaOH nóng chảy.
<b>Câu 5. </b>Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
B. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
C. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
D. Muối axit là muối có khả năng phân li cho ion H+<sub>. </sub>
<b>Câu 6. </b>Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A.Cu(NO3)2 rắn Cu2+ + 2NO3 B. NaClnóng chảy Na+ + Cl
C. AlF3 nóng chảy Al3+ + 3F D. HCl dungdịch H+ + Cl
<b>Câu 7. </b>Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất làm quì tím đổi sang màu xanh.
B. những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH<sub>. </sub>
C. những chất có khả năng nhận proton.
D. những chất trong phân tử có gốc OH.
<b>Câu 8. </b>Dung dịch axit là dung dịch có
A.[OH<sub>] < 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub> B. <sub>[H</sub>+<sub>] = 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub>
C. [H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014. D. [H+] < 1,0.107 M.
<b>Câu 9. </b>Theo quan điểm Bronsted, axit là
A.những chất có khả năng nhường proton.
B. những chất làm q tím đổi sang màu đỏ.
C. những chất trong phân tử có nguyên tử H.
D. những chất tan trong nước phân li cho ion H+<sub>. </sub>
<b>Câu 10. </b>Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd NaNO3. B. Dd Ba(OH)2. C. Dd CH3COOH. D. Dd I2 trong rượu.
<b>Câu 11. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng: "Môi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] = [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>". </sub> <sub>B. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>". </sub>
C. [H+<sub>] [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>7<sub>". </sub> <sub>D. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] = [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>7<sub>". </sub>
<b>Câu 14. </b>Để tách anion SO4 khỏi dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4, CuSO4 ta dùng
A.dd Ba(OH)2. B. dd BaCl2. C. dd HCl. D. dd NaOH.
<b>Câu 15. </b>Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các bazơ:
A.Na+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ; NaOH ; Ba(OH)</sub>
2 B. CO32 ; Fe(OH)3 ; NH3 ; F
C.Na2SO4 ; Cl ; F ; CO32 D. K+ ; Al2O3 ; NaOH ; Cu2+
<b>Câu 16. </b>Dãy dung dịch nào sau đây đều làm q tím đổi sang màu đỏ:
A.NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 B. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4
C. HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3 D. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4
<b>Câu 17. </b>Để tách cation Fe3+ <sub>khỏi dung dịch chứa hỗn hợp K</sub>
2SO4, FeCl3 ta dùng
A.dd BaCl2. B. dd Ba(OH)2. C. dd AgNO3. D. dd KOH.
<b>Câu 18. </b>Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các axit:
A.HCO3 ; Al2O3 ; Na+ ; SO2 B. HSO4 ; Fe3+ ; HNO3 ; CO2
<b>Câu 19. </b>Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.KHSO4 B. CuCl2 C. NaNO3 D. NH3
<b>Câu 20. </b>Dung dịch D chứa 0,04 mol Fe3+<sub>; 0,08 mol Na</sub>+<sub>; x mol Cl</sub><sub>; y mol SO</sub>
42. Cô cạn dung dịch D thu
được 13,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị x, y (mol) lần lượt là
A.0,08 ; 0,12. B. 0,08 ; 0,06. C. 0,1 ; 0,05. D. 0,1 ; 0,06.
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
<b>Câu 21. </b>Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau: (1đ)
a. Hoà tan 1,35 gam N2O5 vào nước thu được 250 ml dung dịch. (0,5đ)
b. Dung dịch HNO2 1M (Ka = 4,0.104) (0,5đ)
<b>Câu 22. </b>Viết phtrình điện li của các chất: FeCl3, HF, KOH, 3NaF.AlF3 (1đ)
<b>Câu 23. </b>Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. NaOH + Mg(NO3)2 b. KHSO4 + NaOH
<b>Câu 24. </b>Cho 20 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 thu được dung dịch D. Để trung
hoà vừa đủ dung dịch D cần 10 ml dung dịch KOH 3M. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và số
gam hỗn hợp muối trong dung dịch sau khi trung hoà? (2đ)
----Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
<b>Câu 1.</b> Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối có khả năng phân li cho ion H+<sub>. </sub>
B. Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
C. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
D. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
<b>Câu 2. </b>Chất nào sau đây dẫn điện:
A.Khí H2S. B. KNO3 khan. C. Cồn Iod. D. NaOH nóng chảy.
<b>Câu 3. </b>Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra:
A.2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl
B. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2
C. 2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
<b>Câu 4. </b>Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất trong phân tử có gốc OH.
B. những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH<sub>. </sub>
C. những chất có khả năng nhận proton.
D. những chất làm q tím đổi sang màu xanh.
<b>Câu 5. </b>Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
B. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub><sub>". </sub>
C. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
D. những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
<b>Câu 6. </b>Phương trình phản ứng hố học nào sau đây không đúng:
A.NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
B. Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
D. 2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
<b>Câu 7. </b>Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra:
A.BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
B. 2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
C. CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
D. H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
<b>Câu 8. </b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng: "Mơi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.107". B. [H+] [OH] = 1,0.1014".
C. [H+<sub>] = [OH</sub>] = 1,0.1014". D. [H+] = [OH] = 1,0.107".
<b>Câu 9. </b>Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng:
A.NaClrắn Na+ + Cl B. AlF3 nóng chảy Al3+ + 3F
C. Cu(NO3)2 dung dịch Cu2+ + 2NO3 D. HCl dung dịch H+ + Cl
<b>Câu 10. </b>Dung dịch axit là dung dịch có
A.[H+<sub>] = 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub> B. <sub>[H</sub>+<sub>] < 1,0.10</sub>7<sub> M. </sub>
C. [H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014. D. [OH] < 1,0.107 M.
<b>Câu 11. </b>Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd NaNO3. B. Dd CH3COOH. C. Dd Ba(OH)2. D. Dd I2 trong rượu.
A.dd BaCl2. B. dd Ba(OH)2. C. dd HCl. D. dd NaOH.
<b>Câu 15. </b>Cho dung dịch chứa chất tan X vào dung dịch chứa chất tan Y, sau phản ứng thấy có sủi khí
CO2 và thu được kết tủa BaSO4. Cơ cạn dung dịch lại thu được K2SO4. X và Y là cặp chất nào sau đây:
A.Ba(HCO3)2 và KHSO4 B. Ba(HCO3)2 và K2SO4
C. BaCO3 và K2SO4 D. BaSO4 và KHCO3
<b>Câu 16. </b>Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các bazơ:
A.Na2SO4 ; Cl ; F ; CO32 B. K+ ; Al2O3 ; NaOH ; Cu2+
C. CO32 ; Fe(OH)3 ; NH3 ; F D.Na+ ; Ca2+ ; NaOH ; Ba(OH)2
<b>Câu 17. </b>Dãy dung dịch nào sau đây đều làm q tím đổi sang màu đỏ:
A.NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 B. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4
C. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4 D. HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3
<b>Câu 18. </b>Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.KHSO4 B. NH3 C. NaNO3 D. CuCl2
<b>Câu 19. </b>Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các axit:
A.HSO4 ; Fe3+ ; HNO3 ; CO2 B.Na2SO4 ; Cl ; F ; H2CO3
C. HCl ; H2SO4 ; Cl ; SO42 D.HCO3 ; Al2O3 ; Na+ ; SO2
<b>Câu 20. </b>Để tách cation Fe3+ <sub>khỏi dung dịch chứa hỗn hợp K</sub>
2SO4, FeCl3 ta dùng
A.dd KOH. B. dd BaCl2. C. dd Ba(OH)2. D. dd AgNO3.
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
<b>Câu 21. </b>Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau: (1đ)
a. Hoà tan 2,35 gam K2O vào nước thu được 500 ml dung dịch. (0,5đ)
b. Dung dịch CH3COOH 0,05M (Ka = 1,8.105) (0,5đ)
<b>Câu 22. </b>Viết phtrình điện li của các chất: Al(NO3)3, HCl, Ca(OH)2, Cu(NH3)4SO4 (1đ)
<b>Câu 23. </b>Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. K2CO3 + CaCl2 b. Zn(OH)2 + NaOH
<b>Câu 24. </b>Cho 80 ml dung dịch Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch HCl 0,8 thu được dung dịch D. Để trung
hoà vừa đủ dung dịch D cần 10 ml dung dịch HNO3 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 và
số gam hỗn hợp muối trong dung dịch sau khi trung hoà? (2đ)