Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Số 2 B. Nguyên</b>
Họ và tên:……….
Lớp 8/...


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2009-2010</b>
<b> Mơn : Hóa học lớp 8</b>


Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)


Điểm Lời phê:


<b>Phần A: TRẮC NGHIỆM : (4điểm). Thời gian: 15 phút</b>


I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
<b> 1. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau:</b>


X (6n, 6p, 6e ) T ( 11p, 11e, 12n )
Y ( 10p, 10e, 10n ) Z ( 8p, 8e, 8n )
Ở đây có bao nhiêu ngun tố hố học:


A. 4 C. 2


B. 1 D. 3


2. Một đơn vị cacbon tương ứng với 1,66.<sub>10</sub>24g. Khối lượng tính bằng gam của


nguyên tử sắt là :


A. 92,96.<sub>10</sub>23g C. 9,296.<sub>10</sub>22g


B. 92,96.<sub>10</sub>24g D. 0,9296.<sub>10</sub>24g



3. Cho các chất có cơng thức hoá học: Cl2, H2, O2, C, CO2, SO2, H2O. Dãy gồm các


đơn chất là:


A. Cl2, H2O, O2, C C. Cl2, C, H2, O2


B. CO2, Cl2, H2, O2 D. SO2, Cl2, H2, O2


4. Kim loại Al (III), gốc (SO4) (II). Cơng thức hố học của muối nhơmsunfat là:


A. Al2SO4 C. Al2(SO4)3


B. AlSO4 D. Al(SO4)3


<i><b>II. Có những từ và cụm từ: (đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,</b></i>
nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử ). Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào
<i><b>chỗ trống trong những câu sau:</b></i>


1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi
là…………...


2. Ngun tử gồm có……...mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những
……...mang điện tích âm


3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi……... và ……...Trong mỗi
nguyên tử, số ………... bằng số………...


4. Những ……...chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành
từng lớp.



<i><b>III. Khoanh tròn chữ Đ (nếu đúng) hoặc chữ S (nếu sai ) trong các khẳng định sau :</b></i>
1. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro. Đ S
2. Axit sunfuric (H2SO4) gồm 3 đơn chất: H, S, O Đ S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần B: Tự luận: ( 6 điểm ). Mơn: Hố học 8</b>
Thời gian: 30 phút
<b>Câu 1 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:</b>


a. AgNO3 + FeCl3 Fe(NO3)3 + AgCl↓




b. Fe + Cl2 FeCl3


1. Hãy lập phương trình hố học của các phản ứng trên.


2. Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.


<b>Câu 2 : Cho khí hiđro (H</b>2) đi qua bột đồng oxit (CuO) nung nóng, thu được đồng (Cu)


và hơi nước (H2O).


1. Viết phương trình hố học của phản ứng


2. Sau phản ứng thu được 3,2g Cu. Hỏi dùng hết bao nhiêu lít khí H2 ( ở đktc) ?


Sinh ra bao nhiêu gam nước ?


3. Dùng định luật bảo toàn khối lượng, tính lượng CuO tham gia phản ứng



<b>Câu 3: Biết thành phần phần trăm theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H. Khí</b>
A có tỷ khối đối với khơng khí là 0,552. Hãy xác định cơng thức hố học của khí A.


(Biết: Cu = 64; O = 16; H = 1; C = 12)


...


<b>Phần B: Tự luận: ( 6 điểm ). Mơn: Hố học 8</b>


Thời gian: 30 phút
<b>Câu 1 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:</b>


a. AgNO3 + FeCl3 Fe(NO3)3 + AgCl↓




b. Fe + Cl2 FeCl3


1. Hãy lập phương trình hố học của các phản ứng trên.


2. Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.


<b>Câu 2 : Cho khí hiđro (H</b>2) đi qua bột đồng oxit (CuO) nung nóng, thu được đồng (Cu)


và hơi nước (H2O).


1. Viết phương trình hoá học của phản ứng


2. Sau phản ứng thu được 3,2g Cu. Hỏi dùng hết bao nhiêu lít khí H2 ( ở đktc) ?



Sinh ra bao nhiêu gam nước ?


3. Dùng định luật bảo tồn khối lượng, tính lượng CuO tham gia phản ứng


<b>Câu 3: Biết thành phần phần trăm theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H. Khí</b>
A có tỷ khối đối với khơng khí là 0,552. Hãy xác định cơng thức hố học của khí A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×