<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cấu trúc bài
1.Thí nghiệm
a. Đặt nam châm thử tại cùng một điểm
b. Đặt nam châm thử tại nhiều điểm
c. Đặt nam châm thử gần nhau
2. Kết luận
3. Định nghĩa đường cảm ứng từ
4. Tính chất
II.Từ phổ
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Kiến thức
Môi trường xung quanh điện tích điểm là
gì?
Trả lời : <i>điện trường </i>
Để mơ tả điện trường người ta dùng hình
ảnh gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I.Tác dụng của từ tr</b>
<b>ường </b>
<b>lên nam </b>
<b>châm thử. Đường cảm ứng từ</b>
1.Thí nghiệm
Thế nào là một nam châm thử?
Một nam châm thử là
một kim nam châm nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
• Đặt lần lượt một số nam châm thử tại
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Đặt nam châm thử ở một điểm nhất định
trong từ trường bất kì ,nam châm thử nào
nằm cân bằng tại đó cũng đều định hướng
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
• Đặt các nam châm thử ở nhiều
điểm khác nhau gần một nam
châm thẳng. Nam châm thử định
hướng thề nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Đặt nam châm thử ở những điểm rất gần
nhau
Hướng của KNCT gần giống nhau
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
• Đặt KNCT ở một điểm nhất định trong từ
trường bất kỳ, KNCT nào nằm cân bằng
tại đó cũng đều định hướng như nhau
• Đặt kim nam châm thử ở những điểm
khác nhau nam châm thử định hướng
khác nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
2.
<b>K</b>ẾT LUẬN
Trong từ trường ta có thể vẽ được các
đường cong sao cho tại bất kỳ điểm nào
trên đường cong, trục của KNCT nằm cân
bằng cũng tiếp tuyến với đường cong ấy.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
4.Tính chất
Đối với từ trường của 1nam châm
các đường cảm ứng từ đi ra từ cực
Bắc và đi vào cực nam của nam
châm đó .
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Hình ảnh tạo bởi các mạt sắt gọi là từ phổ </b>
<b>Hình ảnh tạo bởi các mạt sắt gọi là từ phổ </b>
<b>của từ trường đang xét</b>
<b>của từ trường đang xét</b>
<b>Các đường cong mạt sắt cho ta hình ảnh </b>
<b>Các đường cong mạt sắt cho ta hình ảnh </b>
<b>các đường cảm ứng từ</b>
<b>các đường cảm ứng từ</b>
<b>Từ phổ cho ta biết dạng và sự phân bố của </b>
<b>Từ phổ cho ta biết dạng và sự phân bố của </b>
<b>các đường cảm ứng từ của từ trừơng</b>
<b>các đường cảm ứng từ của từ trừơng</b>
<b>Trong từ trường đều: các đường cảm ứng </b>
<b>Trong từ trường đều: các đường cảm ứng </b>
<b>từ là những đường thẳng song song cách đều </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Trả lời các câu hỏi trong sgk
Trả lời các câu hỏi trong sgk
Chuẩn bị bài mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->